Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
  • 新标点和合本 - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发他们回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发这些人走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发这些人走了。
  • 当代译本 - 到了山冈,基哈西接过银子和衣服,放进屋里,便让他们回去了。
  • 圣经新译本 - 到达山冈后,他就从他们手中接过东西,存放在屋子里,然后打发他们离去,他们就走了。
  • 中文标准译本 - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来东西,放进屋子,然后送他们走,他们就回去了。
  • 现代标点和合本 - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发他们回去。
  • 和合本(拼音版) - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发他们回去。
  • New International Version - When Gehazi came to the hill, he took the things from the servants and put them away in the house. He sent the men away and they left.
  • New International Reader's Version - Gehazi came to the hill where Elisha lived. Then the servants handed the things over to Gehazi. He put them away in Elisha’s house. He sent the men away, and they left.
  • English Standard Version - And when he came to the hill, he took them from their hand and put them in the house, and he sent the men away, and they departed.
  • New Living Translation - But when they arrived at the citadel, Gehazi took the gifts from the servants and sent the men back. Then he went and hid the gifts inside the house.
  • The Message - When they got to the fort on the hill, Gehazi took the gifts from the servants, stored them inside, then sent the servants back.
  • Christian Standard Bible - When Gehazi came to the hill, he took the gifts from them and deposited them in the house. Then he dismissed the men, and they left.
  • New American Standard Bible - When he came to the hill, he took them from their hand and deposited them in the house, and he sent the men away, and they departed.
  • New King James Version - When he came to the citadel, he took them from their hand, and stored them away in the house; then he let the men go, and they departed.
  • Amplified Bible - When he came to the hill, he took them from their hand and put them in the house [for safekeeping]; and he sent the men away, and they left.
  • American Standard Version - And when he came to the hill, he took them from their hand, and bestowed them in the house; and he let the men go, and they departed.
  • King James Version - And when he came to the tower, he took them from their hand, and bestowed them in the house: and he let the men go, and they departed.
  • New English Translation - When he arrived at the hill, he took them from the servants and put them in the house. Then he sent the men on their way.
  • World English Bible - When he came to the hill, he took them from their hand, and stored them in the house. Then he let the men go, and they departed.
  • 新標點和合本 - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裏,打發他們回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裏,打發這些人走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裏,打發這些人走了。
  • 當代譯本 - 到了山岡,基哈西接過銀子和衣服,放進屋裡,便讓他們回去了。
  • 聖經新譯本 - 到達山岡後,他就從他們手中接過東西,存放在屋子裡,然後打發他們離去,他們就走了。
  • 呂振中譯本 - 到了山岡, 基哈西 從他們手中接過來,存放在屋裏,打發他們走,他們就 回 去。
  • 中文標準譯本 - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來東西,放進屋子,然後送他們走,他們就回去了。
  • 現代標點和合本 - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裡,打發他們回去。
  • 文理和合譯本 - 既至山岡、則由僕手接之、藏於室、遣二人去、
  • 文理委辦譯本 - 至於山岡則受之、藏於室中、遂遣二僕往。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至於岡、則接物自僕手、藏於室中、遂遣二人去、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar a la colina, Guiezi tomó los sacos y los guardó en la casa; después despidió a los hombres, y estos se fueron.
  • 현대인의 성경 - 그들이 엘리사의 집 앞에 있는 언덕에 이르렀을 때 게하시는 그 물건을 받아 놓고 두 사환을 돌려보낸 다음 그것을 자기 집에 감추었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Гиезий пришел на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • Восточный перевод - Когда Гехази пришёл на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Гехази пришёл на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Гехази пришёл на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Guéhazi fut arrivé à la colline située près de l’entrée de la ville, il prit les objets de leurs mains, les déposa chez lui, et renvoya les deux serviteurs qui s’en allèrent.
  • リビングバイブル - エリシャの家のある丘まで来ると、ゲハジは着物と銀の袋を受け取り、二人を帰しました。そして、受け取ったものを家の中に隠したのでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando Geazi chegou à colina onde morava, pegou as sacolas das mãos dos servos e as guardou em casa. Mandou os homens de volta, e eles partiram.
  • Hoffnung für alle - Als sie am Fuße des Hügels ankamen, wo Elisa wohnte, schickte Gehasi die beiden syrischen Diener weg, schlich sich ins Haus und versteckte das Silber und die Kleider.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเกหะซีมาถึงเนินเขา ก็รับถุงจากคนรับใช้นั้นเก็บไว้ในบ้าน แล้วให้คนรับใช้นั้นกลับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เกหะซี​มา​ถึง​ภูเขา เขา​ก็​รับ​เอา​ถุง​ไป​จาก​คน​รับใช้​ทั้ง​สอง และ​เก็บ​ไว้​ใน​บ้าน เขา​บอก​ลา​กับ​ชาย​ทั้ง​สอง และ​ให้​เขา​กลับ​ไป
交叉引用
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
  • 新标点和合本 - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发他们回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发这些人走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发这些人走了。
  • 当代译本 - 到了山冈,基哈西接过银子和衣服,放进屋里,便让他们回去了。
  • 圣经新译本 - 到达山冈后,他就从他们手中接过东西,存放在屋子里,然后打发他们离去,他们就走了。
  • 中文标准译本 - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来东西,放进屋子,然后送他们走,他们就回去了。
  • 现代标点和合本 - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发他们回去。
  • 和合本(拼音版) - 到了山冈,基哈西从他们手中接过来,放在屋里,打发他们回去。
  • New International Version - When Gehazi came to the hill, he took the things from the servants and put them away in the house. He sent the men away and they left.
  • New International Reader's Version - Gehazi came to the hill where Elisha lived. Then the servants handed the things over to Gehazi. He put them away in Elisha’s house. He sent the men away, and they left.
  • English Standard Version - And when he came to the hill, he took them from their hand and put them in the house, and he sent the men away, and they departed.
  • New Living Translation - But when they arrived at the citadel, Gehazi took the gifts from the servants and sent the men back. Then he went and hid the gifts inside the house.
  • The Message - When they got to the fort on the hill, Gehazi took the gifts from the servants, stored them inside, then sent the servants back.
  • Christian Standard Bible - When Gehazi came to the hill, he took the gifts from them and deposited them in the house. Then he dismissed the men, and they left.
  • New American Standard Bible - When he came to the hill, he took them from their hand and deposited them in the house, and he sent the men away, and they departed.
  • New King James Version - When he came to the citadel, he took them from their hand, and stored them away in the house; then he let the men go, and they departed.
  • Amplified Bible - When he came to the hill, he took them from their hand and put them in the house [for safekeeping]; and he sent the men away, and they left.
  • American Standard Version - And when he came to the hill, he took them from their hand, and bestowed them in the house; and he let the men go, and they departed.
  • King James Version - And when he came to the tower, he took them from their hand, and bestowed them in the house: and he let the men go, and they departed.
  • New English Translation - When he arrived at the hill, he took them from the servants and put them in the house. Then he sent the men on their way.
  • World English Bible - When he came to the hill, he took them from their hand, and stored them in the house. Then he let the men go, and they departed.
  • 新標點和合本 - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裏,打發他們回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裏,打發這些人走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裏,打發這些人走了。
  • 當代譯本 - 到了山岡,基哈西接過銀子和衣服,放進屋裡,便讓他們回去了。
  • 聖經新譯本 - 到達山岡後,他就從他們手中接過東西,存放在屋子裡,然後打發他們離去,他們就走了。
  • 呂振中譯本 - 到了山岡, 基哈西 從他們手中接過來,存放在屋裏,打發他們走,他們就 回 去。
  • 中文標準譯本 - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來東西,放進屋子,然後送他們走,他們就回去了。
  • 現代標點和合本 - 到了山岡,基哈西從他們手中接過來,放在屋裡,打發他們回去。
  • 文理和合譯本 - 既至山岡、則由僕手接之、藏於室、遣二人去、
  • 文理委辦譯本 - 至於山岡則受之、藏於室中、遂遣二僕往。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至於岡、則接物自僕手、藏於室中、遂遣二人去、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar a la colina, Guiezi tomó los sacos y los guardó en la casa; después despidió a los hombres, y estos se fueron.
  • 현대인의 성경 - 그들이 엘리사의 집 앞에 있는 언덕에 이르렀을 때 게하시는 그 물건을 받아 놓고 두 사환을 돌려보낸 다음 그것을 자기 집에 감추었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Гиезий пришел на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • Восточный перевод - Когда Гехази пришёл на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Гехази пришёл на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Гехази пришёл на холм, он взял это у слуг и положил у себя дома. Он отпустил людей, и они ушли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Guéhazi fut arrivé à la colline située près de l’entrée de la ville, il prit les objets de leurs mains, les déposa chez lui, et renvoya les deux serviteurs qui s’en allèrent.
  • リビングバイブル - エリシャの家のある丘まで来ると、ゲハジは着物と銀の袋を受け取り、二人を帰しました。そして、受け取ったものを家の中に隠したのでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando Geazi chegou à colina onde morava, pegou as sacolas das mãos dos servos e as guardou em casa. Mandou os homens de volta, e eles partiram.
  • Hoffnung für alle - Als sie am Fuße des Hügels ankamen, wo Elisa wohnte, schickte Gehasi die beiden syrischen Diener weg, schlich sich ins Haus und versteckte das Silber und die Kleider.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเกหะซีมาถึงเนินเขา ก็รับถุงจากคนรับใช้นั้นเก็บไว้ในบ้าน แล้วให้คนรับใช้นั้นกลับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เกหะซี​มา​ถึง​ภูเขา เขา​ก็​รับ​เอา​ถุง​ไป​จาก​คน​รับใช้​ทั้ง​สอง และ​เก็บ​ไว้​ใน​บ้าน เขา​บอก​ลา​กับ​ชาย​ทั้ง​สอง และ​ให้​เขา​กลับ​ไป
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Giô-suê 7:1 - Người Ít-ra-ên mang tội bất trung với Chúa Hằng Hữu, vì có người phạm luật liên hệ đến các vật phải bị tiêu hủy. Người ấy là A-can, con trai Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, thuộc đại tộc Giu-đa; hắn đã lấy một vài thứ trong thành Giê-ri-cô. Vì thế Chúa Hằng Hữu giận Ít-ra-ên lắm.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
圣经
资源
计划
奉献