Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 新标点和合本 - 大马士革的河亚罢拿和法珥法岂不比以色列的一切水更好吗?我在那里沐浴不得洁净吗?”于是气忿忿地转身去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大马士革的亚玛拿 河和法珥法河岂不比以色列的一切水更好吗?我难道不可以在那里沐浴而得洁净吗?”于是他生气,转身走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大马士革的亚玛拿 河和法珥法河岂不比以色列的一切水更好吗?我难道不可以在那里沐浴而得洁净吗?”于是他生气,转身走了。
  • 当代译本 - 大马士革的亚巴拿河和法珥法河不比以色列所有的河都好吗?难道我在那里洗就不能得到洁净吗?”于是,他怒冲冲地转身走了。
  • 圣经新译本 - 大马士革的亚罢拿河和法珥法河,不是比以色列一切河流更好吗?我不是可以在那里沐浴,得着洁净吗?”于是他掉过头来,气忿忿地走了。
  • 中文标准译本 - 难道大马士革的亚巴拿河、帕珥帕河不比以色列任何水流更好吗?我就不能在那些河里洗自己得洁净吗?”于是他转身,在怒火中离去。
  • 现代标点和合本 - 大马士革的河亚罢拿和法珥法岂不比以色列的一切水更好吗?我在那里沐浴不得洁净吗?”于是气愤愤地转身去了。
  • 和合本(拼音版) - 大马士革的河亚罢拿和法珥法,岂不比以色列的一切水更好吗?我在那里沐浴不得洁净吗?”于是气忿忿地转身去了。
  • New International Version - Are not Abana and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Couldn’t I wash in them and be cleansed?” So he turned and went off in a rage.
  • New International Reader's Version - And what about the Abana and Pharpar rivers of Damascus? Aren’t they better than all the rivers of Israel? Couldn’t I wash in the rivers of Damascus and be made pure and ‘clean’?” So he turned and went away. He was very angry.
  • English Standard Version - Are not Abana and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • New Living Translation - Aren’t the rivers of Damascus, the Abana and the Pharpar, better than any of the rivers of Israel? Why shouldn’t I wash in them and be healed?” So Naaman turned and went away in a rage.
  • Christian Standard Bible - Aren’t Abana and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Couldn’t I wash in them and be clean?” So he turned and left in a rage.
  • New American Standard Bible - Are Abanah and Pharpar, the rivers of Damascus, not better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • New King James Version - Are not the Abanah and the Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • Amplified Bible - Are not Abana and Pharpar, the rivers of Damascus [in Aram], better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • American Standard Version - Are not Abanah and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? may I not wash in them, and be clean? So he turned and went away in a rage.
  • King James Version - Are not Abana and Pharpar, rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? may I not wash in them, and be clean? So he turned and went away in a rage.
  • New English Translation - The rivers of Damascus, the Abana and Pharpar, are better than any of the waters of Israel! Could I not wash in them and be healed?” So he turned around and went away angry.
  • World English Bible - Aren’t Abanah and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Couldn’t I wash in them, and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • 新標點和合本 - 大馬士革的河亞罷拿和法珥法豈不比以色列的一切水更好嗎?我在那裏沐浴不得潔淨嗎?」於是氣忿忿地轉身去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大馬士革的亞瑪拿 河和法珥法河豈不比以色列的一切水更好嗎?我難道不可以在那裏沐浴而得潔淨嗎?」於是他生氣,轉身走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大馬士革的亞瑪拿 河和法珥法河豈不比以色列的一切水更好嗎?我難道不可以在那裏沐浴而得潔淨嗎?」於是他生氣,轉身走了。
  • 當代譯本 - 大馬士革的亞巴拿河和法珥法河不比以色列所有的河都好嗎?難道我在那裡洗就不能得到潔淨嗎?」於是,他怒沖沖地轉身走了。
  • 聖經新譯本 - 大馬士革的亞罷拿河和法珥法河,不是比以色列一切河流更好嗎?我不是可以在那裡沐浴,得著潔淨嗎?”於是他掉過頭來,氣忿忿地走了。
  • 呂振中譯本 - 大馬色 的河 亞罷拿 和 法珥法 、不是比 以色列 所有的水更好麼?我在那裏面洗澡,不能潔淨麼?』於是氣忿忿轉身而去。
  • 中文標準譯本 - 難道大馬士革的亞巴拿河、帕珥帕河不比以色列任何水流更好嗎?我就不能在那些河裡洗自己得潔淨嗎?」於是他轉身,在怒火中離去。
  • 現代標點和合本 - 大馬士革的河亞罷拿和法珥法豈不比以色列的一切水更好嗎?我在那裡沐浴不得潔淨嗎?」於是氣憤憤地轉身去了。
  • 文理和合譯本 - 大馬色之河、亞罷拿與法珥法、較以色列諸水、豈不尤佳乎、我不可浴於彼、而得潔乎、遂忿然反身而去、
  • 文理委辦譯本 - 大馬色之河、亞巴拿與法法、較之以色列地之水、豈非尤善、濯身於彼、豈不能成潔乎。遂怒欲歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大瑪色 之河 亞罷拿 與 法珥法 、較 以色列 地諸水、豈不更美乎、我不可浴身於彼而得潔乎、於是轉身忿怒而去、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso los ríos de Damasco, el Abaná y el Farfar, no son mejores que toda el agua de Israel? ¿Acaso no podría zambullirme en ellos y quedar limpio?» Furioso, dio media vuelta y se marchó.
  • 현대인의 성경 - 다마스커스에는 이스라엘의 그 어느 강보다도 좋은 아바나와 바르발 강이 있지 않은가? 나는 거기서 몸을 씻어도 깨끗이 나을 수 있다.” 그러고서 그는 격분하여 돌아가려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Израиля? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушел.
  • Восточный перевод - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Исраила? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Исраила? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Исроила? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fleuves de Damas, l’Amana et le Parpar , ne valent-ils pas mieux que tous les cours d’eau d’Israël ? Ne pourrais-je pas m’y baigner pour être purifié ? Il fit donc demi-tour et partit furieux.
  • リビングバイブル - 川で洗えだと? それなら、ダマスコのアマナ川やパルパル川のほうが、イスラエルの川よりよっぽどきれいじゃないか。どうしても川で洗わなければならないというのなら、故郷の川でやったほうがまだましだ。」彼は憤慨しながらそこを去りました。
  • Nova Versão Internacional - Não são os rios Abana e Farfar, em Damasco, melhores do que todas as águas de Israel? Será que não poderia lavar-me neles e ser purificado?” E foi embora dali furioso.
  • Hoffnung für alle - Als ob unsere Flüsse Abana und Parpar, die durch Damaskus fließen, nichts wären! Dabei sind sie viel sauberer als alle Bäche Israels! Kann ich nicht auch darin baden und gesund werden?« Voller Wut machte er sich auf den Heimweg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม่น้ำอาบานาและแม่น้ำฟารปาร์ที่ดามัสกัสไม่ดีกว่าแม่น้ำของอิสราเอลหรือ? เราไปอาบในแม่น้ำเหล่านั้นให้หายจากโรคไม่ได้หรือ?” ว่าแล้วนาอามานก็ผลุนผลันออกไปด้วยความโกรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม่น้ำ​อาบานา​และ​ฟาร์ปาร์​ที่​เมือง​ดามัสกัส​ไม่​ดี​กว่า​น้ำ​ที่​อิสราเอล​หรือ เรา​จะ​ไม่​สะอาด​หรือ​ถ้า​เรา​ชำระ​ตัว​ที่​นั่น” แล้ว​ท่าน​ก็​หัน​หลัง​กลับ​ด้วย​ความ​เกรี้ยวกราด
交叉引用
  • Châm Ngôn 19:11 - Người khôn ngoan kiềm hãm cơn giận dữ; người khoan dung thường được tiếng ngợi khen.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Châm Ngôn 14:17 - Người nóng tính hành động điên rồ, người mưu đồ việc ác chẳng được ai ưa.
  • Mác 1:9 - Một hôm, Chúa Giê-xu từ Na-xa-rét xứ Ga-li-lê đến bờ Sông Giô-đan nhờ Giăng làm báp-tem.
  • 2 Các Vua 5:17 - Cuối cùng, Na-a-man nói: “Thế thì, xin tiên tri cho tôi một ít đất đủ để hai con la chở về. Vì từ nay, tôi sẽ không dâng lễ thiêu hoặc lễ vật gì khác cho một thần nào cả, trừ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 新标点和合本 - 大马士革的河亚罢拿和法珥法岂不比以色列的一切水更好吗?我在那里沐浴不得洁净吗?”于是气忿忿地转身去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大马士革的亚玛拿 河和法珥法河岂不比以色列的一切水更好吗?我难道不可以在那里沐浴而得洁净吗?”于是他生气,转身走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大马士革的亚玛拿 河和法珥法河岂不比以色列的一切水更好吗?我难道不可以在那里沐浴而得洁净吗?”于是他生气,转身走了。
  • 当代译本 - 大马士革的亚巴拿河和法珥法河不比以色列所有的河都好吗?难道我在那里洗就不能得到洁净吗?”于是,他怒冲冲地转身走了。
  • 圣经新译本 - 大马士革的亚罢拿河和法珥法河,不是比以色列一切河流更好吗?我不是可以在那里沐浴,得着洁净吗?”于是他掉过头来,气忿忿地走了。
  • 中文标准译本 - 难道大马士革的亚巴拿河、帕珥帕河不比以色列任何水流更好吗?我就不能在那些河里洗自己得洁净吗?”于是他转身,在怒火中离去。
  • 现代标点和合本 - 大马士革的河亚罢拿和法珥法岂不比以色列的一切水更好吗?我在那里沐浴不得洁净吗?”于是气愤愤地转身去了。
  • 和合本(拼音版) - 大马士革的河亚罢拿和法珥法,岂不比以色列的一切水更好吗?我在那里沐浴不得洁净吗?”于是气忿忿地转身去了。
  • New International Version - Are not Abana and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Couldn’t I wash in them and be cleansed?” So he turned and went off in a rage.
  • New International Reader's Version - And what about the Abana and Pharpar rivers of Damascus? Aren’t they better than all the rivers of Israel? Couldn’t I wash in the rivers of Damascus and be made pure and ‘clean’?” So he turned and went away. He was very angry.
  • English Standard Version - Are not Abana and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • New Living Translation - Aren’t the rivers of Damascus, the Abana and the Pharpar, better than any of the rivers of Israel? Why shouldn’t I wash in them and be healed?” So Naaman turned and went away in a rage.
  • Christian Standard Bible - Aren’t Abana and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Couldn’t I wash in them and be clean?” So he turned and left in a rage.
  • New American Standard Bible - Are Abanah and Pharpar, the rivers of Damascus, not better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • New King James Version - Are not the Abanah and the Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • Amplified Bible - Are not Abana and Pharpar, the rivers of Damascus [in Aram], better than all the waters of Israel? Could I not wash in them and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • American Standard Version - Are not Abanah and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? may I not wash in them, and be clean? So he turned and went away in a rage.
  • King James Version - Are not Abana and Pharpar, rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? may I not wash in them, and be clean? So he turned and went away in a rage.
  • New English Translation - The rivers of Damascus, the Abana and Pharpar, are better than any of the waters of Israel! Could I not wash in them and be healed?” So he turned around and went away angry.
  • World English Bible - Aren’t Abanah and Pharpar, the rivers of Damascus, better than all the waters of Israel? Couldn’t I wash in them, and be clean?” So he turned and went away in a rage.
  • 新標點和合本 - 大馬士革的河亞罷拿和法珥法豈不比以色列的一切水更好嗎?我在那裏沐浴不得潔淨嗎?」於是氣忿忿地轉身去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大馬士革的亞瑪拿 河和法珥法河豈不比以色列的一切水更好嗎?我難道不可以在那裏沐浴而得潔淨嗎?」於是他生氣,轉身走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大馬士革的亞瑪拿 河和法珥法河豈不比以色列的一切水更好嗎?我難道不可以在那裏沐浴而得潔淨嗎?」於是他生氣,轉身走了。
  • 當代譯本 - 大馬士革的亞巴拿河和法珥法河不比以色列所有的河都好嗎?難道我在那裡洗就不能得到潔淨嗎?」於是,他怒沖沖地轉身走了。
  • 聖經新譯本 - 大馬士革的亞罷拿河和法珥法河,不是比以色列一切河流更好嗎?我不是可以在那裡沐浴,得著潔淨嗎?”於是他掉過頭來,氣忿忿地走了。
  • 呂振中譯本 - 大馬色 的河 亞罷拿 和 法珥法 、不是比 以色列 所有的水更好麼?我在那裏面洗澡,不能潔淨麼?』於是氣忿忿轉身而去。
  • 中文標準譯本 - 難道大馬士革的亞巴拿河、帕珥帕河不比以色列任何水流更好嗎?我就不能在那些河裡洗自己得潔淨嗎?」於是他轉身,在怒火中離去。
  • 現代標點和合本 - 大馬士革的河亞罷拿和法珥法豈不比以色列的一切水更好嗎?我在那裡沐浴不得潔淨嗎?」於是氣憤憤地轉身去了。
  • 文理和合譯本 - 大馬色之河、亞罷拿與法珥法、較以色列諸水、豈不尤佳乎、我不可浴於彼、而得潔乎、遂忿然反身而去、
  • 文理委辦譯本 - 大馬色之河、亞巴拿與法法、較之以色列地之水、豈非尤善、濯身於彼、豈不能成潔乎。遂怒欲歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大瑪色 之河 亞罷拿 與 法珥法 、較 以色列 地諸水、豈不更美乎、我不可浴身於彼而得潔乎、於是轉身忿怒而去、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso los ríos de Damasco, el Abaná y el Farfar, no son mejores que toda el agua de Israel? ¿Acaso no podría zambullirme en ellos y quedar limpio?» Furioso, dio media vuelta y se marchó.
  • 현대인의 성경 - 다마스커스에는 이스라엘의 그 어느 강보다도 좋은 아바나와 바르발 강이 있지 않은가? 나는 거기서 몸을 씻어도 깨끗이 나을 수 있다.” 그러고서 그는 격분하여 돌아가려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Израиля? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушел.
  • Восточный перевод - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Исраила? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Исраила? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве Авана и Фарфар, реки Дамаска, не лучше всех вод Исроила? Разве я не мог омыться в них, чтобы очиститься? Он повернулся и в гневе ушёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fleuves de Damas, l’Amana et le Parpar , ne valent-ils pas mieux que tous les cours d’eau d’Israël ? Ne pourrais-je pas m’y baigner pour être purifié ? Il fit donc demi-tour et partit furieux.
  • リビングバイブル - 川で洗えだと? それなら、ダマスコのアマナ川やパルパル川のほうが、イスラエルの川よりよっぽどきれいじゃないか。どうしても川で洗わなければならないというのなら、故郷の川でやったほうがまだましだ。」彼は憤慨しながらそこを去りました。
  • Nova Versão Internacional - Não são os rios Abana e Farfar, em Damasco, melhores do que todas as águas de Israel? Será que não poderia lavar-me neles e ser purificado?” E foi embora dali furioso.
  • Hoffnung für alle - Als ob unsere Flüsse Abana und Parpar, die durch Damaskus fließen, nichts wären! Dabei sind sie viel sauberer als alle Bäche Israels! Kann ich nicht auch darin baden und gesund werden?« Voller Wut machte er sich auf den Heimweg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม่น้ำอาบานาและแม่น้ำฟารปาร์ที่ดามัสกัสไม่ดีกว่าแม่น้ำของอิสราเอลหรือ? เราไปอาบในแม่น้ำเหล่านั้นให้หายจากโรคไม่ได้หรือ?” ว่าแล้วนาอามานก็ผลุนผลันออกไปด้วยความโกรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม่น้ำ​อาบานา​และ​ฟาร์ปาร์​ที่​เมือง​ดามัสกัส​ไม่​ดี​กว่า​น้ำ​ที่​อิสราเอล​หรือ เรา​จะ​ไม่​สะอาด​หรือ​ถ้า​เรา​ชำระ​ตัว​ที่​นั่น” แล้ว​ท่าน​ก็​หัน​หลัง​กลับ​ด้วย​ความ​เกรี้ยวกราด
  • Châm Ngôn 19:11 - Người khôn ngoan kiềm hãm cơn giận dữ; người khoan dung thường được tiếng ngợi khen.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Châm Ngôn 14:17 - Người nóng tính hành động điên rồ, người mưu đồ việc ác chẳng được ai ưa.
  • Mác 1:9 - Một hôm, Chúa Giê-xu từ Na-xa-rét xứ Ga-li-lê đến bờ Sông Giô-đan nhờ Giăng làm báp-tem.
  • 2 Các Vua 5:17 - Cuối cùng, Na-a-man nói: “Thế thì, xin tiên tri cho tôi một ít đất đủ để hai con la chở về. Vì từ nay, tôi sẽ không dâng lễ thiêu hoặc lễ vật gì khác cho một thần nào cả, trừ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
圣经
资源
计划
奉献