Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 新标点和合本 - 回到家里,关上门,你和你儿子在里面将油倒在所有的器皿里,倒满了的放在一边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后你回家,关上门,你和你儿子在里面把油倒在所有的器皿里,倒满了就放在一边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后你回家,关上门,你和你儿子在里面把油倒在所有的器皿里,倒满了就放在一边。”
  • 当代译本 - 然后回家关上门,你和你儿子在屋里把那瓶油倒在所有借来的器皿中,装满的放在一边。”
  • 圣经新译本 - 然后回去,把你和你儿子关在家里,你要把油倒在所有器皿里面,装满了的就放在一边。”
  • 中文标准译本 - 然后你和儿子们回来,关上门 ,把油倒进所有的罐子里,倒满的就放一边。”
  • 现代标点和合本 - 回到家里,关上门,你和你儿子在里面将油倒在所有的器皿里,倒满了的放在一边。”
  • 和合本(拼音版) - 回到家里,关上门,你和你儿子在里面,将油倒在所有的器皿里,倒满了的放在一边。”
  • New International Version - Then go inside and shut the door behind you and your sons. Pour oil into all the jars, and as each is filled, put it to one side.”
  • New International Reader's Version - Then go inside your house. Shut the door behind you and your sons. Pour oil into all the jars. As each jar is filled, put it over to one side.”
  • English Standard Version - Then go in and shut the door behind yourself and your sons and pour into all these vessels. And when one is full, set it aside.”
  • New Living Translation - Then go into your house with your sons and shut the door behind you. Pour olive oil from your flask into the jars, setting each one aside when it is filled.”
  • Christian Standard Bible - Then go in and shut the door behind you and your sons, and pour oil into all these containers. Set the full ones to one side.”
  • New American Standard Bible - Then you shall come in and shut the door behind you and your sons, and pour into all these containers; and you shall set aside what is full.”
  • New King James Version - And when you have come in, you shall shut the door behind you and your sons; then pour it into all those vessels, and set aside the full ones.”
  • Amplified Bible - Then you shall go in and shut the door behind you and your sons, and pour out [the oil you have] into all these containers, and you shall set aside each one when it is full.”
  • American Standard Version - And thou shalt go in, and shut the door upon thee and upon thy sons, and pour out into all those vessels; and thou shalt set aside that which is full.
  • King James Version - And when thou art come in, thou shalt shut the door upon thee and upon thy sons, and shalt pour out into all those vessels, and thou shalt set aside that which is full.
  • New English Translation - Go and close the door behind you and your sons. Pour the olive oil into all the containers; set aside each one when you have filled it.”
  • World English Bible - Go in and shut the door on you and on your sons, and pour oil into all those containers; and set aside those which are full.”
  • 新標點和合本 - 回到家裏,關上門,你和你兒子在裏面將油倒在所有的器皿裏,倒滿了的放在一邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後你回家,關上門,你和你兒子在裏面把油倒在所有的器皿裏,倒滿了就放在一邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後你回家,關上門,你和你兒子在裏面把油倒在所有的器皿裏,倒滿了就放在一邊。」
  • 當代譯本 - 然後回家關上門,你和你兒子在屋裡把那瓶油倒在所有借來的器皿中,裝滿的放在一邊。」
  • 聖經新譯本 - 然後回去,把你和你兒子關在家裡,你要把油倒在所有器皿裡面,裝滿了的就放在一邊。”
  • 呂振中譯本 - 然後進 屋裏 ,把門關上,使你和你兒子在裏面, 將油 倒在所有那些器皿裏,倒滿了的放在一邊。』
  • 中文標準譯本 - 然後你和兒子們回來,關上門 ,把油倒進所有的罐子裡,倒滿的就放一邊。」
  • 現代標點和合本 - 回到家裡,關上門,你和你兒子在裡面將油倒在所有的器皿裡,倒滿了的放在一邊。」
  • 文理和合譯本 - 入室閉門、爾與爾子在內、傾油於諸器、盈則移於側、
  • 文理委辦譯本 - 既入於室、爾及爾子、當閉其門、斟油於器、器盈則藏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既歸家、閉門、爾與子在室、傾油於諸器中、一器既盈、遂移之於側、
  • Nueva Versión Internacional - Luego entra en la casa con tus hijos y cierra la puerta. Echa aceite en todas las vasijas y, a medida que las llenes, ponlas aparte.
  • 현대인의 성경 - 당신의 두 아들과 함께 집 안으로 들어가서 문을 닫고 그 모든 그릇에 기름을 부어 차는 대로 옮겨 놓으시오.”
  • Новый Русский Перевод - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • Восточный перевод - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis tu rentreras chez toi, tu fermeras la porte sur toi et sur tes fils, tu verseras de l’huile dans tous ces récipients et tu les mettras de côté à mesure qu’ils seront pleins.
  • リビングバイブル - 帰ったら戸に鍵をかけ、子どもたちと家に閉じこもって、つぼにある油をかめや鉢にどんどんつぎなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Depois entre em casa com seus filhos e feche a porta. Derrame daquele azeite em cada vasilha e vá separando as que você for enchendo”.
  • Hoffnung für alle - Dann geh mit deinen Söhnen ins Haus und verriegle die Tür! Als Nächstes gießt du dein Öl in die Gefäße. Sobald eins voll ist, stell es zur Seite!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเข้าไปในบ้านกับลูก ปิดประตู เทน้ำมันลงไหทุกใบ พอเต็มใบหนึ่งก็ยกไปตั้งไว้ต่างหาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​กับ​ลูกๆ ก็​เข้า​บ้าน​ปิด​ประตู​เสีย จง​เท​น้ำมัน​ใส่​ไห​เหล่า​นั้น พอ​เท​เต็ม​แล้ว​ก็​วาง​แยก​ไว้”
交叉引用
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
  • 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Mác 6:39 - Chúa Giê-xu ra lệnh cho dân chúng ngồi xuống từng nhóm trên bãi cỏ.
  • Mác 6:40 - Họ ngồi thành từng nhóm năm mươi hoặc một trăm người.
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • Mác 5:40 - Họ quay lại chế nhạo Ngài, nhưng Ngài bảo mọi người lui ra, rồi đưa cha cô bé và ba môn đệ vào phòng.
  • 2 Các Vua 4:32 - Vào nhà, Ê-li-sê thấy đứa bé nằm chết trên giường.
  • 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Giăng 2:9 - Chủ tiệc nếm nước đã hóa thành rượu nho, không biết rượu này lấy từ đâu (dù các đầy tớ đều biết rõ), nên gọi chú rể mà khen:
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Mác 8:6 - Chúa Giê-xu truyền lệnh cho dân chúng ngồi xuống đất, rồi cầm bảy ổ bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 8:7 - Các môn đệ cũng tìm được mấy con cá nhỏ; Chúa tạ ơn rồi bảo môn đệ đem phân phát.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 新标点和合本 - 回到家里,关上门,你和你儿子在里面将油倒在所有的器皿里,倒满了的放在一边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后你回家,关上门,你和你儿子在里面把油倒在所有的器皿里,倒满了就放在一边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后你回家,关上门,你和你儿子在里面把油倒在所有的器皿里,倒满了就放在一边。”
  • 当代译本 - 然后回家关上门,你和你儿子在屋里把那瓶油倒在所有借来的器皿中,装满的放在一边。”
  • 圣经新译本 - 然后回去,把你和你儿子关在家里,你要把油倒在所有器皿里面,装满了的就放在一边。”
  • 中文标准译本 - 然后你和儿子们回来,关上门 ,把油倒进所有的罐子里,倒满的就放一边。”
  • 现代标点和合本 - 回到家里,关上门,你和你儿子在里面将油倒在所有的器皿里,倒满了的放在一边。”
  • 和合本(拼音版) - 回到家里,关上门,你和你儿子在里面,将油倒在所有的器皿里,倒满了的放在一边。”
  • New International Version - Then go inside and shut the door behind you and your sons. Pour oil into all the jars, and as each is filled, put it to one side.”
  • New International Reader's Version - Then go inside your house. Shut the door behind you and your sons. Pour oil into all the jars. As each jar is filled, put it over to one side.”
  • English Standard Version - Then go in and shut the door behind yourself and your sons and pour into all these vessels. And when one is full, set it aside.”
  • New Living Translation - Then go into your house with your sons and shut the door behind you. Pour olive oil from your flask into the jars, setting each one aside when it is filled.”
  • Christian Standard Bible - Then go in and shut the door behind you and your sons, and pour oil into all these containers. Set the full ones to one side.”
  • New American Standard Bible - Then you shall come in and shut the door behind you and your sons, and pour into all these containers; and you shall set aside what is full.”
  • New King James Version - And when you have come in, you shall shut the door behind you and your sons; then pour it into all those vessels, and set aside the full ones.”
  • Amplified Bible - Then you shall go in and shut the door behind you and your sons, and pour out [the oil you have] into all these containers, and you shall set aside each one when it is full.”
  • American Standard Version - And thou shalt go in, and shut the door upon thee and upon thy sons, and pour out into all those vessels; and thou shalt set aside that which is full.
  • King James Version - And when thou art come in, thou shalt shut the door upon thee and upon thy sons, and shalt pour out into all those vessels, and thou shalt set aside that which is full.
  • New English Translation - Go and close the door behind you and your sons. Pour the olive oil into all the containers; set aside each one when you have filled it.”
  • World English Bible - Go in and shut the door on you and on your sons, and pour oil into all those containers; and set aside those which are full.”
  • 新標點和合本 - 回到家裏,關上門,你和你兒子在裏面將油倒在所有的器皿裏,倒滿了的放在一邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後你回家,關上門,你和你兒子在裏面把油倒在所有的器皿裏,倒滿了就放在一邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後你回家,關上門,你和你兒子在裏面把油倒在所有的器皿裏,倒滿了就放在一邊。」
  • 當代譯本 - 然後回家關上門,你和你兒子在屋裡把那瓶油倒在所有借來的器皿中,裝滿的放在一邊。」
  • 聖經新譯本 - 然後回去,把你和你兒子關在家裡,你要把油倒在所有器皿裡面,裝滿了的就放在一邊。”
  • 呂振中譯本 - 然後進 屋裏 ,把門關上,使你和你兒子在裏面, 將油 倒在所有那些器皿裏,倒滿了的放在一邊。』
  • 中文標準譯本 - 然後你和兒子們回來,關上門 ,把油倒進所有的罐子裡,倒滿的就放一邊。」
  • 現代標點和合本 - 回到家裡,關上門,你和你兒子在裡面將油倒在所有的器皿裡,倒滿了的放在一邊。」
  • 文理和合譯本 - 入室閉門、爾與爾子在內、傾油於諸器、盈則移於側、
  • 文理委辦譯本 - 既入於室、爾及爾子、當閉其門、斟油於器、器盈則藏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既歸家、閉門、爾與子在室、傾油於諸器中、一器既盈、遂移之於側、
  • Nueva Versión Internacional - Luego entra en la casa con tus hijos y cierra la puerta. Echa aceite en todas las vasijas y, a medida que las llenes, ponlas aparte.
  • 현대인의 성경 - 당신의 두 아들과 함께 집 안으로 들어가서 문을 닫고 그 모든 그릇에 기름을 부어 차는 대로 옮겨 놓으시오.”
  • Новый Русский Перевод - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • Восточный перевод - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом войди и запри за собой и за сыновьями дверь. Наливай масло в сосуды и, наполнив сосуд, отставляй в сторону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis tu rentreras chez toi, tu fermeras la porte sur toi et sur tes fils, tu verseras de l’huile dans tous ces récipients et tu les mettras de côté à mesure qu’ils seront pleins.
  • リビングバイブル - 帰ったら戸に鍵をかけ、子どもたちと家に閉じこもって、つぼにある油をかめや鉢にどんどんつぎなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Depois entre em casa com seus filhos e feche a porta. Derrame daquele azeite em cada vasilha e vá separando as que você for enchendo”.
  • Hoffnung für alle - Dann geh mit deinen Söhnen ins Haus und verriegle die Tür! Als Nächstes gießt du dein Öl in die Gefäße. Sobald eins voll ist, stell es zur Seite!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเข้าไปในบ้านกับลูก ปิดประตู เทน้ำมันลงไหทุกใบ พอเต็มใบหนึ่งก็ยกไปตั้งไว้ต่างหาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​กับ​ลูกๆ ก็​เข้า​บ้าน​ปิด​ประตู​เสีย จง​เท​น้ำมัน​ใส่​ไห​เหล่า​นั้น พอ​เท​เต็ม​แล้ว​ก็​วาง​แยก​ไว้”
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
  • 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Mác 6:39 - Chúa Giê-xu ra lệnh cho dân chúng ngồi xuống từng nhóm trên bãi cỏ.
  • Mác 6:40 - Họ ngồi thành từng nhóm năm mươi hoặc một trăm người.
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • Mác 5:40 - Họ quay lại chế nhạo Ngài, nhưng Ngài bảo mọi người lui ra, rồi đưa cha cô bé và ba môn đệ vào phòng.
  • 2 Các Vua 4:32 - Vào nhà, Ê-li-sê thấy đứa bé nằm chết trên giường.
  • 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Giăng 2:9 - Chủ tiệc nếm nước đã hóa thành rượu nho, không biết rượu này lấy từ đâu (dù các đầy tớ đều biết rõ), nên gọi chú rể mà khen:
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Mác 8:6 - Chúa Giê-xu truyền lệnh cho dân chúng ngồi xuống đất, rồi cầm bảy ổ bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 8:7 - Các môn đệ cũng tìm được mấy con cá nhỏ; Chúa tạ ơn rồi bảo môn đệ đem phân phát.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
圣经
资源
计划
奉献