逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đầy tớ đem nó về. Nó ngồi trên gối mẹ cho đến trưa rồi chết.
- 新标点和合本 - 仆人抱去,交给他母亲;孩子坐在母亲的膝上,到晌午就死了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人抱去,交给他母亲。孩子坐在母亲的膝上,到中午就死了。
- 和合本2010(神版-简体) - 仆人抱去,交给他母亲。孩子坐在母亲的膝上,到中午就死了。
- 当代译本 - 仆人把他抱起来,送到他母亲那里。孩子坐在母亲的膝上,到中午就死了。
- 圣经新译本 - 于是仆人把他抱着,送到他母亲那里。孩子坐在他母亲的双膝上,到中午就死了。
- 中文标准译本 - 仆人抱着孩子,把他带到他母亲那里去。孩子坐在母亲的膝上,到了中午就死了。
- 现代标点和合本 - 仆人抱去,交给他母亲,孩子坐在母亲的膝上,到晌午就死了。
- 和合本(拼音版) - 仆人抱去,交给他母亲,孩子坐在母亲的膝上,到晌午就死了。
- New International Version - After the servant had lifted him up and carried him to his mother, the boy sat on her lap until noon, and then he died.
- New International Reader's Version - The servant lifted up the boy. He carried him to his mother. The boy sat on her lap until noon. Then he died.
- English Standard Version - And when he had lifted him and brought him to his mother, the child sat on her lap till noon, and then he died.
- New Living Translation - So the servant took him home, and his mother held him on her lap. But around noontime he died.
- The Message - The servant took him in his arms and carried him to his mother. He lay on her lap until noon and died.
- Christian Standard Bible - So he picked him up and took him to his mother. The child sat on her lap until noon and then died.
- New American Standard Bible - When he had carried him and brought him to his mother, he sat on her lap until noon, and then he died.
- New King James Version - When he had taken him and brought him to his mother, he sat on her knees till noon, and then died.
- Amplified Bible - When he had carried and brought him to his mother, he sat on her lap until noon, and then he died.
- American Standard Version - And when he had taken him, and brought him to his mother, he sat on her knees till noon, and then died.
- King James Version - And when he had taken him, and brought him to his mother, he sat on her knees till noon, and then died.
- New English Translation - So he picked him up and took him to his mother. He sat on her lap until noon and then died.
- World English Bible - When he had taken him, and brought him to his mother, he sat on her knees until noon, and then died.
- 新標點和合本 - 僕人抱去,交給他母親;孩子坐在母親的膝上,到晌午就死了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人抱去,交給他母親。孩子坐在母親的膝上,到中午就死了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 僕人抱去,交給他母親。孩子坐在母親的膝上,到中午就死了。
- 當代譯本 - 僕人把他抱起來,送到他母親那裡。孩子坐在母親的膝上,到中午就死了。
- 聖經新譯本 - 於是僕人把他抱著,送到他母親那裡。孩子坐在他母親的雙膝上,到中午就死了。
- 呂振中譯本 - 僮僕把他抱去交給他母親;孩子坐在母親膝蓋上、到中午竟死了。
- 中文標準譯本 - 僕人抱著孩子,把他帶到他母親那裡去。孩子坐在母親的膝上,到了中午就死了。
- 現代標點和合本 - 僕人抱去,交給他母親,孩子坐在母親的膝上,到晌午就死了。
- 文理和合譯本 - 既抱之付其母、子坐母膝、日中而死、
- 文理委辦譯本 - 既攜之至、母懷抱之、日中即死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂抱之去交母、子坐於母膝、日中即死、
- Nueva Versión Internacional - El criado lo cargó y se lo llevó a la madre, la cual lo tuvo en sus rodillas hasta el mediodía. A esa hora, el niño murió.
- 현대인의 성경 - 그래서 사환은 아이를 그의 어머니에게 데려다 주었는데 그 아이는 정오까지 자기 어머니의 무릎 위에 누워 있다가 죽고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Слуга поднял его и отнес к матери. Ребенок сидел у нее на коленях до полудня, а потом умер.
- Восточный перевод - Слуга поднял его и отнёс к матери. Ребёнок сидел у неё на коленях до полудня, а потом умер.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слуга поднял его и отнёс к матери. Ребёнок сидел у неё на коленях до полудня, а потом умер.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слуга поднял его и отнёс к матери. Ребёнок сидел у неё на коленях до полудня, а потом умер.
- La Bible du Semeur 2015 - Le serviteur l’emporta et l’amena à sa mère, qui le prit sur ses genoux. Il y resta jusqu’à midi, puis il mourut.
- リビングバイブル - その子は家に連れ戻され、母親のひざに抱かれていましたが、昼ごろに息を引き取りました。
- Nova Versão Internacional - O servo o pegou e o levou à mãe. O menino ficou no colo dela até o meio-dia e morreu.
- Hoffnung für alle - Der Knecht brachte den Jungen nach Hause zu seiner Mutter. Sie setzte sich hin und nahm ihn auf den Schoß. Gegen Mittag aber starb er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากคนรับใช้อุ้มเขาไปหาแม่ เด็กนั้นก็นอนหนุนตักแม่จนเที่ยง แล้วเขาก็ตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเขาอุ้มเด็กไปหามารดา เด็กก็นั่งบนตักของนางจนถึงเที่ยงวันแล้วก็สิ้นชีวิต
交叉引用
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- Lu-ca 2:35 - Kết quả là những tư tưởng thầm kín của họ bị phơi ra ánh sáng. Còn bà sẽ bị đau đớn như gươm đâm thấu vào tâm hồn bà!”
- Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
- Sáng Thế Ký 37:5 - Một đêm, Giô-sép nằm mộng; sáng dậy, Giô-sép liền thuật cho các anh nghe, nên càng bị họ ganh ghét.
- Ê-xê-chi-ên 24:16 - “Hỡi con người, chỉ với một hơi thổi, Ta sẽ xóa mất bảo vật yêu thích nhất của con. Tuy nhiên, con đừng tỏ bày bất cứ sự thương tiếc nào về cái chết của nàng. Đừng khóc lóc; đừng đổ nước mắt.
- Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
- Ê-xê-chi-ên 24:18 - Vậy, tôi vừa công bố điều này cho dân chúng vào buổi sáng, thì đến chiều vợ tôi qua đời. Sáng hôm sau, tôi làm đúng những điều Chúa đã dạy tôi.
- 1 Các Vua 17:17 - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
- Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
- Sáng Thế Ký 37:3 - Gia-cốp yêu thương Giô-sép hơn các con khác vì Giô-sép sinh ra lúc ông đã cao tuổi. Một hôm, Gia-cốp cho Giô-sép món quà đặc biệt—một cái áo choàng nhiều màu sặc sỡ.
- Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
- Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
- Giăng 11:14 - Vì thế Chúa nói rõ với họ: “La-xa-rơ đã chết.
- Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”