Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát nói: “Người ấy sẽ nói lời của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta.” Vậy, cả ba vua đi đến gặp Ê-li-sê.
  • 新标点和合本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王和约沙法,并以东王都下去见他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王、约沙法和以东王都下去见他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王、约沙法和以东王都下去见他。
  • 当代译本 - 约沙法说:“耶和华会借他说话。”于是以色列王、约沙法和以东王一起去见以利沙。
  • 圣经新译本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王、约沙法和以东王都下到他那里。
  • 中文标准译本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话语。”以色列王、约沙法和以东王就下去见以利沙。
  • 现代标点和合本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王和约沙法并以东王都下去见他。
  • 和合本(拼音版) - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是,以色列王和约沙法,并以东王,都下去见他。
  • New International Version - Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New International Reader's Version - Jehoshaphat said, “The Lord speaks through him.” So the king of Israel went down to see Elisha. Jehoshaphat and the king of Edom also went there.
  • English Standard Version - And Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New Living Translation - Jehoshaphat said, “Yes, the Lord speaks through him.” So the king of Israel, King Jehoshaphat of Judah, and the king of Edom went to consult with Elisha.
  • The Message - Jehoshaphat said, “Good! A man we can trust!” So the three of them—the king of Israel, Jehoshaphat, and the king of Edom—went to meet him.
  • Christian Standard Bible - Jehoshaphat affirmed, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went to him.
  • New American Standard Bible - And Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New King James Version - And Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • Amplified Bible - Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to Elisha.
  • American Standard Version - And Jehoshaphat said, The word of Jehovah is with him. So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • King James Version - And Jehoshaphat said, The word of the Lord is with him. So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New English Translation - Jehoshaphat said, “The Lord speaks through him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to visit him.
  • World English Bible - Jehoshaphat said, “Yahweh’s word is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • 新標點和合本 - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王和約沙法,並以東王都下去見他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王、約沙法和以東王都下去見他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王、約沙法和以東王都下去見他。
  • 當代譯本 - 約沙法說:「耶和華會藉他說話。」於是以色列王、約沙法和 以東王一起去見以利沙。
  • 聖經新譯本 - 約沙法說:“他必有耶和華的話。”於是以色列王、約沙法和以東王都下到他那裡。
  • 呂振中譯本 - 約沙法 說:『他有永恆主的話語。』於是 以色列 王和 約沙法 跟 以東 王都下去見他。
  • 中文標準譯本 - 約沙法說:「他必有耶和華的話語。」以色列王、約沙法和以東王就下去見以利沙。
  • 現代標點和合本 - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王和約沙法並以東王都下去見他。
  • 文理和合譯本 - 約沙法曰、彼有耶和華之言、以色列王與約沙法、及以東王、遂往見之、
  • 文理委辦譯本 - 約沙法曰、彼奉耶和華之命者歟。於是以色列王、及約沙法、與以東王、俱往見之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 曰、彼必奉有主命、於是 以色列 王與 約沙法 及 以東 王、俱往見之、
  • Nueva Versión Internacional - —Pues él puede darnos palabra del Señor —comentó Josafat. Así que el rey de Israel fue a ver a Eliseo, acompañado de Josafat y del rey de Edom.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호사밧왕이 “그는 여호와의 말씀을 선포하는 진실한 예언자입니다” 하였다. 그러고서 그 세 왕은 엘리사에게 내려갔다.
  • Новый Русский Перевод - Иосафат сказал: – С ним слово Господне. Тогда царь Израиля, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • Восточный перевод - Иосафат сказал: – С ним слово Вечного. И царь Исраила, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосафат сказал: – С ним слово Вечного. И царь Исраила, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосафат сказал: – С ним слово Вечного. И царь Исроила, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josaphat déclara : En effet, cet homme-là reçoit la parole de l’Eternel. Le roi d’Israël, Josaphat et le roi d’Edom se rendirent donc auprès de lui.
  • リビングバイブル - ヨシャパテは、「それはいい。その者に聞いてみよう」と言いました。そこで、イスラエルとユダとエドムの王は、そろってエリシャを訪ねました。
  • Nova Versão Internacional - Josafá prosseguiu: “A palavra do Senhor está com ele”. Então o rei de Israel, Josafá e o rei de Edom foram falar com ele.
  • Hoffnung für alle - »Dann ist er ein echter Prophet!«, sagte Joschafat, und sogleich gingen er, der König von Israel und der König von Edom zu Elisa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮชาฟัทตรัสว่า “เราจะรู้พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าจากเขาผู้นี้” ฉะนั้นกษัตริย์อิสราเอล กษัตริย์เยโฮชาฟัท และกษัตริย์เอโดมจึงไปพบเอลีชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัท​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​ท่าน” ดังนั้น​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล และ​เยโฮชาฟัท และ​กษัตริย์​แห่ง​เอโดม​จึง​ไป​หา​ท่าน
交叉引用
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • 1 Sa-mu-ên 3:20 - Toàn dân Ít-ra-ên từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba đều biết rằng Sa-mu-ên được chọn làm tiên tri của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:21 - Chúa Hằng Hữu đã hiện ra tại Si-lô, và truyền dạy lời Ngài cho Sa-mu-ên trong Đền Tạm.
  • 2 Các Vua 5:8 - Khi Ê-li-sê, người của Đức Chúa Trời, nghe vua Ít-ra-ên xé áo, liền sai người đến tâu với vua: “Tại sao vua phải xé áo? Bảo người ấy đến gặp tôi, rồi sẽ biết trong Ít-ra-ên có một tiên tri.”
  • 2 Các Vua 5:9 - Vậy Na-a-man đến nhà Ê-li-sê, xe ngựa dừng lại trước cửa.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
  • 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,
  • 2 Các Vua 2:21 - Ông đi ra suối nước, đổ muối xuống suối và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta cho nước này hóa lành, từ nay nước sẽ không gây chết chóc nhưng sẽ làm cho đất sinh sản hoa màu.’”
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • 2 Các Vua 2:25 - Ông tiếp tục đi đến Núi Cát-mên, rồi quay lại Sa-ma-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát nói: “Người ấy sẽ nói lời của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta.” Vậy, cả ba vua đi đến gặp Ê-li-sê.
  • 新标点和合本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王和约沙法,并以东王都下去见他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王、约沙法和以东王都下去见他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王、约沙法和以东王都下去见他。
  • 当代译本 - 约沙法说:“耶和华会借他说话。”于是以色列王、约沙法和以东王一起去见以利沙。
  • 圣经新译本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王、约沙法和以东王都下到他那里。
  • 中文标准译本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话语。”以色列王、约沙法和以东王就下去见以利沙。
  • 现代标点和合本 - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是以色列王和约沙法并以东王都下去见他。
  • 和合本(拼音版) - 约沙法说:“他必有耶和华的话。”于是,以色列王和约沙法,并以东王,都下去见他。
  • New International Version - Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New International Reader's Version - Jehoshaphat said, “The Lord speaks through him.” So the king of Israel went down to see Elisha. Jehoshaphat and the king of Edom also went there.
  • English Standard Version - And Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New Living Translation - Jehoshaphat said, “Yes, the Lord speaks through him.” So the king of Israel, King Jehoshaphat of Judah, and the king of Edom went to consult with Elisha.
  • The Message - Jehoshaphat said, “Good! A man we can trust!” So the three of them—the king of Israel, Jehoshaphat, and the king of Edom—went to meet him.
  • Christian Standard Bible - Jehoshaphat affirmed, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went to him.
  • New American Standard Bible - And Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New King James Version - And Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • Amplified Bible - Jehoshaphat said, “The word of the Lord is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to Elisha.
  • American Standard Version - And Jehoshaphat said, The word of Jehovah is with him. So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • King James Version - And Jehoshaphat said, The word of the Lord is with him. So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • New English Translation - Jehoshaphat said, “The Lord speaks through him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to visit him.
  • World English Bible - Jehoshaphat said, “Yahweh’s word is with him.” So the king of Israel and Jehoshaphat and the king of Edom went down to him.
  • 新標點和合本 - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王和約沙法,並以東王都下去見他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王、約沙法和以東王都下去見他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王、約沙法和以東王都下去見他。
  • 當代譯本 - 約沙法說:「耶和華會藉他說話。」於是以色列王、約沙法和 以東王一起去見以利沙。
  • 聖經新譯本 - 約沙法說:“他必有耶和華的話。”於是以色列王、約沙法和以東王都下到他那裡。
  • 呂振中譯本 - 約沙法 說:『他有永恆主的話語。』於是 以色列 王和 約沙法 跟 以東 王都下去見他。
  • 中文標準譯本 - 約沙法說:「他必有耶和華的話語。」以色列王、約沙法和以東王就下去見以利沙。
  • 現代標點和合本 - 約沙法說:「他必有耶和華的話。」於是以色列王和約沙法並以東王都下去見他。
  • 文理和合譯本 - 約沙法曰、彼有耶和華之言、以色列王與約沙法、及以東王、遂往見之、
  • 文理委辦譯本 - 約沙法曰、彼奉耶和華之命者歟。於是以色列王、及約沙法、與以東王、俱往見之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 曰、彼必奉有主命、於是 以色列 王與 約沙法 及 以東 王、俱往見之、
  • Nueva Versión Internacional - —Pues él puede darnos palabra del Señor —comentó Josafat. Así que el rey de Israel fue a ver a Eliseo, acompañado de Josafat y del rey de Edom.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호사밧왕이 “그는 여호와의 말씀을 선포하는 진실한 예언자입니다” 하였다. 그러고서 그 세 왕은 엘리사에게 내려갔다.
  • Новый Русский Перевод - Иосафат сказал: – С ним слово Господне. Тогда царь Израиля, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • Восточный перевод - Иосафат сказал: – С ним слово Вечного. И царь Исраила, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосафат сказал: – С ним слово Вечного. И царь Исраила, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосафат сказал: – С ним слово Вечного. И царь Исроила, Иосафат и царь Эдома пошли к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josaphat déclara : En effet, cet homme-là reçoit la parole de l’Eternel. Le roi d’Israël, Josaphat et le roi d’Edom se rendirent donc auprès de lui.
  • リビングバイブル - ヨシャパテは、「それはいい。その者に聞いてみよう」と言いました。そこで、イスラエルとユダとエドムの王は、そろってエリシャを訪ねました。
  • Nova Versão Internacional - Josafá prosseguiu: “A palavra do Senhor está com ele”. Então o rei de Israel, Josafá e o rei de Edom foram falar com ele.
  • Hoffnung für alle - »Dann ist er ein echter Prophet!«, sagte Joschafat, und sogleich gingen er, der König von Israel und der König von Edom zu Elisa.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮชาฟัทตรัสว่า “เราจะรู้พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าจากเขาผู้นี้” ฉะนั้นกษัตริย์อิสราเอล กษัตริย์เยโฮชาฟัท และกษัตริย์เอโดมจึงไปพบเอลีชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮชาฟัท​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​ท่าน” ดังนั้น​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล และ​เยโฮชาฟัท และ​กษัตริย์​แห่ง​เอโดม​จึง​ไป​หา​ท่าน
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • 1 Sa-mu-ên 3:20 - Toàn dân Ít-ra-ên từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba đều biết rằng Sa-mu-ên được chọn làm tiên tri của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:21 - Chúa Hằng Hữu đã hiện ra tại Si-lô, và truyền dạy lời Ngài cho Sa-mu-ên trong Đền Tạm.
  • 2 Các Vua 5:8 - Khi Ê-li-sê, người của Đức Chúa Trời, nghe vua Ít-ra-ên xé áo, liền sai người đến tâu với vua: “Tại sao vua phải xé áo? Bảo người ấy đến gặp tôi, rồi sẽ biết trong Ít-ra-ên có một tiên tri.”
  • 2 Các Vua 5:9 - Vậy Na-a-man đến nhà Ê-li-sê, xe ngựa dừng lại trước cửa.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
  • 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,
  • 2 Các Vua 2:21 - Ông đi ra suối nước, đổ muối xuống suối và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta cho nước này hóa lành, từ nay nước sẽ không gây chết chóc nhưng sẽ làm cho đất sinh sản hoa màu.’”
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • 2 Các Vua 2:25 - Ông tiếp tục đi đến Núi Cát-mên, rồi quay lại Sa-ma-ri.
圣经
资源
计划
奉献