Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 用火焚烧耶和华的殿和王宫,又焚烧耶路撒冷的房屋,就是各大户家的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他焚烧了耶和华的殿、王宫和耶路撒冷一切的房屋;用火焚烧所有大户人家的房屋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他焚烧了耶和华的殿、王宫和耶路撒冷一切的房屋;用火焚烧所有大户人家的房屋。
  • 当代译本 - 放火焚烧耶和华的殿、王宫及耶路撒冷所有的房屋。他烧毁了所有重要建筑。
  • 圣经新译本 - 他放火焚烧耶和华的殿和王宫,以及耶路撒冷一切房屋;一切高大的房屋,他都放火烧了。
  • 中文标准译本 - 他烧毁了耶和华的殿、王宫,以及耶路撒冷所有的建筑,凡是高大的建筑,他都放火焚烧了。
  • 现代标点和合本 - 用火焚烧耶和华的殿和王宫,又焚烧耶路撒冷的房屋,就是各大户家的房屋。
  • 和合本(拼音版) - 用火焚烧耶和华的殿和王宫,又焚烧耶路撒冷的房屋,就是各大户家的房屋。
  • New International Version - He set fire to the temple of the Lord, the royal palace and all the houses of Jerusalem. Every important building he burned down.
  • New International Reader's Version - Nebuzaradan set the Lord’s temple on fire. He also set fire to the royal palace and all the houses in Jerusalem. He burned down every important building.
  • English Standard Version - And he burned the house of the Lord and the king’s house and all the houses of Jerusalem; every great house he burned down.
  • New Living Translation - He burned down the Temple of the Lord, the royal palace, and all the houses of Jerusalem. He destroyed all the important buildings in the city.
  • Christian Standard Bible - He burned the Lord’s temple, the king’s palace, and all the houses of Jerusalem; he burned down all the great houses.
  • New American Standard Bible - And he burned the house of the Lord, the king’s house, and all the houses of Jerusalem; even every great house he burned with fire.
  • New King James Version - He burned the house of the Lord and the king’s house; all the houses of Jerusalem, that is, all the houses of the great, he burned with fire.
  • Amplified Bible - He burned the house (temple) of the Lord, the king’s house, and all the houses of Jerusalem; every great house he burned down.
  • American Standard Version - And he burnt the house of Jehovah, and the king’s house; and all the houses of Jerusalem, even every great house, burnt he with fire.
  • King James Version - And he burnt the house of the Lord, and the king's house, and all the houses of Jerusalem, and every great man's house burnt he with fire.
  • New English Translation - He burned down the Lord’s temple, the royal palace, and all the houses in Jerusalem, including every large house.
  • World English Bible - He burned Yahweh’s house, the king’s house, and all the houses of Jerusalem, even every great house, he burned with fire.
  • 新標點和合本 - 用火焚燒耶和華的殿和王宮,又焚燒耶路撒冷的房屋,就是各大戶家的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他焚燒了耶和華的殿、王宮和耶路撒冷一切的房屋;用火焚燒所有大戶人家的房屋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他焚燒了耶和華的殿、王宮和耶路撒冷一切的房屋;用火焚燒所有大戶人家的房屋。
  • 當代譯本 - 放火焚燒耶和華的殿、王宮及耶路撒冷所有的房屋。他燒毀了所有重要建築。
  • 聖經新譯本 - 他放火焚燒耶和華的殿和王宮,以及耶路撒冷一切房屋;一切高大的房屋,他都放火燒了。
  • 呂振中譯本 - 他把永恆主的殿和王的宮室都燒掉,又 燒了 耶路撒冷 的一切房屋,連所有大幢的房屋都放火燒。
  • 中文標準譯本 - 他燒毀了耶和華的殿、王宮,以及耶路撒冷所有的建築,凡是高大的建築,他都放火焚燒了。
  • 現代標點和合本 - 用火焚燒耶和華的殿和王宮,又焚燒耶路撒冷的房屋,就是各大戶家的房屋。
  • 文理和合譯本 - 燬耶和華室與王宮、及耶路撒冷諸屋、所有第宅、悉焚以火、
  • 文理委辦譯本 - 燬耶和華殿、王宮宦第、及耶路撒冷民室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以火焚主殿與王宮、及 耶路撒冷 之一切屋宇、並諸大宅、 諸大宅或作諸顯者之室
  • Nueva Versión Internacional - y le prendió fuego al templo del Señor, al palacio real y a todas las casas de Jerusalén, incluso a todos los edificios importantes.
  • 현대인의 성경 - 성전과 궁전에 불을 지르고 예루살렘의 모든 집과 중요한 건물들을 다 태워 버렸으며
  • Новый Русский Перевод - Он сжег дом Господа, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжег все важные здания.
  • Восточный перевод - Он сжёг храм Вечного, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжёг все важные здания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сжёг храм Вечного, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжёг все важные здания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сжёг храм Вечного, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжёг все важные здания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il mit le feu au temple de l’Eternel, au palais royal, à toutes les maisons, et à tous les édifices importants de la ville.
  • リビングバイブル - 神殿や宮殿をはじめ、町中のめぼしい建物を全部焼き払いました。
  • Nova Versão Internacional - Incendiou o templo do Senhor, o palácio real, todas as casas de Jerusalém e todos os edifícios importantes.
  • Hoffnung für alle - Er steckte den Tempel des Herrn, den Königspalast und alle prunkvollen Bauten Jerusalems in Brand. Auch alle anderen Häuser gingen in Flammen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจุดไฟเผาพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า พระราชวัง และบ้านเรือนทุกหลังในเยรูซาเล็ม รวมทั้งอาคารสำคัญทุกแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​เผา​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เผา​วัง​ของ​กษัตริย์​และ​บ้าน​ทุก​หลัง​ใน​เยรูซาเล็ม และ​สถาน​ที่​สำคัญ​ทุก​แห่ง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Lu-ca 21:5 - Một vài môn đệ trầm trồ khen ngợi những tảng đá đẹp đẽ và các vật trang trí lộng lẫy trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
  • Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 用火焚烧耶和华的殿和王宫,又焚烧耶路撒冷的房屋,就是各大户家的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他焚烧了耶和华的殿、王宫和耶路撒冷一切的房屋;用火焚烧所有大户人家的房屋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他焚烧了耶和华的殿、王宫和耶路撒冷一切的房屋;用火焚烧所有大户人家的房屋。
  • 当代译本 - 放火焚烧耶和华的殿、王宫及耶路撒冷所有的房屋。他烧毁了所有重要建筑。
  • 圣经新译本 - 他放火焚烧耶和华的殿和王宫,以及耶路撒冷一切房屋;一切高大的房屋,他都放火烧了。
  • 中文标准译本 - 他烧毁了耶和华的殿、王宫,以及耶路撒冷所有的建筑,凡是高大的建筑,他都放火焚烧了。
  • 现代标点和合本 - 用火焚烧耶和华的殿和王宫,又焚烧耶路撒冷的房屋,就是各大户家的房屋。
  • 和合本(拼音版) - 用火焚烧耶和华的殿和王宫,又焚烧耶路撒冷的房屋,就是各大户家的房屋。
  • New International Version - He set fire to the temple of the Lord, the royal palace and all the houses of Jerusalem. Every important building he burned down.
  • New International Reader's Version - Nebuzaradan set the Lord’s temple on fire. He also set fire to the royal palace and all the houses in Jerusalem. He burned down every important building.
  • English Standard Version - And he burned the house of the Lord and the king’s house and all the houses of Jerusalem; every great house he burned down.
  • New Living Translation - He burned down the Temple of the Lord, the royal palace, and all the houses of Jerusalem. He destroyed all the important buildings in the city.
  • Christian Standard Bible - He burned the Lord’s temple, the king’s palace, and all the houses of Jerusalem; he burned down all the great houses.
  • New American Standard Bible - And he burned the house of the Lord, the king’s house, and all the houses of Jerusalem; even every great house he burned with fire.
  • New King James Version - He burned the house of the Lord and the king’s house; all the houses of Jerusalem, that is, all the houses of the great, he burned with fire.
  • Amplified Bible - He burned the house (temple) of the Lord, the king’s house, and all the houses of Jerusalem; every great house he burned down.
  • American Standard Version - And he burnt the house of Jehovah, and the king’s house; and all the houses of Jerusalem, even every great house, burnt he with fire.
  • King James Version - And he burnt the house of the Lord, and the king's house, and all the houses of Jerusalem, and every great man's house burnt he with fire.
  • New English Translation - He burned down the Lord’s temple, the royal palace, and all the houses in Jerusalem, including every large house.
  • World English Bible - He burned Yahweh’s house, the king’s house, and all the houses of Jerusalem, even every great house, he burned with fire.
  • 新標點和合本 - 用火焚燒耶和華的殿和王宮,又焚燒耶路撒冷的房屋,就是各大戶家的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他焚燒了耶和華的殿、王宮和耶路撒冷一切的房屋;用火焚燒所有大戶人家的房屋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他焚燒了耶和華的殿、王宮和耶路撒冷一切的房屋;用火焚燒所有大戶人家的房屋。
  • 當代譯本 - 放火焚燒耶和華的殿、王宮及耶路撒冷所有的房屋。他燒毀了所有重要建築。
  • 聖經新譯本 - 他放火焚燒耶和華的殿和王宮,以及耶路撒冷一切房屋;一切高大的房屋,他都放火燒了。
  • 呂振中譯本 - 他把永恆主的殿和王的宮室都燒掉,又 燒了 耶路撒冷 的一切房屋,連所有大幢的房屋都放火燒。
  • 中文標準譯本 - 他燒毀了耶和華的殿、王宮,以及耶路撒冷所有的建築,凡是高大的建築,他都放火焚燒了。
  • 現代標點和合本 - 用火焚燒耶和華的殿和王宮,又焚燒耶路撒冷的房屋,就是各大戶家的房屋。
  • 文理和合譯本 - 燬耶和華室與王宮、及耶路撒冷諸屋、所有第宅、悉焚以火、
  • 文理委辦譯本 - 燬耶和華殿、王宮宦第、及耶路撒冷民室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以火焚主殿與王宮、及 耶路撒冷 之一切屋宇、並諸大宅、 諸大宅或作諸顯者之室
  • Nueva Versión Internacional - y le prendió fuego al templo del Señor, al palacio real y a todas las casas de Jerusalén, incluso a todos los edificios importantes.
  • 현대인의 성경 - 성전과 궁전에 불을 지르고 예루살렘의 모든 집과 중요한 건물들을 다 태워 버렸으며
  • Новый Русский Перевод - Он сжег дом Господа, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжег все важные здания.
  • Восточный перевод - Он сжёг храм Вечного, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжёг все важные здания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сжёг храм Вечного, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжёг все важные здания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сжёг храм Вечного, царский дворец и все дома Иерусалима. Он сжёг все важные здания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il mit le feu au temple de l’Eternel, au palais royal, à toutes les maisons, et à tous les édifices importants de la ville.
  • リビングバイブル - 神殿や宮殿をはじめ、町中のめぼしい建物を全部焼き払いました。
  • Nova Versão Internacional - Incendiou o templo do Senhor, o palácio real, todas as casas de Jerusalém e todos os edifícios importantes.
  • Hoffnung für alle - Er steckte den Tempel des Herrn, den Königspalast und alle prunkvollen Bauten Jerusalems in Brand. Auch alle anderen Häuser gingen in Flammen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจุดไฟเผาพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า พระราชวัง และบ้านเรือนทุกหลังในเยรูซาเล็ม รวมทั้งอาคารสำคัญทุกแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​เผา​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เผา​วัง​ของ​กษัตริย์​และ​บ้าน​ทุก​หลัง​ใน​เยรูซาเล็ม และ​สถาน​ที่​สำคัญ​ทุก​แห่ง
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Lu-ca 21:5 - Một vài môn đệ trầm trồ khen ngợi những tảng đá đẹp đẽ và các vật trang trí lộng lẫy trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
  • Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
圣经
资源
计划
奉献