逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我必将犹大人从我面前赶出,如同赶出以色列人一般;我必弃掉我从前所选择的这城耶路撒冷和我所说立我名的殿。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“我也必将犹大从我面前赶出,如同赶出以色列一样。我必撇弃我从前所选择的这城耶路撒冷和我所说我的名必留在那里的殿。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“我也必将犹大从我面前赶出,如同赶出以色列一样。我必撇弃我从前所选择的这城耶路撒冷和我所说我的名必留在那里的殿。”
- 当代译本 - 耶和华说:“我要像驱逐以色列人一样将犹大人从我面前赶走。我要撇弃我所拣选的耶路撒冷城和我宣告我名常在的殿。”
- 圣经新译本 - 耶和华说:“我也要把犹大从我面前赶走,好像我把以色列除去一样。我要丢弃我所拣选的城市耶路撒冷,以及圣殿,我曾说:‘我的名必立在那里。’”
- 中文标准译本 - 耶和华说:“我要像驱逐以色列那样,也把犹大从我面前驱逐了。我要弃绝我所选择的这城耶路撒冷,以及我曾说‘我的名必常在那里’的这殿宇。”
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必将犹大人从我面前赶出,如同赶出以色列人一般,我必弃掉我从前所选择的这城耶路撒冷和我所说立我名的殿。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必将犹大人从我面前赶出,如同赶出以色列人一般,我必弃掉我从前所选择的这城耶路撒冷和我所说立我名的殿。”
- New International Version - So the Lord said, “I will remove Judah also from my presence as I removed Israel, and I will reject Jerusalem, the city I chose, and this temple, about which I said, ‘My Name shall be there.’ ”
- New International Reader's Version - So the Lord said, “I will remove Judah from my land. I will do to them what I did to Israel. I will turn my back on Jerusalem. It is the city I chose. I will also turn my back on this temple. I spoke about it. I said, ‘I will put my Name there.’ ” ( 1 Kings 8:29 )
- English Standard Version - And the Lord said, “I will remove Judah also out of my sight, as I have removed Israel, and I will cast off this city that I have chosen, Jerusalem, and the house of which I said, My name shall be there.”
- New Living Translation - For the Lord said, “I will also banish Judah from my presence just as I have banished Israel. And I will reject my chosen city of Jerusalem and the Temple where my name was to be honored.”
- Christian Standard Bible - For the Lord had said, “I will also remove Judah from my presence just as I have removed Israel. I will reject this city Jerusalem, that I have chosen, and the temple about which I said, ‘My name will be there.’”
- New American Standard Bible - And the Lord said, “I will also remove Judah from My sight, just as I have removed Israel. And I will reject this city which I have chosen, Jerusalem, and the temple of which I said, ‘My name shall be there!’ ”
- New King James Version - And the Lord said, “I will also remove Judah from My sight, as I have removed Israel, and will cast off this city Jerusalem which I have chosen, and the house of which I said, ‘My name shall be there.’ ”
- Amplified Bible - The Lord said, “I will also remove Judah from My sight, just as I have removed Israel; and will reject this city which I have chosen, this Jerusalem, and the house, of which I said, ‘My Name [and the pledge of My Presence] shall be there.’ ”
- American Standard Version - And Jehovah said, I will remove Judah also out of my sight, as I have removed Israel, and I will cast off this city which I have chosen, even Jerusalem, and the house of which I said, My name shall be there.
- King James Version - And the Lord said, I will remove Judah also out of my sight, as I have removed Israel, and will cast off this city Jerusalem which I have chosen, and the house of which I said, My name shall be there.
- New English Translation - The Lord announced, “I will also spurn Judah, just as I spurned Israel. I will reject this city that I chose – both Jerusalem and the temple, about which I said, “I will live there.”
- World English Bible - Yahweh said, “I will also remove Judah out of my sight, as I have removed Israel, and I will cast off this city which I have chosen, even Jerusalem, and the house of which I said, ‘My name shall be there.’”
- 新標點和合本 - 耶和華說:「我必將猶大人從我面前趕出,如同趕出以色列人一般;我必棄掉我從前所選擇的這城-耶路撒冷和我所說立我名的殿。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「我也必將猶大從我面前趕出,如同趕出以色列一樣。我必撇棄我從前所選擇的這城耶路撒冷和我所說我的名必留在那裏的殿。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「我也必將猶大從我面前趕出,如同趕出以色列一樣。我必撇棄我從前所選擇的這城耶路撒冷和我所說我的名必留在那裏的殿。」
- 當代譯本 - 耶和華說:「我要像驅逐以色列人一樣將猶大人從我面前趕走。我要撇棄我所揀選的耶路撒冷城和我宣告我名常在的殿。」
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“我也要把猶大從我面前趕走,好像我把以色列除去一樣。我要丟棄我所揀選的城市耶路撒冷,以及聖殿,我曾說:‘我的名必立在那裡。’”
- 呂振中譯本 - 永恆主說:『我也必遷徙 猶大 人離開我面前,像我遷徙 以色列 人一樣;我必棄絕我從前所選擇的這城 耶路撒冷 、和我所說到我名必在那裏的殿。』
- 中文標準譯本 - 耶和華說:「我要像驅逐以色列那樣,也把猶大從我面前驅逐了。我要棄絕我所選擇的這城耶路撒冷,以及我曾說『我的名必常在那裡』的這殿宇。」
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必將猶大人從我面前趕出,如同趕出以色列人一般,我必棄掉我從前所選擇的這城耶路撒冷和我所說立我名的殿。」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我將屏猶大人於我前、如屏以色列人然、棄我所簡此邑耶路撒冷、及我所言必寄我名之室、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我將驅猶大族、與驅以色列族無異、昔我簡耶路撒冷、爰及此殿、為籲我名之所、今必厭棄之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我將自我前除 猶大 、如我曾除 以色列 然、昔我選此邑 耶路撒冷 與此殿宇、曰、我名必在其中、今則棄之、
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, el Señor declaró: «Voy a apartar de mi presencia a Judá, como lo hice con Israel; repudiaré a Jerusalén, la ciudad que escogí, y a este templo, del cual dije: “Ese será el lugar donde yo habite”».
- 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “내가 이스라엘을 없애 버린 것처럼 유다도 내 앞에서 없애 버릴 것이며 내가 택한 예루살렘성과 내가 경배를 받을 곳이라고 말한 이 성전을 버릴 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Господь сказал: – Я удалю от Себя и Иудею, как удалил Израиль, и отвергну этот город, Иерусалим, который Я избрал, и дом, о котором Я сказал: «Здесь будет Мое имя». ( 2 Пар. 35:20–36:1 )
- Восточный перевод - Вечный сказал: – Я удалю от Себя и Иудею, как удалил Исраил, и отвергну этот город, Иерусалим, который Я избрал, и храм, о котором Я сказал: «Здесь Я пребуду».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал: – Я удалю от Себя и Иудею, как удалил Исраил, и отвергну этот город, Иерусалим, который Я избрал, и храм, о котором Я сказал: «Здесь Я пребуду».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал: – Я удалю от Себя и Иудею, как удалил Исроил, и отвергну этот город, Иерусалим, который Я избрал, и храм, о котором Я сказал: «Здесь Я пребуду».
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi il décida : Je chasserai aussi Juda loin de moi, comme j’ai chassé Israël, et je rejetterai cette ville, Jérusalem, que j’avais choisie, ainsi que le temple où j’avais promis d’établir ma présence .
- リビングバイブル - 主は言われました。「わたしは、イスラエルを退けたようにユダも退ける。わたしが選んだ町エルサレムも、わたしが自分のものだと言った神殿も捨てる。」
- Nova Versão Internacional - Por isso o Senhor disse: “Também retirarei Judá da minha presença, tal como retirei Israel, e rejeitarei Jerusalém, a cidade que escolhi, e este templo, do qual eu disse: ‘Ali porei o meu nome’ ”.
- Hoffnung für alle - Darum sollte die Drohung des Herrn wahr werden: »Was ich mit Israel getan habe, will ich auch mit Juda tun: Seine Bewohner werde ich verstoßen. Von meiner erwählten Stadt Jerusalem wende ich mich ab. Auch vom Tempel will ich nichts mehr wissen, von dem ich früher gesagt habe: ›Dort will ich für immer wohnen.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ว่า “เราจะขจัดยูดาห์ออกไปให้พ้นหน้าเรา เหมือนที่เราได้ขจัดอิสราเอล และเราจะทิ้งเยรูซาเล็มเมืองที่เราเลือกสรรไว้และทิ้งวิหารซึ่งเรากล่าวว่า ‘นามของเราจะอยู่ที่นั่น’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “เราจะไล่ยูดาห์ไปให้พ้นหน้าเรา เหมือนกับที่ไล่อิสราเอลไปแล้ว และเราจะไม่ยอมรับทั้งเยรูซาเล็มอันเป็นเมืองที่เราได้เลือกไว้ และตำหนักที่เราพูดถึงว่า ‘นามของเราจะเป็นที่ยกย่องที่นั่น’”
交叉引用
- 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
- Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
- Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
- Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
- Ê-xê-chi-ên 23:34 - Ngươi sẽ uống chén khủng khiếp đến tận đáy chén. Rồi ngươi sẽ bị nghiền nát từng mảnh và đấm ngực ngươi trong đau đớn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Ê-xê-chi-ên 23:35 - Vì ngươi đã quên Ta và xoay lưng lại với Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi phải gặt lấy hậu quả của thói bỉ ổi và dâm dục của ngươi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
- 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
- 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
- Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
- 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.