Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • 新标点和合本 - 他回头看见,就奉耶和华的名咒诅他们。于是有两只母熊从林中出来,撕裂他们中间四十二个童子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他转过身来瞪着他们,奉耶和华的名诅咒他们。于是有两只母熊从林中出来,撕裂他们当中的四十二个孩童。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他转过身来瞪着他们,奉耶和华的名诅咒他们。于是有两只母熊从林中出来,撕裂他们当中的四十二个孩童。
  • 当代译本 - 以利沙转身看着他们,奉耶和华的名咒诅他们。林中随即走出来两只母熊,咬死了其中的四十二个少年。
  • 圣经新译本 - 以利沙回头看着他们,奉耶和华的名咒诅他们。于是有两只母熊从树林里走出来,撕裂了他们中间四十二个年轻人。
  • 中文标准译本 - 以利沙回头看着他们,奉耶和华的名诅咒他们。于是有两只母熊从森林里出来,撕碎了其中四十二个孩子。
  • 现代标点和合本 - 他回头看见,就奉耶和华的名咒诅他们。于是有两个母熊从林中出来,撕裂他们中间四十二个童子。
  • 和合本(拼音版) - 他回头看见,就奉耶和华的名咒诅他们。于是有两个母熊从林中出来,撕裂他们中间四十二个童子。
  • New International Version - He turned around, looked at them and called down a curse on them in the name of the Lord. Then two bears came out of the woods and mauled forty-two of the boys.
  • New International Reader's Version - He turned around and looked at them. And he asked for bad things to happen to them. He did it in the name of the Lord. Then two bears came out of the woods. They attacked 42 of the boys.
  • English Standard Version - And he turned around, and when he saw them, he cursed them in the name of the Lord. And two she-bears came out of the woods and tore forty-two of the boys.
  • New Living Translation - Elisha turned around and looked at them, and he cursed them in the name of the Lord. Then two bears came out of the woods and mauled forty-two of them.
  • The Message - Elisha turned, took one look at them, and cursed them in the name of God. Two bears charged out of the underbrush and knocked them about, ripping them limb from limb—forty-two children in all!
  • Christian Standard Bible - He turned around, looked at them, and cursed them in the name of the Lord. Then two female bears came out of the woods and mauled forty-two of the children.
  • New American Standard Bible - When he looked behind him and saw them, he cursed them in the name of the Lord. Then two female bears came out of the woods and tore up forty-two of the boys.
  • New King James Version - So he turned around and looked at them, and pronounced a curse on them in the name of the Lord. And two female bears came out of the woods and mauled forty-two of the youths.
  • Amplified Bible - When he turned around and looked at them, he cursed them in the name of the Lord. Then two female bears came out of the woods and tore to pieces forty-two of the boys.
  • American Standard Version - And he looked behind him and saw them, and cursed them in the name of Jehovah. And there came forth two she-bears out of the wood, and tare forty and two lads of them.
  • King James Version - And he turned back, and looked on them, and cursed them in the name of the Lord. And there came forth two she bears out of the wood, and tare forty and two children of them.
  • New English Translation - When he turned around and saw them, he called God’s judgment down on them. Two female bears came out of the woods and ripped forty-two of the boys to pieces.
  • World English Bible - He looked behind him and saw them, and cursed them in Yahweh’s name. Then two female bears came out of the woods, and mauled forty-two of those youths.
  • 新標點和合本 - 他回頭看見,就奉耶和華的名咒詛他們。於是有兩個母熊從林中出來,撕裂他們中間四十二個童子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他轉過身來瞪着他們,奉耶和華的名詛咒他們。於是有兩隻母熊從林中出來,撕裂他們當中的四十二個孩童。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他轉過身來瞪着他們,奉耶和華的名詛咒他們。於是有兩隻母熊從林中出來,撕裂他們當中的四十二個孩童。
  • 當代譯本 - 以利沙轉身看著他們,奉耶和華的名咒詛他們。林中隨即走出來兩隻母熊,咬死了其中的四十二個少年。
  • 聖經新譯本 - 以利沙回頭看著他們,奉耶和華的名咒詛他們。於是有兩隻母熊從樹林裡走出來,撕裂了他們中間四十二個年輕人。
  • 呂振中譯本 - 他回頭看着他們,就奉永恆主的名咒詛他們。於是有兩隻母熊從森林中出來,撕裂他們中間四十二個孩子。
  • 中文標準譯本 - 以利沙回頭看著他們,奉耶和華的名詛咒他們。於是有兩隻母熊從森林裡出來,撕碎了其中四十二個孩子。
  • 現代標點和合本 - 他回頭看見,就奉耶和華的名咒詛他們。於是有兩個母熊從林中出來,撕裂他們中間四十二個童子。
  • 文理和合譯本 - 以利沙回顧、奉耶和華名詛之、遂有牝熊二、自林中出、裂童子四十二、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙回顧之、籲耶和華名、加以咒詛、遂有二牝熊、出林間、斷傷孺子四十二人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 回顧、籲主名而咒之、遂有二牝熊出自林中、噬斃幼童四十二人、
  • Nueva Versión Internacional - Eliseo se volvió y, clavándoles la vista, los maldijo en el nombre del Señor. Al instante, dos osas salieron del bosque y despedazaron a cuarenta y dos muchachos.
  • 현대인의 성경 - 이때 엘리사가 돌아서서 그들을 보고 여호와의 이름으로 저주하자 숲속에서 암곰 두 마리가 나와 아이들 42명을 찢어 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Господа. Тогда из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два мальчика.
  • Восточный перевод - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Вечного. И из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два ребёнка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Вечного. И из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два ребёнка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Вечного. И из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два ребёнка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se retourna pour les regarder et appela sur eux la malédiction au nom de l’Eternel. Aussitôt, deux ourses sortirent de la forêt et déchirèrent quarante-deux de ces enfants.
  • リビングバイブル - エリシャは彼らの方を振り向いて、主の名によってのろいました。すると、森の中から二頭の雌熊が出て来て、少年たちのうち四十二人を裂き殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Voltando-se, olhou para eles e os amaldiçoou em nome do Senhor. Então, duas ursas saíram do bosque e despedaçaram quarenta e dois meninos.
  • Hoffnung für alle - Elisa blieb stehen, sah sie an und verfluchte sie im Namen des Herrn. Da kamen zwei Bärinnen aus dem Wald heraus, fielen über die Jungen her und zerrissen zweiundvierzig von ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาจึงหันกลับมามอง และสาปแช่งพวกเขาในพระนามของพระยาห์เวห์ แล้วมีแม่หมีสองตัวออกจากป่ามาฆ่าพวกเขาตายไป 42 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​หัน​กลับ​มา​เห็น​เด็ก​พวก​นั้น ท่าน​ก็​สาป​แช่ง​พวก​เขา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ก็​มี​หมี​ตัว​เมีย 2 ตัว​ออก​มา​จาก​ป่า ขย้ำ​เด็ก​ทั้ง 42 คน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
  • Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 1 Các Vua 20:36 - Tiên tri nói với bạn: “Vì không nghe lời Chúa Hằng Hữu, anh sẽ bị sư tử giết ngay sau khi anh rời khỏi tôi.” Khi người bạn rời vị tiên tri thì bị một con sư tử tấn công và giết.
  • Ai Ca 3:65 - Xin khiến lòng họ cứng cỏi và chai lì, và giáng lời nguyền rủa trên họ.
  • Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
  • 新标点和合本 - 他回头看见,就奉耶和华的名咒诅他们。于是有两只母熊从林中出来,撕裂他们中间四十二个童子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他转过身来瞪着他们,奉耶和华的名诅咒他们。于是有两只母熊从林中出来,撕裂他们当中的四十二个孩童。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他转过身来瞪着他们,奉耶和华的名诅咒他们。于是有两只母熊从林中出来,撕裂他们当中的四十二个孩童。
  • 当代译本 - 以利沙转身看着他们,奉耶和华的名咒诅他们。林中随即走出来两只母熊,咬死了其中的四十二个少年。
  • 圣经新译本 - 以利沙回头看着他们,奉耶和华的名咒诅他们。于是有两只母熊从树林里走出来,撕裂了他们中间四十二个年轻人。
  • 中文标准译本 - 以利沙回头看着他们,奉耶和华的名诅咒他们。于是有两只母熊从森林里出来,撕碎了其中四十二个孩子。
  • 现代标点和合本 - 他回头看见,就奉耶和华的名咒诅他们。于是有两个母熊从林中出来,撕裂他们中间四十二个童子。
  • 和合本(拼音版) - 他回头看见,就奉耶和华的名咒诅他们。于是有两个母熊从林中出来,撕裂他们中间四十二个童子。
  • New International Version - He turned around, looked at them and called down a curse on them in the name of the Lord. Then two bears came out of the woods and mauled forty-two of the boys.
  • New International Reader's Version - He turned around and looked at them. And he asked for bad things to happen to them. He did it in the name of the Lord. Then two bears came out of the woods. They attacked 42 of the boys.
  • English Standard Version - And he turned around, and when he saw them, he cursed them in the name of the Lord. And two she-bears came out of the woods and tore forty-two of the boys.
  • New Living Translation - Elisha turned around and looked at them, and he cursed them in the name of the Lord. Then two bears came out of the woods and mauled forty-two of them.
  • The Message - Elisha turned, took one look at them, and cursed them in the name of God. Two bears charged out of the underbrush and knocked them about, ripping them limb from limb—forty-two children in all!
  • Christian Standard Bible - He turned around, looked at them, and cursed them in the name of the Lord. Then two female bears came out of the woods and mauled forty-two of the children.
  • New American Standard Bible - When he looked behind him and saw them, he cursed them in the name of the Lord. Then two female bears came out of the woods and tore up forty-two of the boys.
  • New King James Version - So he turned around and looked at them, and pronounced a curse on them in the name of the Lord. And two female bears came out of the woods and mauled forty-two of the youths.
  • Amplified Bible - When he turned around and looked at them, he cursed them in the name of the Lord. Then two female bears came out of the woods and tore to pieces forty-two of the boys.
  • American Standard Version - And he looked behind him and saw them, and cursed them in the name of Jehovah. And there came forth two she-bears out of the wood, and tare forty and two lads of them.
  • King James Version - And he turned back, and looked on them, and cursed them in the name of the Lord. And there came forth two she bears out of the wood, and tare forty and two children of them.
  • New English Translation - When he turned around and saw them, he called God’s judgment down on them. Two female bears came out of the woods and ripped forty-two of the boys to pieces.
  • World English Bible - He looked behind him and saw them, and cursed them in Yahweh’s name. Then two female bears came out of the woods, and mauled forty-two of those youths.
  • 新標點和合本 - 他回頭看見,就奉耶和華的名咒詛他們。於是有兩個母熊從林中出來,撕裂他們中間四十二個童子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他轉過身來瞪着他們,奉耶和華的名詛咒他們。於是有兩隻母熊從林中出來,撕裂他們當中的四十二個孩童。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他轉過身來瞪着他們,奉耶和華的名詛咒他們。於是有兩隻母熊從林中出來,撕裂他們當中的四十二個孩童。
  • 當代譯本 - 以利沙轉身看著他們,奉耶和華的名咒詛他們。林中隨即走出來兩隻母熊,咬死了其中的四十二個少年。
  • 聖經新譯本 - 以利沙回頭看著他們,奉耶和華的名咒詛他們。於是有兩隻母熊從樹林裡走出來,撕裂了他們中間四十二個年輕人。
  • 呂振中譯本 - 他回頭看着他們,就奉永恆主的名咒詛他們。於是有兩隻母熊從森林中出來,撕裂他們中間四十二個孩子。
  • 中文標準譯本 - 以利沙回頭看著他們,奉耶和華的名詛咒他們。於是有兩隻母熊從森林裡出來,撕碎了其中四十二個孩子。
  • 現代標點和合本 - 他回頭看見,就奉耶和華的名咒詛他們。於是有兩個母熊從林中出來,撕裂他們中間四十二個童子。
  • 文理和合譯本 - 以利沙回顧、奉耶和華名詛之、遂有牝熊二、自林中出、裂童子四十二、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙回顧之、籲耶和華名、加以咒詛、遂有二牝熊、出林間、斷傷孺子四十二人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 回顧、籲主名而咒之、遂有二牝熊出自林中、噬斃幼童四十二人、
  • Nueva Versión Internacional - Eliseo se volvió y, clavándoles la vista, los maldijo en el nombre del Señor. Al instante, dos osas salieron del bosque y despedazaron a cuarenta y dos muchachos.
  • 현대인의 성경 - 이때 엘리사가 돌아서서 그들을 보고 여호와의 이름으로 저주하자 숲속에서 암곰 두 마리가 나와 아이들 42명을 찢어 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Господа. Тогда из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два мальчика.
  • Восточный перевод - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Вечного. И из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два ребёнка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Вечного. И из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два ребёнка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он обернулся, посмотрел на них и проклял их во имя Вечного. И из леса вышли две медведицы и растерзали из них сорок два ребёнка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se retourna pour les regarder et appela sur eux la malédiction au nom de l’Eternel. Aussitôt, deux ourses sortirent de la forêt et déchirèrent quarante-deux de ces enfants.
  • リビングバイブル - エリシャは彼らの方を振り向いて、主の名によってのろいました。すると、森の中から二頭の雌熊が出て来て、少年たちのうち四十二人を裂き殺しました。
  • Nova Versão Internacional - Voltando-se, olhou para eles e os amaldiçoou em nome do Senhor. Então, duas ursas saíram do bosque e despedaçaram quarenta e dois meninos.
  • Hoffnung für alle - Elisa blieb stehen, sah sie an und verfluchte sie im Namen des Herrn. Da kamen zwei Bärinnen aus dem Wald heraus, fielen über die Jungen her und zerrissen zweiundvierzig von ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาจึงหันกลับมามอง และสาปแช่งพวกเขาในพระนามของพระยาห์เวห์ แล้วมีแม่หมีสองตัวออกจากป่ามาฆ่าพวกเขาตายไป 42 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​หัน​กลับ​มา​เห็น​เด็ก​พวก​นั้น ท่าน​ก็​สาป​แช่ง​พวก​เขา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ก็​มี​หมี​ตัว​เมีย 2 ตัว​ออก​มา​จาก​ป่า ขย้ำ​เด็ก​ทั้ง 42 คน
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
  • Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 1 Các Vua 20:36 - Tiên tri nói với bạn: “Vì không nghe lời Chúa Hằng Hữu, anh sẽ bị sư tử giết ngay sau khi anh rời khỏi tôi.” Khi người bạn rời vị tiên tri thì bị một con sư tử tấn công và giết.
  • Ai Ca 3:65 - Xin khiến lòng họ cứng cỏi và chai lì, và giáng lời nguyền rủa trên họ.
  • Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
圣经
资源
计划
奉献