逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hơn bất cứ một vua Giu-đa nào khác, kể cả các vua đời trước lẫn đời sau.
- 新标点和合本 - 希西家倚靠耶和华以色列的 神,在他前后的犹大列王中没有一个及他的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家倚靠耶和华—以色列的上帝,在他之前和在他之后的犹大列王中没有一个像他一样的。
- 和合本2010(神版-简体) - 希西家倚靠耶和华—以色列的 神,在他之前和在他之后的犹大列王中没有一个像他一样的。
- 当代译本 - 希西迦信靠以色列的上帝耶和华,在他前后的犹大诸王没有一个可与他相比。
- 圣经新译本 - 他倚靠耶和华以色列的 神,在他以前或以后的犹大列王中,没有像他的。
- 中文标准译本 - 他依靠耶和华以色列的神,在他之后、在他之前所有的犹大王中没有一个能与他相比的。
- 现代标点和合本 - 希西家倚靠耶和华以色列的神,在他前后的犹大列王中没有一个及他的。
- 和合本(拼音版) - 希西家倚靠耶和华以色列的上帝,在他前后的犹大列王中没有一个及他的。
- New International Version - Hezekiah trusted in the Lord, the God of Israel. There was no one like him among all the kings of Judah, either before him or after him.
- New International Reader's Version - Hezekiah trusted in the Lord, the God of Israel. There was no one like Hezekiah among all the kings of Judah. There was no king like him either before him or after him.
- English Standard Version - He trusted in the Lord, the God of Israel, so that there was none like him among all the kings of Judah after him, nor among those who were before him.
- New Living Translation - Hezekiah trusted in the Lord, the God of Israel. There was no one like him among all the kings of Judah, either before or after his time.
- The Message - Hezekiah put his whole trust in the God of Israel. There was no king quite like him, either before or after. He held fast to God—never loosened his grip—and obeyed to the letter everything God had commanded Moses. And God, for his part, held fast to him through all his adventures.
- Christian Standard Bible - Hezekiah relied on the Lord God of Israel; not one of the kings of Judah was like him, either before him or after him.
- New American Standard Bible - He trusted in the Lord, the God of Israel; and after him there was no one like him among all the kings of Judah, nor among those who came before him.
- New King James Version - He trusted in the Lord God of Israel, so that after him was none like him among all the kings of Judah, nor who were before him.
- Amplified Bible - Hezekiah trusted in and relied confidently on the Lord, the God of Israel; so that after him there was no one like him among all the kings of Judah, nor among those who were before him.
- American Standard Version - He trusted in Jehovah, the God of Israel; so that after him was none like him among all the kings of Judah, nor among them that were before him.
- King James Version - He trusted in the Lord God of Israel; so that after him was none like him among all the kings of Judah, nor any that were before him.
- New English Translation - He trusted in the Lord God of Israel; in this regard there was none like him among the kings of Judah either before or after.
- World English Bible - He trusted in Yahweh, the God of Israel; so that after him was no one like him among all the kings of Judah, nor among them that were before him.
- 新標點和合本 - 希西家倚靠耶和華-以色列的神,在他前後的猶大列王中沒有一個及他的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家倚靠耶和華-以色列的上帝,在他之前和在他之後的猶大列王中沒有一個像他一樣的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 希西家倚靠耶和華—以色列的 神,在他之前和在他之後的猶大列王中沒有一個像他一樣的。
- 當代譯本 - 希西迦信靠以色列的上帝耶和華,在他前後的猶大諸王沒有一個可與他相比。
- 聖經新譯本 - 他倚靠耶和華以色列的 神,在他以前或以後的猶大列王中,沒有像他的。
- 呂振中譯本 - 希西家 所倚靠的是永恆主 以色列 的上帝;在他以後 猶大 列王中沒有一個能比得上他的;他以前也沒有。
- 中文標準譯本 - 他依靠耶和華以色列的神,在他之後、在他之前所有的猶大王中沒有一個能與他相比的。
- 現代標點和合本 - 希西家倚靠耶和華以色列的神,在他前後的猶大列王中沒有一個及他的。
- 文理和合譯本 - 惟倚恃以色列之上帝耶和華、其前後猶大列王中、無如之者、
- 文理委辦譯本 - 惟以色列族之上帝耶和華是賴、自古迄今、至於後世、在猶大列王間、殆亦未有若是之甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 惟倚賴主 以色列 之天主、在其後 猶大 列王無有如之者、其前亦無有焉、
- Nueva Versión Internacional - Ezequías puso su confianza en el Señor, Dios de Israel. No hubo otro como él entre todos los reyes de Judá, ni antes ni después.
- 현대인의 성경 - 히스기야는 이스라엘의 하나님 여호와를 신뢰하였는데 유다의 모든 왕 중에서 그와 같은 왕이 없었다.
- Новый Русский Перевод - Езекия доверял Господу, Богу Израиля. Не было подобного ему среди всех царей Иудеи ни до него, ни после него.
- Восточный перевод - Езекия доверял Вечному, Богу Исраила. Не было подобного ему среди всех царей Иудеи ни до него, ни после него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия доверял Вечному, Богу Исраила. Не было подобного ему среди всех царей Иудеи ни до него, ни после него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия доверял Вечному, Богу Исроила. Не было подобного ему среди всех царей Иудеи ни до него, ни после него.
- La Bible du Semeur 2015 - Ezéchias mit sa confiance en l’Eternel, le Dieu d’Israël. Parmi tous les rois de Juda qui lui succédèrent ou qui l’avaient précédé, aucun ne l’égala.
- リビングバイブル - 王はイスラエルの神、主に心から信頼していました。あとにも先にも、ヒゼキヤのような王はいませんでした。
- Nova Versão Internacional - Ezequias confiava no Senhor, o Deus de Israel. Nunca houve ninguém como ele entre todos os reis de Judá, nem antes nem depois dele.
- Hoffnung für alle - Hiskia vertraute dem Herrn wie kein König von Juda vor ihm und nach ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงวางพระทัยในพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล ไม่มีกษัตริย์องค์ใดในยูดาห์ก่อนหน้าหรือภายหลังพระองค์เสมอเหมือนพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านวางใจในพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอล ไม่มีผู้ใดในบรรดากษัตริย์แห่งยูดาห์ต่อจากท่าน หรือก่อนหน้าท่าน ที่เป็นเหมือนท่าน
交叉引用
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
- 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
- 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- 2 Sử Ký 20:35 - Sau đó, Giô-sa-phát, vua Giu-đa liên kết với A-cha-xia, vua Ít-ra-ên là một người gian ác.
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
- 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- 2 Các Vua 23:25 - Những đời vua trước cũng như các đời vua sau, không một vua nào hết lòng, hết tâm hồn, hết sức, hướng về Chúa Hằng Hữu và triệt để tuân hành luật Môi-se như Giô-si-a.