Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 新标点和合本 - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服侍他,给他进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服事他,向他进贡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服事他,向他进贡。
  • 当代译本 - 亚述王撒缦以色攻打以色列,何细亚纳贡称臣。
  • 圣经新译本 - 亚述王撒缦以色上来攻击他,他就臣服于他,并且向他进贡。
  • 中文标准译本 - 亚述王撒缦以色上来攻打何西阿,何西阿就臣服于他,向他进贡。
  • 现代标点和合本 - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服侍他,给他进贡。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服侍他,给他进贡。
  • New International Version - Shalmaneser king of Assyria came up to attack Hoshea, who had been Shalmaneser’s vassal and had paid him tribute.
  • New International Reader's Version - Shalmaneser came up to attack Hoshea. Shalmaneser was king of Assyria. He had been Hoshea’s master. He had forced Hoshea to bring him gifts.
  • English Standard Version - Against him came up Shalmaneser king of Assyria. And Hoshea became his vassal and paid him tribute.
  • New Living Translation - King Shalmaneser of Assyria attacked King Hoshea, so Hoshea was forced to pay heavy tribute to Assyria.
  • The Message - Then Shalmaneser king of Assyria attacked. Hoshea was already a puppet of the Assyrian king and regularly sent him tribute, but Shalmaneser discovered that Hoshea had been operating traitorously behind his back—having worked out a deal with King So of Egypt. And, adding insult to injury, Hoshea was way behind on his annual payments of tribute to Assyria. So the king of Assyria arrested him and threw him in prison, then proceeded to invade the entire country. He attacked Samaria and threw up a siege against it. The siege lasted three years.
  • Christian Standard Bible - King Shalmaneser of Assyria attacked him, and Hoshea became his vassal and paid him tribute.
  • New American Standard Bible - Shalmaneser the king of Assyria marched against him, and Hoshea became his servant and paid him tribute.
  • New King James Version - Shalmaneser king of Assyria came up against him; and Hoshea became his vassal, and paid him tribute money.
  • Amplified Bible - Shalmaneser [V] king of Assyria came up against him, and Hoshea became his servant and paid him tribute (money).
  • American Standard Version - Against him came up Shalmaneser king of Assyria; and Hoshea became his servant, and brought him tribute.
  • King James Version - Against him came up Shalmaneser king of Assyria; and Hoshea became his servant, and gave him presents.
  • New English Translation - King Shalmaneser of Assyria threatened him; Hoshea became his subject and paid him tribute.
  • World English Bible - Shalmaneser king of Assyria came up against him, and Hoshea became his servant, and brought him tribute.
  • 新標點和合本 - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服事他,給他進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服事他,向他進貢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服事他,向他進貢。
  • 當代譯本 - 亞述王撒縵以色攻打以色列,何細亞納貢稱臣。
  • 聖經新譯本 - 亞述王撒縵以色上來攻擊他,他就臣服於他,並且向他進貢。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 撒縵以色 上來攻擊 何細亞 , 何細亞 就臣服他,給他進貢。
  • 中文標準譯本 - 亞述王撒縵以色上來攻打何西阿,何西阿就臣服於他,向他進貢。
  • 現代標點和合本 - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服侍他,給他進貢。
  • 文理和合譯本 - 亞述王撒縵以色上而攻之、何細亞臣服之、而納貢焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王撒馬尼斯攻何西、何西臣服納貢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 撒縵以色 來攻 何西阿 、 何西阿 臣服之而納貢焉、
  • Nueva Versión Internacional - Salmanasar, rey de Asiria, atacó a Oseas, lo hizo su vasallo y le impuso tributo.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아의 살만에셀왕이 이스라엘을 치자 호세아는 항복하고 해마다 그에게 조공을 바쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Салманассар , царь Ассирии, пошел войной на Осию, который стал ему подвластным и платил ему дань.
  • Восточный перевод - Салманасар , царь Ассирии, пошёл войной на Осию, который был ему подвластен и платил ему дань.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Салманасар , царь Ассирии, пошёл войной на Осию, который был ему подвластен и платил ему дань.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Салманасар , царь Ассирии, пошёл войной на Осию, который был ему подвластен и платил ему дань.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salmanasar, roi d’Assyrie , vint l’attaquer et Osée lui fut assujetti et lui paya un tribut.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王シャルマヌエセルはイスラエルを攻め、ついにホセア王を服従させました。イスラエルは、毎年アッシリヤにばく大な貢ぎ物を納めることになったのです。
  • Nova Versão Internacional - Salmaneser, rei da Assíria, foi atacar Oseias, que fora seu vassalo e lhe pagara tributo.
  • Hoffnung für alle - Salmanassar, der König von Assyrien, unternahm einen Feldzug gegen Israel. Hoschea unterwarf sich und musste den Assyrern von da an Tribut entrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ชัลมาเนเสอร์แห่งอัสซีเรียมาโจมตีโฮเชยาซึ่งเคยสวามิภักดิ์และถวายบรรณาการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชัลมันเอเสร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​มา​โจมตี โฮเชยา​ยอม​อยู่​ใต้​บังคับ​และ​ถวาย​เครื่อง​บรรณาการ​แก่​ท่าน
交叉引用
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
  • 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 新标点和合本 - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服侍他,给他进贡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服事他,向他进贡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服事他,向他进贡。
  • 当代译本 - 亚述王撒缦以色攻打以色列,何细亚纳贡称臣。
  • 圣经新译本 - 亚述王撒缦以色上来攻击他,他就臣服于他,并且向他进贡。
  • 中文标准译本 - 亚述王撒缦以色上来攻打何西阿,何西阿就臣服于他,向他进贡。
  • 现代标点和合本 - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服侍他,给他进贡。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王撒缦以色上来攻击何细亚,何细亚就服侍他,给他进贡。
  • New International Version - Shalmaneser king of Assyria came up to attack Hoshea, who had been Shalmaneser’s vassal and had paid him tribute.
  • New International Reader's Version - Shalmaneser came up to attack Hoshea. Shalmaneser was king of Assyria. He had been Hoshea’s master. He had forced Hoshea to bring him gifts.
  • English Standard Version - Against him came up Shalmaneser king of Assyria. And Hoshea became his vassal and paid him tribute.
  • New Living Translation - King Shalmaneser of Assyria attacked King Hoshea, so Hoshea was forced to pay heavy tribute to Assyria.
  • The Message - Then Shalmaneser king of Assyria attacked. Hoshea was already a puppet of the Assyrian king and regularly sent him tribute, but Shalmaneser discovered that Hoshea had been operating traitorously behind his back—having worked out a deal with King So of Egypt. And, adding insult to injury, Hoshea was way behind on his annual payments of tribute to Assyria. So the king of Assyria arrested him and threw him in prison, then proceeded to invade the entire country. He attacked Samaria and threw up a siege against it. The siege lasted three years.
  • Christian Standard Bible - King Shalmaneser of Assyria attacked him, and Hoshea became his vassal and paid him tribute.
  • New American Standard Bible - Shalmaneser the king of Assyria marched against him, and Hoshea became his servant and paid him tribute.
  • New King James Version - Shalmaneser king of Assyria came up against him; and Hoshea became his vassal, and paid him tribute money.
  • Amplified Bible - Shalmaneser [V] king of Assyria came up against him, and Hoshea became his servant and paid him tribute (money).
  • American Standard Version - Against him came up Shalmaneser king of Assyria; and Hoshea became his servant, and brought him tribute.
  • King James Version - Against him came up Shalmaneser king of Assyria; and Hoshea became his servant, and gave him presents.
  • New English Translation - King Shalmaneser of Assyria threatened him; Hoshea became his subject and paid him tribute.
  • World English Bible - Shalmaneser king of Assyria came up against him, and Hoshea became his servant, and brought him tribute.
  • 新標點和合本 - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服事他,給他進貢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服事他,向他進貢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服事他,向他進貢。
  • 當代譯本 - 亞述王撒縵以色攻打以色列,何細亞納貢稱臣。
  • 聖經新譯本 - 亞述王撒縵以色上來攻擊他,他就臣服於他,並且向他進貢。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 撒縵以色 上來攻擊 何細亞 , 何細亞 就臣服他,給他進貢。
  • 中文標準譯本 - 亞述王撒縵以色上來攻打何西阿,何西阿就臣服於他,向他進貢。
  • 現代標點和合本 - 亞述王撒縵以色上來攻擊何細亞,何細亞就服侍他,給他進貢。
  • 文理和合譯本 - 亞述王撒縵以色上而攻之、何細亞臣服之、而納貢焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王撒馬尼斯攻何西、何西臣服納貢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 撒縵以色 來攻 何西阿 、 何西阿 臣服之而納貢焉、
  • Nueva Versión Internacional - Salmanasar, rey de Asiria, atacó a Oseas, lo hizo su vasallo y le impuso tributo.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아의 살만에셀왕이 이스라엘을 치자 호세아는 항복하고 해마다 그에게 조공을 바쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Салманассар , царь Ассирии, пошел войной на Осию, который стал ему подвластным и платил ему дань.
  • Восточный перевод - Салманасар , царь Ассирии, пошёл войной на Осию, который был ему подвластен и платил ему дань.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Салманасар , царь Ассирии, пошёл войной на Осию, который был ему подвластен и платил ему дань.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Салманасар , царь Ассирии, пошёл войной на Осию, который был ему подвластен и платил ему дань.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salmanasar, roi d’Assyrie , vint l’attaquer et Osée lui fut assujetti et lui paya un tribut.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王シャルマヌエセルはイスラエルを攻め、ついにホセア王を服従させました。イスラエルは、毎年アッシリヤにばく大な貢ぎ物を納めることになったのです。
  • Nova Versão Internacional - Salmaneser, rei da Assíria, foi atacar Oseias, que fora seu vassalo e lhe pagara tributo.
  • Hoffnung für alle - Salmanassar, der König von Assyrien, unternahm einen Feldzug gegen Israel. Hoschea unterwarf sich und musste den Assyrern von da an Tribut entrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ชัลมาเนเสอร์แห่งอัสซีเรียมาโจมตีโฮเชยาซึ่งเคยสวามิภักดิ์และถวายบรรณาการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชัลมันเอเสร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​มา​โจมตี โฮเชยา​ยอม​อยู่​ใต้​บังคับ​และ​ถวาย​เครื่อง​บรรณาการ​แก่​ท่าน
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
  • 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
圣经
资源
计划
奉献