Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 新标点和合本 - 又使他们的儿女经火,用占卜,行法术卖了自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们的儿女经火,占卜,行法术,出卖自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们的儿女经火,占卜,行法术,出卖自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 当代译本 - 把自己的儿女烧死献作祭物。他们占卜,行邪术,出卖自己去做耶和华视为恶的事,惹祂发怒。
  • 圣经新译本 - 他们又把儿女用火烧为祭,并且占卜,行法术,出卖自己去行耶和华看为恶的事,使他发怒。
  • 中文标准译本 - 他们使自己的儿女经火,并且占卜、行法术,出卖自己去做耶和华眼中看为恶的事,惹怒他。
  • 现代标点和合本 - 又使他们的儿女经火,用占卜,行法术,卖了自己行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气。
  • 和合本(拼音版) - 又使他们的儿女经火,用占卜、行法术卖了自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气。
  • New International Version - They sacrificed their sons and daughters in the fire. They practiced divination and sought omens and sold themselves to do evil in the eyes of the Lord, arousing his anger.
  • New International Reader's Version - They sacrificed their sons and daughters in the fire. They practiced all kinds of evil magic. They gave up following God’s rules. They did only what was evil in the eyes of the Lord. All these things made him very angry.
  • English Standard Version - And they burned their sons and their daughters as offerings and used divination and omens and sold themselves to do evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • New Living Translation - They even sacrificed their own sons and daughters in the fire. They consulted fortune-tellers and practiced sorcery and sold themselves to evil, arousing the Lord’s anger.
  • Christian Standard Bible - They sacrificed their sons and daughters in the fire and practiced divination and interpreted omens. They devoted themselves to do what was evil in the Lord’s sight and angered him.
  • New American Standard Bible - Then they made their sons and their daughters pass through the fire, and they practiced divination and interpreting omens, and gave themselves over to do evil in the sight of the Lord, provoking Him.
  • New King James Version - And they caused their sons and daughters to pass through the fire, practiced witchcraft and soothsaying, and sold themselves to do evil in the sight of the Lord, to provoke Him to anger.
  • Amplified Bible - They made their sons and their daughters pass through the fire [as human sacrifices], and used divination [to foretell the future] and enchantments; and they sold themselves to do evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • American Standard Version - And they caused their sons and their daughters to pass through the fire, and used divination and enchantments, and sold themselves to do that which was evil in the sight of Jehovah, to provoke him to anger.
  • King James Version - And they caused their sons and their daughters to pass through the fire, and used divination and enchantments, and sold themselves to do evil in the sight of the Lord, to provoke him to anger.
  • New English Translation - They passed their sons and daughters through the fire, and practiced divination and omen reading. They committed themselves to doing evil in the sight of the Lord and made him angry.
  • World English Bible - They caused their sons and their daughters to pass through the fire, used divination and enchantments, and sold themselves to do that which was evil in Yahweh’s sight, to provoke him to anger.
  • 新標點和合本 - 又使他們的兒女經火,用占卜,行法術賣了自己,行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們的兒女經火,占卜,行法術,出賣自己,行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們的兒女經火,占卜,行法術,出賣自己,行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 當代譯本 - 把自己的兒女燒死獻作祭物。他們占卜,行邪術,出賣自己去做耶和華視為惡的事,惹祂發怒。
  • 聖經新譯本 - 他們又把兒女用火燒為祭,並且占卜,行法術,出賣自己去行耶和華看為惡的事,使他發怒。
  • 呂振中譯本 - 他們將自己的兒女用火燒獻為祭 ,又占卜,又觀兆頭,又出賣自己、去行永恆主所看為壞的事,而惹他發怒。
  • 中文標準譯本 - 他們使自己的兒女經火,並且占卜、行法術,出賣自己去做耶和華眼中看為惡的事,惹怒他。
  • 現代標點和合本 - 又使他們的兒女經火,用占卜,行法術,賣了自己行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣。
  • 文理和合譯本 - 使其子女經火、用卜筮邪術、自鬻而行耶和華所惡、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 焚獻子女、專用卜筮、維惡是務、干耶和華震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 焚獻子女、 原文作使其子女過於火 用邪術、信卜筮、專行惡於主前、干犯其怒、
  • Nueva Versión Internacional - sacrificaron en el fuego a sus hijos e hijas; practicaron la adivinación y la hechicería; en fin, se entregaron a hacer lo que ofende al Señor, provocando así su ira.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들은 자기들의 자녀를 산 채로 불에 태워 이방 신에게 제물로 바치고 점쟁이를 찾아다니며 마술을 행하고 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Господа, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils avaient fait brûler leurs fils et leurs filles pour les offrir en sacrifice à des idoles , ils avaient consulté les augures et pratiqué la divination ; ils s’étaient adonnés à toutes sortes de mauvaises actions, faisant ce que l’Eternel considère comme mal, de sorte qu’ils l’avaient irrité.
  • リビングバイブル - また、息子や娘さえ焼き殺してモレクの祭壇にささげ、占いやまじないに走り、悪の限りを尽くしたのです。こんなことをしていて、主の激しい怒りを買わないわけがありません。
  • Nova Versão Internacional - Queimaram seus filhos e filhas em sacrifício. Praticaram adivinhação e feitiçaria e venderam-se para fazer o que o Senhor reprova, provocando-o à ira.
  • Hoffnung für alle - Ihre Söhne und Töchter verbrannten sie als Opfer für ihre Götzen, sie trieben Wahrsagerei und Zauberei. Mit Leib und Leben verschrieben sie sich allem, was dem Herrn missfiel, und reizten ihn dadurch bis aufs Äußerste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถึงกับเอาลูกชายลูกสาวของตนเผาบูชายัญ เขาใช้ไสยศาสตร์และเวทมนตร์คาถา ปล่อยตัวทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เผา​บุตร​ของ​ตน​เป็น​ของ​ถวาย ใช้​การ​ทำนาย​และ​เวทมนตร์ ปัก​ใจ​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 新标点和合本 - 又使他们的儿女经火,用占卜,行法术卖了自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们的儿女经火,占卜,行法术,出卖自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们的儿女经火,占卜,行法术,出卖自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 当代译本 - 把自己的儿女烧死献作祭物。他们占卜,行邪术,出卖自己去做耶和华视为恶的事,惹祂发怒。
  • 圣经新译本 - 他们又把儿女用火烧为祭,并且占卜,行法术,出卖自己去行耶和华看为恶的事,使他发怒。
  • 中文标准译本 - 他们使自己的儿女经火,并且占卜、行法术,出卖自己去做耶和华眼中看为恶的事,惹怒他。
  • 现代标点和合本 - 又使他们的儿女经火,用占卜,行法术,卖了自己行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气。
  • 和合本(拼音版) - 又使他们的儿女经火,用占卜、行法术卖了自己,行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气。
  • New International Version - They sacrificed their sons and daughters in the fire. They practiced divination and sought omens and sold themselves to do evil in the eyes of the Lord, arousing his anger.
  • New International Reader's Version - They sacrificed their sons and daughters in the fire. They practiced all kinds of evil magic. They gave up following God’s rules. They did only what was evil in the eyes of the Lord. All these things made him very angry.
  • English Standard Version - And they burned their sons and their daughters as offerings and used divination and omens and sold themselves to do evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • New Living Translation - They even sacrificed their own sons and daughters in the fire. They consulted fortune-tellers and practiced sorcery and sold themselves to evil, arousing the Lord’s anger.
  • Christian Standard Bible - They sacrificed their sons and daughters in the fire and practiced divination and interpreted omens. They devoted themselves to do what was evil in the Lord’s sight and angered him.
  • New American Standard Bible - Then they made their sons and their daughters pass through the fire, and they practiced divination and interpreting omens, and gave themselves over to do evil in the sight of the Lord, provoking Him.
  • New King James Version - And they caused their sons and daughters to pass through the fire, practiced witchcraft and soothsaying, and sold themselves to do evil in the sight of the Lord, to provoke Him to anger.
  • Amplified Bible - They made their sons and their daughters pass through the fire [as human sacrifices], and used divination [to foretell the future] and enchantments; and they sold themselves to do evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • American Standard Version - And they caused their sons and their daughters to pass through the fire, and used divination and enchantments, and sold themselves to do that which was evil in the sight of Jehovah, to provoke him to anger.
  • King James Version - And they caused their sons and their daughters to pass through the fire, and used divination and enchantments, and sold themselves to do evil in the sight of the Lord, to provoke him to anger.
  • New English Translation - They passed their sons and daughters through the fire, and practiced divination and omen reading. They committed themselves to doing evil in the sight of the Lord and made him angry.
  • World English Bible - They caused their sons and their daughters to pass through the fire, used divination and enchantments, and sold themselves to do that which was evil in Yahweh’s sight, to provoke him to anger.
  • 新標點和合本 - 又使他們的兒女經火,用占卜,行法術賣了自己,行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們的兒女經火,占卜,行法術,出賣自己,行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們的兒女經火,占卜,行法術,出賣自己,行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 當代譯本 - 把自己的兒女燒死獻作祭物。他們占卜,行邪術,出賣自己去做耶和華視為惡的事,惹祂發怒。
  • 聖經新譯本 - 他們又把兒女用火燒為祭,並且占卜,行法術,出賣自己去行耶和華看為惡的事,使他發怒。
  • 呂振中譯本 - 他們將自己的兒女用火燒獻為祭 ,又占卜,又觀兆頭,又出賣自己、去行永恆主所看為壞的事,而惹他發怒。
  • 中文標準譯本 - 他們使自己的兒女經火,並且占卜、行法術,出賣自己去做耶和華眼中看為惡的事,惹怒他。
  • 現代標點和合本 - 又使他們的兒女經火,用占卜,行法術,賣了自己行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣。
  • 文理和合譯本 - 使其子女經火、用卜筮邪術、自鬻而行耶和華所惡、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 焚獻子女、專用卜筮、維惡是務、干耶和華震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 焚獻子女、 原文作使其子女過於火 用邪術、信卜筮、專行惡於主前、干犯其怒、
  • Nueva Versión Internacional - sacrificaron en el fuego a sus hijos e hijas; practicaron la adivinación y la hechicería; en fin, se entregaron a hacer lo que ofende al Señor, provocando así su ira.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들은 자기들의 자녀를 산 채로 불에 태워 이방 신에게 제물로 바치고 점쟁이를 찾아다니며 마술을 행하고 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Господа, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приносили сыновей и дочерей в огненную жертву. Они гадали, и ворожили, и предавались злым делам в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils avaient fait brûler leurs fils et leurs filles pour les offrir en sacrifice à des idoles , ils avaient consulté les augures et pratiqué la divination ; ils s’étaient adonnés à toutes sortes de mauvaises actions, faisant ce que l’Eternel considère comme mal, de sorte qu’ils l’avaient irrité.
  • リビングバイブル - また、息子や娘さえ焼き殺してモレクの祭壇にささげ、占いやまじないに走り、悪の限りを尽くしたのです。こんなことをしていて、主の激しい怒りを買わないわけがありません。
  • Nova Versão Internacional - Queimaram seus filhos e filhas em sacrifício. Praticaram adivinhação e feitiçaria e venderam-se para fazer o que o Senhor reprova, provocando-o à ira.
  • Hoffnung für alle - Ihre Söhne und Töchter verbrannten sie als Opfer für ihre Götzen, sie trieben Wahrsagerei und Zauberei. Mit Leib und Leben verschrieben sie sich allem, was dem Herrn missfiel, und reizten ihn dadurch bis aufs Äußerste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถึงกับเอาลูกชายลูกสาวของตนเผาบูชายัญ เขาใช้ไสยศาสตร์และเวทมนตร์คาถา ปล่อยตัวทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เผา​บุตร​ของ​ตน​เป็น​ของ​ถวาย ใช้​การ​ทำนาย​และ​เวทมนตร์ ปัก​ใจ​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​ของ​พระ​องค์
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Giê-rê-mi 27:9 - Đừng nghe lời các tiên tri giả, thầy bói, thầy đoán mộng, thầy chiêm tinh, hoặc thầy phù thủy của các ngươi, chúng nói rằng: “Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献