逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 新标点和合本 - 且侍奉偶像,就是耶和华警戒他们不可行的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们事奉偶像,耶和华对他们说:“你们不可做这事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们事奉偶像,耶和华对他们说:“你们不可做这事。”
- 当代译本 - 尽管耶和华警告他们不可祭拜偶像,他们仍然执迷不悟。
- 圣经新译本 - 他们又服事雕刻的偶像,耶和华曾警告他们不可以行这事。
- 中文标准译本 - 他们服事偶像,尽管耶和华吩咐过他们不可做这样的事。
- 现代标点和合本 - 且侍奉偶像,就是耶和华警戒他们不可行的。
- 和合本(拼音版) - 且侍奉偶像,就是耶和华警戒他们不可行的。
- New International Version - They worshiped idols, though the Lord had said, “You shall not do this.”
- New International Reader's Version - They worshiped statues of gods. They did it even though the Lord had said, “Do not do that.”
- English Standard Version - and they served idols, of which the Lord had said to them, “You shall not do this.”
- New Living Translation - Yes, they worshiped idols, despite the Lord’s specific and repeated warnings.
- Christian Standard Bible - They served idols, although the Lord had told them, “You must not do this.”
- New American Standard Bible - They served idols, concerning which the Lord had said to them, “You shall not do this thing.”
- New King James Version - for they served idols, of which the Lord had said to them, “You shall not do this thing.”
- Amplified Bible - And they served idols, of which the Lord had said to them, “You shall not do this thing.”
- American Standard Version - and they served idols, whereof Jehovah had said unto them, Ye shall not do this thing.
- King James Version - For they served idols, whereof the Lord had said unto them, Ye shall not do this thing.
- New English Translation - They worshiped the disgusting idols in blatant disregard of the Lord’s command.
- World English Bible - and they served idols, of which Yahweh had said to them, “You shall not do this thing.”
- 新標點和合本 - 且事奉偶像,就是耶和華警戒他們不可行的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們事奉偶像,耶和華對他們說:「你們不可做這事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們事奉偶像,耶和華對他們說:「你們不可做這事。」
- 當代譯本 - 儘管耶和華警告他們不可祭拜偶像,他們仍然執迷不悟。
- 聖經新譯本 - 他們又服事雕刻的偶像,耶和華曾警告他們不可以行這事。
- 呂振中譯本 - 並服事偶像、就是永恆主曾對他們說:『不可行這事』的。
- 中文標準譯本 - 他們服事偶像,儘管耶和華吩咐過他們不可做這樣的事。
- 現代標點和合本 - 且侍奉偶像,就是耶和華警戒他們不可行的。
- 文理和合譯本 - 崇事偶像、即耶和華所言不可為者、
- 文理委辦譯本 - 犯耶和華禁、役事偶像。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾禁之曰、勿拜偶像、而彼反拜之、
- Nueva Versión Internacional - Rindieron culto a los ídolos, aunque el Señor se lo había prohibido categóricamente.
- 현대인의 성경 - 이처럼 그들은 우상을 섬기지 말라는 여호와의 명령에 불순종했던 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они поклонялись идолам, хотя Господь сказал: «Не делайте этого».
- Восточный перевод - Они поклонялись идолам, хотя Вечный сказал: «Не делайте этого».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поклонялись идолам, хотя Вечный сказал: «Не делайте этого».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поклонялись идолам, хотя Вечный сказал: «Не делайте этого».
- La Bible du Semeur 2015 - Ils avaient rendu un culte aux idoles alors que l’Eternel leur avait ordonné de ne pas le faire .
- リビングバイブル - あれほど主がはっきりとくり返し警告していたのにもかかわらず、彼らは偶像礼拝にふけっていたのです。
- Nova Versão Internacional - Prestaram culto a ídolos, embora o Senhor houvesse dito: “Não façam isso”.
- Hoffnung für alle - Sie taten genau das, was er ihnen verboten hatte: Sie verehrten tote Götzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขานมัสการรูปเคารพต่างๆ ทั้งๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสห้ามว่า “เจ้าอย่าทำสิ่งนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาบูชารูปเคารพที่พระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวแก่พวกเขาแล้วว่า “ห้ามทำเช่นนั้น”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4 - Không được thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo cách các dân khác thờ cúng thần của họ.
- Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:17 - hay thú vật trên đất, chim chóc trên trời,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:18 - hoặc bất cứ loài côn trùng nào bò trên đất, hay loài cá nào dưới nước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Lê-vi Ký 26:1 - “Không được làm thần tượng, cũng không được thờ tượng chạm, trụ thờ hay tượng đá. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.