Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-ma-xia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng không sánh bằng Đa-vít, tổ tiên vua. Vua noi gương cha mình là Giô-ách.
  • 新标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖大卫,乃效法他父约阿施一切所行的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖先大卫。他效法他父亲约阿施一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖先大卫。他效法他父亲约阿施一切所行的。
  • 当代译本 - 亚玛谢做耶和华视为正的事,虽不如他祖先大卫,但事事效法他父亲约阿施。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事;只是不像他的祖先大卫,却是照着他父亲约阿施所行的一切去行。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,只是不如他的先祖大卫;他效法他父亲约阿施所做的一切。
  • 现代标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖大卫,乃效法他父约阿施一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖大卫,乃效法他父约阿施一切所行的,
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord, but not as his father David had done. In everything he followed the example of his father Joash.
  • New International Reader's Version - Amaziah did what was right in the eyes of the Lord. But he didn’t do what King David had done. He always followed the example of his father Joash.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, yet not like David his father. He did in all things as Joash his father had done.
  • New Living Translation - Amaziah did what was pleasing in the Lord’s sight, but not like his ancestor David. Instead, he followed the example of his father, Joash.
  • The Message - He lived the way God wanted and did the right thing. But he didn’t come up to the standards of his ancestor David; instead he lived pretty much as his father Joash had; the local sex-and-religion shrines continued to stay in business with people frequenting them.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight, but not like his ancestor David. He did everything his father Joash had done.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, yet not like his father David; he acted in accordance with everything that his father Joash had done.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, yet not like his father David; he did everything as his father Joash had done.
  • Amplified Bible - He did right in the sight of the Lord, though not like David his father (ancestor). He acted in accordance with everything that his father Joash had done.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, yet not like David his father: he did according to all that Joash his father had done.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, yet not like David his father: he did according to all things as Joash his father did.
  • New English Translation - He did what the Lord approved, but not like David his father. He followed the example of his father Joash.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, yet not like David his father. He did according to all that Joash his father had done.
  • 新標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖大衛,乃效法他父約阿施一切所行的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖先大衛。他效法他父親約阿施一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖先大衛。他效法他父親約阿施一切所行的。
  • 當代譯本 - 亞瑪謝做耶和華視為正的事,雖不如他祖先大衛,但事事效法他父親約阿施。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事;只是不像他的祖先大衛,卻是照著他父親約阿施所行的一切去行。
  • 呂振中譯本 - 亞瑪謝 行永恆主所看為對的事,但不如他祖 大衛 ;他都是照他父親 約阿施 一切所行的去行;
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,只是不如他的先祖大衛;他效法他父親約阿施所做的一切。
  • 現代標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖大衛,乃效法他父約阿施一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 亞瑪謝行耶和華所悅、惟不若厥祖大衛、乃效其父約阿施所為、
  • 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、於父約轄所為、是則是效、較厥祖大闢、則有遜焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞瑪謝 行善於主前、惟不如其祖 大衛 所作所為、乃傚其父 約阿施 、
  • Nueva Versión Internacional - Amasías hizo lo que agrada al Señor, aunque no como lo había hecho su antepasado David. En todo siguió el ejemplo de su padre Joás,
  • 현대인의 성경 - 아마샤는 여호와께서 보시기에 옳은 일 을 하였으나 그의 조상 다윗 같지는 않았다. 그도 자기 아버지 요아스를 본받아 산당을 헐지 않았으므로 백성들은 계속 그 곳에 가서 제사를 지내며 분향하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, но не так, как его предок Давид. Он во всем следовал примеру своего отца Иоаша.
  • Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не так, как его предок Давуд. Он во всём следовал примеру своего отца Иоаша.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не так, как его предок Давуд. Он во всём следовал примеру своего отца Иоаша.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не так, как его предок Довуд. Он во всём следовал примеру своего отца Иоаша.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste, mais pas autant que David son ancêtre. Il suivit en tout l’exemple de son père Joas.
  • リビングバイブル - 彼は先祖ダビデほどではありませんでしたが、主の目にかなった良い王で、父ヨアシュのようにふるまいました。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova, mas não como Davi, seu predecessor. Em tudo seguiu o exemplo do seu pai, Joás.
  • Hoffnung für alle - Amazja tat, was dem Herrn gefiel, aber er diente ihm nicht so treu wie sein Vorfahre David. Stattdessen folgte er ganz dem Vorbild seines Vaters Joasch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อามาซิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แม้จะไม่เทียบเท่าดาวิดผู้เป็นบรรพบุรุษ พระองค์ทรงดำเนินตามแบบอย่างทั้งสิ้นของโยอาชราชบิดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ก็​ยัง​ไม่​เทียบ​เท่า​กับ​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ท่าน​กระทำ​ทุก​สิ่ง​เหมือน​กับ​ที่​โยอาช​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 2 Sử Ký 25:14 - Sau cuộc chém giết người Ê-đôm, Vua A-ma-xia trở về và đem theo các thần của người Sê-i-rơ. Vua lập lên làm thần mình, rồi thờ lạy và cúng tế chúng!
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • 2 Sử Ký 25:3 - Khi A-ma-xia đã nắm vững quyền hành trong tay, vua liền xử tử những thuộc hạ đã ám sát cha mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-ma-xia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng không sánh bằng Đa-vít, tổ tiên vua. Vua noi gương cha mình là Giô-ách.
  • 新标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖大卫,乃效法他父约阿施一切所行的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖先大卫。他效法他父亲约阿施一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖先大卫。他效法他父亲约阿施一切所行的。
  • 当代译本 - 亚玛谢做耶和华视为正的事,虽不如他祖先大卫,但事事效法他父亲约阿施。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事;只是不像他的祖先大卫,却是照着他父亲约阿施所行的一切去行。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,只是不如他的先祖大卫;他效法他父亲约阿施所做的一切。
  • 现代标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖大卫,乃效法他父约阿施一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,但不如他祖大卫,乃效法他父约阿施一切所行的,
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord, but not as his father David had done. In everything he followed the example of his father Joash.
  • New International Reader's Version - Amaziah did what was right in the eyes of the Lord. But he didn’t do what King David had done. He always followed the example of his father Joash.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, yet not like David his father. He did in all things as Joash his father had done.
  • New Living Translation - Amaziah did what was pleasing in the Lord’s sight, but not like his ancestor David. Instead, he followed the example of his father, Joash.
  • The Message - He lived the way God wanted and did the right thing. But he didn’t come up to the standards of his ancestor David; instead he lived pretty much as his father Joash had; the local sex-and-religion shrines continued to stay in business with people frequenting them.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight, but not like his ancestor David. He did everything his father Joash had done.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, yet not like his father David; he acted in accordance with everything that his father Joash had done.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, yet not like his father David; he did everything as his father Joash had done.
  • Amplified Bible - He did right in the sight of the Lord, though not like David his father (ancestor). He acted in accordance with everything that his father Joash had done.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, yet not like David his father: he did according to all that Joash his father had done.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, yet not like David his father: he did according to all things as Joash his father did.
  • New English Translation - He did what the Lord approved, but not like David his father. He followed the example of his father Joash.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, yet not like David his father. He did according to all that Joash his father had done.
  • 新標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖大衛,乃效法他父約阿施一切所行的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖先大衛。他效法他父親約阿施一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖先大衛。他效法他父親約阿施一切所行的。
  • 當代譯本 - 亞瑪謝做耶和華視為正的事,雖不如他祖先大衛,但事事效法他父親約阿施。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事;只是不像他的祖先大衛,卻是照著他父親約阿施所行的一切去行。
  • 呂振中譯本 - 亞瑪謝 行永恆主所看為對的事,但不如他祖 大衛 ;他都是照他父親 約阿施 一切所行的去行;
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,只是不如他的先祖大衛;他效法他父親約阿施所做的一切。
  • 現代標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,但不如他祖大衛,乃效法他父約阿施一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 亞瑪謝行耶和華所悅、惟不若厥祖大衛、乃效其父約阿施所為、
  • 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、於父約轄所為、是則是效、較厥祖大闢、則有遜焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞瑪謝 行善於主前、惟不如其祖 大衛 所作所為、乃傚其父 約阿施 、
  • Nueva Versión Internacional - Amasías hizo lo que agrada al Señor, aunque no como lo había hecho su antepasado David. En todo siguió el ejemplo de su padre Joás,
  • 현대인의 성경 - 아마샤는 여호와께서 보시기에 옳은 일 을 하였으나 그의 조상 다윗 같지는 않았다. 그도 자기 아버지 요아스를 본받아 산당을 헐지 않았으므로 백성들은 계속 그 곳에 가서 제사를 지내며 분향하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, но не так, как его предок Давид. Он во всем следовал примеру своего отца Иоаша.
  • Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не так, как его предок Давуд. Он во всём следовал примеру своего отца Иоаша.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не так, как его предок Давуд. Он во всём следовал примеру своего отца Иоаша.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не так, как его предок Довуд. Он во всём следовал примеру своего отца Иоаша.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste, mais pas autant que David son ancêtre. Il suivit en tout l’exemple de son père Joas.
  • リビングバイブル - 彼は先祖ダビデほどではありませんでしたが、主の目にかなった良い王で、父ヨアシュのようにふるまいました。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova, mas não como Davi, seu predecessor. Em tudo seguiu o exemplo do seu pai, Joás.
  • Hoffnung für alle - Amazja tat, was dem Herrn gefiel, aber er diente ihm nicht so treu wie sein Vorfahre David. Stattdessen folgte er ganz dem Vorbild seines Vaters Joasch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อามาซิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แม้จะไม่เทียบเท่าดาวิดผู้เป็นบรรพบุรุษ พระองค์ทรงดำเนินตามแบบอย่างทั้งสิ้นของโยอาชราชบิดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ก็​ยัง​ไม่​เทียบ​เท่า​กับ​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ท่าน​กระทำ​ทุก​สิ่ง​เหมือน​กับ​ที่​โยอาช​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 2 Sử Ký 25:14 - Sau cuộc chém giết người Ê-đôm, Vua A-ma-xia trở về và đem theo các thần của người Sê-i-rơ. Vua lập lên làm thần mình, rồi thờ lạy và cúng tế chúng!
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • 2 Sử Ký 24:17 - Sau khi Giê-hô-gia-đa qua đời, các nhà lãnh đạo Giu-đa đến xu nịnh Vua Giô-ách, và thuyết phục vua nghe lời họ.
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • 2 Sử Ký 25:3 - Khi A-ma-xia đã nắm vững quyền hành trong tay, vua liền xử tử những thuộc hạ đã ám sát cha mình.
圣经
资源
计划
奉献