逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, cho đến năm thứ hai mươi ba, đời Giô-ách, các thầy tế lễ vẫn chưa xúc tiến việc sửa chữa Đền Thờ.
- 新标点和合本 - 无奈到了约阿施王二十三年,祭司仍未修理殿的破坏之处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,到了约阿施王第二十三年,祭司仍未修理殿的破坏之处。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,到了约阿施王第二十三年,祭司仍未修理殿的破坏之处。
- 当代译本 - 可是,直到约阿施王执政第二十三年,祭司仍未动工。
- 圣经新译本 - 可是到了约阿施王在位二十三年的时候,祭司还未修好圣殿毁坏的地方。
- 中文标准译本 - 可是到了约阿施王二十三年,祭司们还没有修缮殿宇的破损处。
- 现代标点和合本 - 无奈到了约阿施王二十三年,祭司仍未修理殿的破坏之处。
- 和合本(拼音版) - 无奈到了约阿施王二十三年,祭司仍未修理殿的破坏之处。
- New International Version - But by the twenty-third year of King Joash the priests still had not repaired the temple.
- New International Reader's Version - It was now the 23rd year of the rule of King Joash. And the priests still hadn’t repaired the temple.
- English Standard Version - But by the twenty-third year of King Jehoash, the priests had made no repairs on the house.
- New Living Translation - But by the twenty-third year of Joash’s reign, the priests still had not repaired the Temple.
- The Message - But by the twenty-third year of Joash’s rule, the priests hadn’t done one thing—The Temple was as dilapidated as ever.
- Christian Standard Bible - But by the twenty-third year of the reign of King Joash, the priests had not repaired the damage to the temple.
- New American Standard Bible - But it came about that in the twenty-third year of King Jehoash, the priests had not repaired any damage to the house.
- New King James Version - Now it was so, by the twenty-third year of King Jehoash, that the priests had not repaired the damages of the temple.
- Amplified Bible - But it came about in the twenty-third year of [the reign of] King Jehoash, that the priests still had not repaired the damages of the Lord’s house.
- American Standard Version - But it was so, that in the three and twentieth year of king Jehoash the priests had not repaired the breaches of the house.
- King James Version - But it was so, that in the three and twentieth year of king Jehoash the priests had not repaired the breaches of the house.
- New English Translation - By the twenty-third year of King Jehoash’s reign the priests had still not repaired the damage to the temple.
- World English Bible - But it was so, that in the twenty-third year of king Jehoash the priests had not repaired the damage to the house.
- 新標點和合本 - 無奈到了約阿施王二十三年,祭司仍未修理殿的破壞之處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,到了約阿施王第二十三年,祭司仍未修理殿的破壞之處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,到了約阿施王第二十三年,祭司仍未修理殿的破壞之處。
- 當代譯本 - 可是,直到約阿施王執政第二十三年,祭司仍未動工。
- 聖經新譯本 - 可是到了約阿施王在位二十三年的時候,祭司還未修好聖殿毀壞的地方。
- 呂振中譯本 - 無奈到了 約阿施 王二十三年、祭司仍未修理 聖 殿破壞的地方。
- 中文標準譯本 - 可是到了約阿施王二十三年,祭司們還沒有修繕殿宇的破損處。
- 現代標點和合本 - 無奈到了約阿施王二十三年,祭司仍未修理殿的破壞之處。
- 文理和合譯本 - 至約阿施王二十三年、殿宇之破壞、祭司尚未修葺、
- 文理委辦譯本 - 越至約轄王二十三年、殿之所損、眾祭司猶未葺理。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 約阿施 王二十三年、祭司尚未修葺殿宇破壞之處、
- Nueva Versión Internacional - En el año veintitrés del reinado de Joás sucedió que, como los sacerdotes no habían hecho reparaciones al templo,
- 현대인의 성경 - 그러나 요아스가 나라를 다스린 지 23년이 될 때까지 제사장들은 성전을 수리하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Но к двадцать шестому году правления царя Иоаша священники все еще не восстановили дом.
- Восточный перевод - Но к двадцать шестому году правления царя Иоаша священнослужители всё ещё не восстановили храм.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но к двадцать шестому году правления царя Иоаша священнослужители всё ещё не восстановили храм.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но к двадцать шестому году правления царя Иоаша священнослужители всё ещё не восстановили храм.
- La Bible du Semeur 2015 - Faites donc collecter tout cet argent par vos receveurs et utilisez-le pour faire réparer le Temple des dégradations qu’il a subies, partout où l’on en constatera.
- リビングバイブル - ところが、王の即位から二十三年たっても、神殿の修理は手つかずでした。
- Nova Versão Internacional - Contudo, no vigésimo terceiro ano do reinado de Joás, os sacerdotes ainda não tinham feito as reformas.
- Hoffnung für alle - All diese Gelder sollen die Geldeinnehmer an euch Priester weitergeben. Davon müsst ihr aber auch die Reparaturen bezahlen, die am Tempel anfallen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จนถึงปีที่ยี่สิบสามแห่งรัชกาลโยอาช บรรดาปุโรหิตก็ยังไม่ได้ซ่อมแซมพระวิหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อถึงปีที่ยี่สิบสามของกษัตริย์โยอาช บรรดาปุโรหิตก็ไม่ได้ซ่อมแซมพระตำหนักเลย
交叉引用
- Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
- Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
- 2 Sử Ký 29:34 - Tuy nhiên, số thầy tế lễ còn ít, không làm kịp các sinh tế, nên người Lê-vi phải giúp họ cho đến khi hoàn tất và có thêm số thầy tế lễ dọn mình nên thánh, vì trong việc dọn mình nên thánh, người Lê-vi hăng hái hơn các thầy tế lễ.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.