Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • 新标点和合本 - 我们留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是这样。
  • 当代译本 - 无论在主面前或在人面前,我们务求行事为人光明磊落。
  • 圣经新译本 - 因为我们努力去作的,不仅是主认为是美的事,也是众人认为是美的事。
  • 中文标准译本 - 因为我们不仅要敬重主看为美善的事,也要敬重人看为美善的事。
  • 现代标点和合本 - 我们留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是这样。
  • 和合本(拼音版) - 我们留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前,也是这样。
  • New International Version - For we are taking pains to do what is right, not only in the eyes of the Lord but also in the eyes of man.
  • New International Reader's Version - We are trying hard to do what both the Lord and people think is right.
  • English Standard Version - for we aim at what is honorable not only in the Lord’s sight but also in the sight of man.
  • New Living Translation - We are careful to be honorable before the Lord, but we also want everyone else to see that we are honorable.
  • Christian Standard Bible - Indeed, we are giving careful thought to do what is right, not only before the Lord but also before people.
  • New American Standard Bible - for we have regard for what is honorable, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of other people.
  • New King James Version - providing honorable things, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • Amplified Bible - For we have regard for what is honorable [and above suspicion], not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • American Standard Version - for we take thought for things honorable, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • King James Version - Providing for honest things, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • New English Translation - For we are concerned about what is right not only before the Lord but also before men.
  • World English Bible - Having regard for honorable things, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • 新標點和合本 - 我們留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是這樣。
  • 當代譯本 - 無論在主面前或在人面前,我們務求行事為人光明磊落。
  • 聖經新譯本 - 因為我們努力去作的,不僅是主認為是美的事,也是眾人認為是美的事。
  • 呂振中譯本 - 因為我們籌謀行為之美善,不但在主面前,也在人面前。
  • 中文標準譯本 - 因為我們不僅要敬重主看為美善的事,也要敬重人看為美善的事。
  • 現代標點和合本 - 我們留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是這樣。
  • 文理和合譯本 - 蓋我務善事、不第於主前、亦於人前、
  • 文理委辦譯本 - 自務善事、不第主所知、亦人所知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕務善、不但在主前、在人前亦若是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人作事、務求光明磊落、上可對主、下可對人也。
  • Nueva Versión Internacional - porque procuramos hacer lo correcto, no solo delante del Señor, sino también delante de los demás.
  • 현대인의 성경 - 이처럼 우리는 주님 앞에서뿐만 아니라 사람 앞에서도 옳은 일을 하려고 노력합니다.
  • Новый Русский Перевод - и стараемся поступать правильно во всем, и не только перед Господом, но и перед людьми.
  • Восточный перевод - и стараемся поступать правильно во всём, и не только перед Вечным, но и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и стараемся поступать правильно во всём, и не только перед Вечным, но и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и стараемся поступать правильно во всём, и не только перед Вечным, но и перед людьми.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, nous avons à cœur d’avoir une conduite irréprochable, non seulement devant le Seigneur, mais aussi devant les hommes.
  • リビングバイブル - 私たちの公明正大さを神はご存じですが、それが他のすべての人にも明らかになってほしいので、このように取り計らいました。
  • Nestle Aland 28 - προνοοῦμεν γὰρ καλὰ οὐ μόνον ἐνώπιον κυρίου ἀλλὰ καὶ ἐνώπιον ἀνθρώπων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προνοοῦμεν γὰρ καλὰ, οὐ μόνον ἐνώπιον Κυρίου, ἀλλὰ καὶ ἐνώπιον ἀνθρώπων.
  • Nova Versão Internacional - pois estamos tendo o cuidado de fazer o que é correto, não apenas aos olhos do Senhor, mas também aos olhos dos homens.
  • Hoffnung für alle - Wir wollen uns nämlich nicht nur dem Herrn, sondern auch den Menschen gegenüber einwandfrei verhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราพยายามอย่างยิ่งยวดที่จะทำสิ่งที่ถูกต้อง ไม่เพียงในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ในสายตาของคนทั้งปวงด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ใส่​ใจ​กับ​สิ่ง​อัน​มี​เกียรติ มิ​ใช่​เพียง​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เท่า​นั้น แต่​ต่อ​หน้า​มนุษย์​ด้วย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • 新标点和合本 - 我们留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是这样。
  • 当代译本 - 无论在主面前或在人面前,我们务求行事为人光明磊落。
  • 圣经新译本 - 因为我们努力去作的,不仅是主认为是美的事,也是众人认为是美的事。
  • 中文标准译本 - 因为我们不仅要敬重主看为美善的事,也要敬重人看为美善的事。
  • 现代标点和合本 - 我们留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是这样。
  • 和合本(拼音版) - 我们留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前,也是这样。
  • New International Version - For we are taking pains to do what is right, not only in the eyes of the Lord but also in the eyes of man.
  • New International Reader's Version - We are trying hard to do what both the Lord and people think is right.
  • English Standard Version - for we aim at what is honorable not only in the Lord’s sight but also in the sight of man.
  • New Living Translation - We are careful to be honorable before the Lord, but we also want everyone else to see that we are honorable.
  • Christian Standard Bible - Indeed, we are giving careful thought to do what is right, not only before the Lord but also before people.
  • New American Standard Bible - for we have regard for what is honorable, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of other people.
  • New King James Version - providing honorable things, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • Amplified Bible - For we have regard for what is honorable [and above suspicion], not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • American Standard Version - for we take thought for things honorable, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • King James Version - Providing for honest things, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • New English Translation - For we are concerned about what is right not only before the Lord but also before men.
  • World English Bible - Having regard for honorable things, not only in the sight of the Lord, but also in the sight of men.
  • 新標點和合本 - 我們留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們留心做好事,不但在主面前,就是在人面前也是這樣。
  • 當代譯本 - 無論在主面前或在人面前,我們務求行事為人光明磊落。
  • 聖經新譯本 - 因為我們努力去作的,不僅是主認為是美的事,也是眾人認為是美的事。
  • 呂振中譯本 - 因為我們籌謀行為之美善,不但在主面前,也在人面前。
  • 中文標準譯本 - 因為我們不僅要敬重主看為美善的事,也要敬重人看為美善的事。
  • 現代標點和合本 - 我們留心行光明的事,不但在主面前,就在人面前也是這樣。
  • 文理和合譯本 - 蓋我務善事、不第於主前、亦於人前、
  • 文理委辦譯本 - 自務善事、不第主所知、亦人所知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕務善、不但在主前、在人前亦若是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人作事、務求光明磊落、上可對主、下可對人也。
  • Nueva Versión Internacional - porque procuramos hacer lo correcto, no solo delante del Señor, sino también delante de los demás.
  • 현대인의 성경 - 이처럼 우리는 주님 앞에서뿐만 아니라 사람 앞에서도 옳은 일을 하려고 노력합니다.
  • Новый Русский Перевод - и стараемся поступать правильно во всем, и не только перед Господом, но и перед людьми.
  • Восточный перевод - и стараемся поступать правильно во всём, и не только перед Вечным, но и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и стараемся поступать правильно во всём, и не только перед Вечным, но и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и стараемся поступать правильно во всём, и не только перед Вечным, но и перед людьми.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, nous avons à cœur d’avoir une conduite irréprochable, non seulement devant le Seigneur, mais aussi devant les hommes.
  • リビングバイブル - 私たちの公明正大さを神はご存じですが、それが他のすべての人にも明らかになってほしいので、このように取り計らいました。
  • Nestle Aland 28 - προνοοῦμεν γὰρ καλὰ οὐ μόνον ἐνώπιον κυρίου ἀλλὰ καὶ ἐνώπιον ἀνθρώπων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προνοοῦμεν γὰρ καλὰ, οὐ μόνον ἐνώπιον Κυρίου, ἀλλὰ καὶ ἐνώπιον ἀνθρώπων.
  • Nova Versão Internacional - pois estamos tendo o cuidado de fazer o que é correto, não apenas aos olhos do Senhor, mas também aos olhos dos homens.
  • Hoffnung für alle - Wir wollen uns nämlich nicht nur dem Herrn, sondern auch den Menschen gegenüber einwandfrei verhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราพยายามอย่างยิ่งยวดที่จะทำสิ่งที่ถูกต้อง ไม่เพียงในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ในสายตาของคนทั้งปวงด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ใส่​ใจ​กับ​สิ่ง​อัน​มี​เกียรติ มิ​ใช่​เพียง​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เท่า​นั้น แต่​ต่อ​หน้า​มนุษย์​ด้วย
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
圣经
资源
计划
奉献