Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 新标点和合本 - 就是他们在患难中受大试炼的时候,仍有满足的快乐,在极穷之间还格外显出他们乐捐的厚恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在患难中受大考验的时候,仍然满有喜乐,在极度贫穷中还格外显出他们乐捐的慷慨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在患难中受大考验的时候,仍然满有喜乐,在极度贫穷中还格外显出他们乐捐的慷慨。
  • 当代译本 - 他们虽然遭遇极大的患难,受尽熬炼,却充满了喜乐,在极度贫穷的情况下仍然十分慷慨乐捐。
  • 圣经新译本 - 他们在患难中受到极大的考验的时候,他们满溢的喜乐和极度的贫乏,汇流出丰厚的慷慨来。
  • 中文标准译本 - 在患难的极大考验中,他们的喜乐之满和贫穷之深都流露出来,归入他们慷慨之心的财富。
  • 现代标点和合本 - 就是他们在患难中受大试炼的时候,仍有满足的快乐,在极穷之间还格外显出他们乐捐的厚恩。
  • 和合本(拼音版) - 就是他们在患难中受大试炼的时候,仍有满足的快乐;在极穷之间,还格外显出他们乐捐的厚恩。
  • New International Version - In the midst of a very severe trial, their overflowing joy and their extreme poverty welled up in rich generosity.
  • New International Reader's Version - They have suffered a great deal. But in their suffering, their joy was more than full. Even though they were very poor, they gave very freely.
  • English Standard Version - for in a severe test of affliction, their abundance of joy and their extreme poverty have overflowed in a wealth of generosity on their part.
  • New Living Translation - They are being tested by many troubles, and they are very poor. But they are also filled with abundant joy, which has overflowed in rich generosity.
  • Christian Standard Bible - During a severe trial brought about by affliction, their abundant joy and their extreme poverty overflowed in a wealth of generosity on their part.
  • New American Standard Bible - that in a great ordeal of affliction their abundance of joy and their deep poverty overflowed in the wealth of their liberality.
  • New King James Version - that in a great trial of affliction the abundance of their joy and their deep poverty abounded in the riches of their liberality.
  • Amplified Bible - for during an ordeal of severe distress, their abundant joy and their deep poverty [together] overflowed in the wealth of their lavish generosity.
  • American Standard Version - how that in much proof of affliction the abundance of their joy and their deep poverty abounded unto the riches of their liberality.
  • King James Version - How that in a great trial of affliction the abundance of their joy and their deep poverty abounded unto the riches of their liberality.
  • New English Translation - that during a severe ordeal of suffering, their abundant joy and their extreme poverty have overflowed in the wealth of their generosity.
  • World English Bible - how in much proof of affliction, the abundance of their joy and their deep poverty abounded to the riches of their generosity.
  • 新標點和合本 - 就是他們在患難中受大試煉的時候,仍有滿足的快樂,在極窮之間還格外顯出他們樂捐的厚恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在患難中受大考驗的時候,仍然滿有喜樂,在極度貧窮中還格外顯出他們樂捐的慷慨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在患難中受大考驗的時候,仍然滿有喜樂,在極度貧窮中還格外顯出他們樂捐的慷慨。
  • 當代譯本 - 他們雖然遭遇極大的患難,受盡熬煉,卻充滿了喜樂,在極度貧窮的情況下仍然十分慷慨樂捐。
  • 聖經新譯本 - 他們在患難中受到極大的考驗的時候,他們滿溢的喜樂和極度的貧乏,匯流出豐厚的慷慨來。
  • 呂振中譯本 - 就是在患難之大試驗中、他們喜樂之滿溢、跟他們很深的貧窮、竟溢流出他們慷慨施與之豐富來。
  • 中文標準譯本 - 在患難的極大考驗中,他們的喜樂之滿和貧窮之深都流露出來,歸入他們慷慨之心的財富。
  • 現代標點和合本 - 就是他們在患難中受大試煉的時候,仍有滿足的快樂,在極窮之間還格外顯出他們樂捐的厚恩。
  • 文理和合譯本 - 即屢試於難中而甚樂、且極貧而益彰施濟之厚、
  • 文理委辦譯本 - 即遭難被困間、甚貧而大喜、益彰其厚濟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在患難多試之間、仍然多樂、在極貧之中、亦彰其施濟之厚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等雖艱苦備嘗、而神樂恆湧於心中;貧窮至極、而熱情獨異乎尋常;
  • Nueva Versión Internacional - En medio de las pruebas más difíciles, su desbordante alegría y su extrema pobreza abundaron en rica generosidad.
  • 현대인의 성경 - 그들은 온갖 어려운 시련과 가난에 쪼들리면서도 오히려 넘치는 기쁨으로 헌금을 많이 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • Восточный перевод - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles ont été mises à l’épreuve par de multiples détresses, mais les croyants, animés d’une joie débordante et malgré leur extrême pauvreté, ont fait preuve d’une très grande générosité.
  • リビングバイブル - 多くの試練や困難のただ中にあったマケドニヤの諸教会が、ひどく貧しいにもかかわらず喜びに満ち、その結果、あふれるほど惜しみなく、他の人々に施すようになりました。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐν πολλῇ δοκιμῇ θλίψεως ἡ περισσεία τῆς χαρᾶς αὐτῶν καὶ ἡ κατὰ βάθους πτωχεία αὐτῶν ἐπερίσσευσεν εἰς τὸ πλοῦτος τῆς ἁπλότητος αὐτῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐν πολλῇ δοκιμῇ θλίψεως, ἡ περισσεία τῆς χαρᾶς αὐτῶν καὶ ἡ κατὰ βάθους πτωχεία αὐτῶν, ἐπερίσσευσεν εἰς τὸ πλοῦτος τῆς ἁπλότητος αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - No meio da mais severa tribulação, a grande alegria e a extrema pobreza deles transbordaram em rica generosidade.
  • Hoffnung für alle - Die Christen dort gerieten wegen ihres Glaubens in viele Schwierigkeiten und haben sie standhaft ertragen. Ja, sie waren voller Freude und haben trotz ihrer großen Armut reichlich für andere gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากการทดลองอย่างหนักหน่วงที่สุด ความชื่นชมยินดีอันล้นพ้นและความยากไร้เป็นอย่างยิ่งของพวกเขานั้นก็เอ่อล้นเป็นความเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​พวก​เขา​ต้อง​ทน​ทุกข์​ทรมาน​มาก แต่​ก็​ยัง​มี​ความ​ยินดี​ยิ่ง และ​จาก​ความ​ยากไร้​อย่าง​สุด​แสน​ของ​เขา​กลับ​เบ่ง​บาน​ออก​มา​เป็น​ความ​เอื้อเฟื้อ​อย่าง​มหาศาล
交叉引用
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:1 - Chúa Giê-xu đang ở trong Đền Thờ, Ngài nhìn thấy nhiều người giàu có bỏ tiền dâng vào hộp.
  • Lu-ca 21:2 - Rồi một quả phụ nghèo đến dâng hai đồng xu.
  • Lu-ca 21:3 - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • Lu-ca 21:4 - vì họ lấy của thừa thãi đem dâng, còn bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có để sống qua ngày.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:4 - Tuy nhiên, sẽ không có một người Ít-ra-ên nào nghèo khổ, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ban phước cho anh em trong vùng đất mà Ngài sẽ ban cho anh em,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 新标点和合本 - 就是他们在患难中受大试炼的时候,仍有满足的快乐,在极穷之间还格外显出他们乐捐的厚恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在患难中受大考验的时候,仍然满有喜乐,在极度贫穷中还格外显出他们乐捐的慷慨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在患难中受大考验的时候,仍然满有喜乐,在极度贫穷中还格外显出他们乐捐的慷慨。
  • 当代译本 - 他们虽然遭遇极大的患难,受尽熬炼,却充满了喜乐,在极度贫穷的情况下仍然十分慷慨乐捐。
  • 圣经新译本 - 他们在患难中受到极大的考验的时候,他们满溢的喜乐和极度的贫乏,汇流出丰厚的慷慨来。
  • 中文标准译本 - 在患难的极大考验中,他们的喜乐之满和贫穷之深都流露出来,归入他们慷慨之心的财富。
  • 现代标点和合本 - 就是他们在患难中受大试炼的时候,仍有满足的快乐,在极穷之间还格外显出他们乐捐的厚恩。
  • 和合本(拼音版) - 就是他们在患难中受大试炼的时候,仍有满足的快乐;在极穷之间,还格外显出他们乐捐的厚恩。
  • New International Version - In the midst of a very severe trial, their overflowing joy and their extreme poverty welled up in rich generosity.
  • New International Reader's Version - They have suffered a great deal. But in their suffering, their joy was more than full. Even though they were very poor, they gave very freely.
  • English Standard Version - for in a severe test of affliction, their abundance of joy and their extreme poverty have overflowed in a wealth of generosity on their part.
  • New Living Translation - They are being tested by many troubles, and they are very poor. But they are also filled with abundant joy, which has overflowed in rich generosity.
  • Christian Standard Bible - During a severe trial brought about by affliction, their abundant joy and their extreme poverty overflowed in a wealth of generosity on their part.
  • New American Standard Bible - that in a great ordeal of affliction their abundance of joy and their deep poverty overflowed in the wealth of their liberality.
  • New King James Version - that in a great trial of affliction the abundance of their joy and their deep poverty abounded in the riches of their liberality.
  • Amplified Bible - for during an ordeal of severe distress, their abundant joy and their deep poverty [together] overflowed in the wealth of their lavish generosity.
  • American Standard Version - how that in much proof of affliction the abundance of their joy and their deep poverty abounded unto the riches of their liberality.
  • King James Version - How that in a great trial of affliction the abundance of their joy and their deep poverty abounded unto the riches of their liberality.
  • New English Translation - that during a severe ordeal of suffering, their abundant joy and their extreme poverty have overflowed in the wealth of their generosity.
  • World English Bible - how in much proof of affliction, the abundance of their joy and their deep poverty abounded to the riches of their generosity.
  • 新標點和合本 - 就是他們在患難中受大試煉的時候,仍有滿足的快樂,在極窮之間還格外顯出他們樂捐的厚恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在患難中受大考驗的時候,仍然滿有喜樂,在極度貧窮中還格外顯出他們樂捐的慷慨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在患難中受大考驗的時候,仍然滿有喜樂,在極度貧窮中還格外顯出他們樂捐的慷慨。
  • 當代譯本 - 他們雖然遭遇極大的患難,受盡熬煉,卻充滿了喜樂,在極度貧窮的情況下仍然十分慷慨樂捐。
  • 聖經新譯本 - 他們在患難中受到極大的考驗的時候,他們滿溢的喜樂和極度的貧乏,匯流出豐厚的慷慨來。
  • 呂振中譯本 - 就是在患難之大試驗中、他們喜樂之滿溢、跟他們很深的貧窮、竟溢流出他們慷慨施與之豐富來。
  • 中文標準譯本 - 在患難的極大考驗中,他們的喜樂之滿和貧窮之深都流露出來,歸入他們慷慨之心的財富。
  • 現代標點和合本 - 就是他們在患難中受大試煉的時候,仍有滿足的快樂,在極窮之間還格外顯出他們樂捐的厚恩。
  • 文理和合譯本 - 即屢試於難中而甚樂、且極貧而益彰施濟之厚、
  • 文理委辦譯本 - 即遭難被困間、甚貧而大喜、益彰其厚濟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在患難多試之間、仍然多樂、在極貧之中、亦彰其施濟之厚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等雖艱苦備嘗、而神樂恆湧於心中;貧窮至極、而熱情獨異乎尋常;
  • Nueva Versión Internacional - En medio de las pruebas más difíciles, su desbordante alegría y su extrema pobreza abundaron en rica generosidad.
  • 현대인의 성경 - 그들은 온갖 어려운 시련과 가난에 쪼들리면서도 오히려 넘치는 기쁨으로 헌금을 많이 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • Восточный перевод - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди суровых испытаний у них изобилие радости, и в ужасной бедности – изобилие щедрости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles ont été mises à l’épreuve par de multiples détresses, mais les croyants, animés d’une joie débordante et malgré leur extrême pauvreté, ont fait preuve d’une très grande générosité.
  • リビングバイブル - 多くの試練や困難のただ中にあったマケドニヤの諸教会が、ひどく貧しいにもかかわらず喜びに満ち、その結果、あふれるほど惜しみなく、他の人々に施すようになりました。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐν πολλῇ δοκιμῇ θλίψεως ἡ περισσεία τῆς χαρᾶς αὐτῶν καὶ ἡ κατὰ βάθους πτωχεία αὐτῶν ἐπερίσσευσεν εἰς τὸ πλοῦτος τῆς ἁπλότητος αὐτῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐν πολλῇ δοκιμῇ θλίψεως, ἡ περισσεία τῆς χαρᾶς αὐτῶν καὶ ἡ κατὰ βάθους πτωχεία αὐτῶν, ἐπερίσσευσεν εἰς τὸ πλοῦτος τῆς ἁπλότητος αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - No meio da mais severa tribulação, a grande alegria e a extrema pobreza deles transbordaram em rica generosidade.
  • Hoffnung für alle - Die Christen dort gerieten wegen ihres Glaubens in viele Schwierigkeiten und haben sie standhaft ertragen. Ja, sie waren voller Freude und haben trotz ihrer großen Armut reichlich für andere gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากการทดลองอย่างหนักหน่วงที่สุด ความชื่นชมยินดีอันล้นพ้นและความยากไร้เป็นอย่างยิ่งของพวกเขานั้นก็เอ่อล้นเป็นความเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​พวก​เขา​ต้อง​ทน​ทุกข์​ทรมาน​มาก แต่​ก็​ยัง​มี​ความ​ยินดี​ยิ่ง และ​จาก​ความ​ยากไร้​อย่าง​สุด​แสน​ของ​เขา​กลับ​เบ่ง​บาน​ออก​มา​เป็น​ความ​เอื้อเฟื้อ​อย่าง​มหาศาล
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:1 - Chúa Giê-xu đang ở trong Đền Thờ, Ngài nhìn thấy nhiều người giàu có bỏ tiền dâng vào hộp.
  • Lu-ca 21:2 - Rồi một quả phụ nghèo đến dâng hai đồng xu.
  • Lu-ca 21:3 - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • Lu-ca 21:4 - vì họ lấy của thừa thãi đem dâng, còn bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có để sống qua ngày.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:4 - Tuy nhiên, sẽ không có một người Ít-ra-ên nào nghèo khổ, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ban phước cho anh em trong vùng đất mà Ngài sẽ ban cho anh em,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
圣经
资源
计划
奉献