逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
- 新标点和合本 - 主就是那灵;主的灵在哪里,那里就得以自由。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主就是那灵;主的灵在哪里,哪里就有自由。
- 和合本2010(神版-简体) - 主就是那灵;主的灵在哪里,哪里就有自由。
- 当代译本 - 主就是那灵,主的灵在哪里,哪里就有自由。
- 圣经新译本 - 主就是那灵;主的灵在哪里,哪里就有自由。
- 中文标准译本 - 主就是圣灵,主的灵在哪里,哪里就有自由;
- 现代标点和合本 - 主就是那灵,主的灵在哪里,哪里就得以自由。
- 和合本(拼音版) - 主就是那灵;主的灵在哪里,那里就得以自由。
- New International Version - Now the Lord is the Spirit, and where the Spirit of the Lord is, there is freedom.
- New International Reader's Version - Now the Lord is the Holy Spirit. And where the Spirit of the Lord is, freedom is also there.
- English Standard Version - Now the Lord is the Spirit, and where the Spirit of the Lord is, there is freedom.
- New Living Translation - For the Lord is the Spirit, and wherever the Spirit of the Lord is, there is freedom.
- Christian Standard Bible - Now the Lord is the Spirit, and where the Spirit of the Lord is, there is freedom.
- New American Standard Bible - Now the Lord is the Spirit, and where the Spirit of the Lord is, there is freedom.
- New King James Version - Now the Lord is the Spirit; and where the Spirit of the Lord is, there is liberty.
- Amplified Bible - Now the Lord is the Spirit, and where the Spirit of the Lord is, there is liberty [emancipation from bondage, true freedom].
- American Standard Version - Now the Lord is the Spirit: and where the Spirit of the Lord is, there is liberty.
- King James Version - Now the Lord is that Spirit: and where the Spirit of the Lord is, there is liberty.
- New English Translation - Now the Lord is the Spirit, and where the Spirit of the Lord is present, there is freedom.
- World English Bible - Now the Lord is the Spirit and where the Spirit of the Lord is, there is liberty.
- 新標點和合本 - 主就是那靈;主的靈在哪裏,那裏就得以自由。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主就是那靈;主的靈在哪裏,哪裏就有自由。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主就是那靈;主的靈在哪裏,哪裏就有自由。
- 當代譯本 - 主就是那靈,主的靈在哪裡,哪裡就有自由。
- 聖經新譯本 - 主就是那靈;主的靈在哪裡,哪裡就有自由。
- 呂振中譯本 - 主就是那靈;主的靈在哪裏,哪裏就有自由。
- 中文標準譯本 - 主就是聖靈,主的靈在哪裡,哪裡就有自由;
- 現代標點和合本 - 主就是那靈,主的靈在哪裡,哪裡就得以自由。
- 文理和合譯本 - 夫主即神、主神所在、乃得自由、
- 文理委辦譯本 - 我所言神者主也、主之神所在、使人自由、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所言之神、主也、主之神所在、人得自由、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主即聖神、主之聖神之所在、亦自由之所在也。
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, el Señor es el Espíritu; y, donde está el Espíritu del Señor, allí hay libertad.
- 현대인의 성경 - 주님은 영이시므로 주님이 계시는 곳에는 자유가 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь – это Дух , и всюду, где обитает Дух Господа, – там свобода!
- Восточный перевод - Вечный Повелитель – это Дух , и всюду, где обитает Дух Вечного Повелителя, – там свобода!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный Повелитель – это Дух , и всюду, где обитает Дух Вечного Повелителя, – там свобода!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный Повелитель – это Дух , и всюду, где обитает Дух Вечного Повелителя, – там свобода!
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur dont parle le texte, c’est l’Esprit , et là où est l’Esprit du Seigneur, là règne la liberté.
- リビングバイブル - 主は、いのちを与えてくださる御霊です。御霊のおられるところには自由があります。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ κύριος τὸ πνεῦμά ἐστιν· οὗ δὲ τὸ πνεῦμα κυρίου, ἐλευθερία.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Κύριος τὸ Πνεῦμά ἐστιν; οὗ δὲ τὸ Πνεῦμα Κυρίου, ἐλευθερία.
- Nova Versão Internacional - Ora, o Senhor é o Espírito e onde está o Espírito do Senhor ali há liberdade.
- Hoffnung für alle - Mit dem »Herrn« ist Gottes Geist gemeint. Und wo der Geist des Herrn ist, da ist Freiheit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพระวิญญาณ ที่ใดมีพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้า ที่นั่นก็มีเสรีภาพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นพระวิญญาณ และพระวิญญาณของพระผู้เป็นเจ้าอยู่ที่ไหน ความเป็นอิสระก็อยู่ที่นั่น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
- 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
- Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
- Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
- Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
- Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
- Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.