Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 你们到如今,还想我们是向你们分诉;我们本是在基督里当 神面前说话。亲爱的弟兄啊,一切的事都是为造就你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们一直认为我们是在你们面前为自己辩护吗?其实,我们本是在基督里当着上帝面前说话。亲爱的,一切的事都是为了造就你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们一直认为我们是在你们面前为自己辩护吗?其实,我们本是在基督里当着 神面前说话。亲爱的,一切的事都是为了造就你们。
  • 当代译本 - 你们一直以为我们是替自己辩白,其实我们这番话是在基督里、在上帝面前说的。亲爱的弟兄姊妹,这一切都是为了造就你们。
  • 圣经新译本 - 你们一直以为我们是在向你们申辩吗?我们是在基督里,当着 神面前说话的。亲爱的,一切事都是为了建立你们。
  • 中文标准译本 - 你们一直以为我们是在向你们申辩吗?我们是在基督里,在神面前说话。各位蒙爱的人哪,这一切都是为了造就你们。
  • 现代标点和合本 - 你们到如今,还想我们是向你们分诉!我们本是在基督里当神面前说话。亲爱的弟兄啊,一切的事都是为造就你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们到如今,还想我们是向你们分诉。我们本是在基督里当上帝面前说话。亲爱的弟兄啊,一切的事都是为造就你们。
  • New International Version - Have you been thinking all along that we have been defending ourselves to you? We have been speaking in the sight of God as those in Christ; and everything we do, dear friends, is for your strengthening.
  • New International Reader's Version - All this time, have you been thinking that I’ve been speaking up for myself? No, I’ve been speaking with God as my witness. I’ve been speaking like a believer in Christ. Dear friends, everything I do is to help you become stronger.
  • English Standard Version - Have you been thinking all along that we have been defending ourselves to you? It is in the sight of God that we have been speaking in Christ, and all for your upbuilding, beloved.
  • New Living Translation - Perhaps you think we’re saying these things just to defend ourselves. No, we tell you this as Christ’s servants, and with God as our witness. Everything we do, dear friends, is to strengthen you.
  • The Message - I hope you don’t think that all along we’ve been making our defense before you, the jury. You’re not the jury; God is the jury—God revealed in Christ—and we make our case before him. And we’ve gone to all the trouble of supporting ourselves so that we won’t be in the way or get in the way of your growing up.
  • Christian Standard Bible - Have you been thinking all along that we were defending ourselves to you? No, in the sight of God we are speaking in Christ, and everything, dear friends, is for building you up.
  • New American Standard Bible - All this time you have been thinking that we are defending ourselves to you. Actually, it is in the sight of God that we have been speaking in Christ; and all for building you up, beloved.
  • New King James Version - Again, do you think that we excuse ourselves to you? We speak before God in Christ. But we do all things, beloved, for your edification.
  • Amplified Bible - All this time you have been thinking that we are [merely] defending ourselves to you. It is in the sight of God that we have been speaking [as one] in Christ; and everything, dearly beloved, is to strengthen you [spiritually].
  • American Standard Version - Ye think all this time that we are excusing ourselves unto you. In the sight of God speak we in Christ. But all things, beloved, are for your edifying.
  • King James Version - Again, think ye that we excuse ourselves unto you? we speak before God in Christ: but we do all things, dearly beloved, for your edifying.
  • New English Translation - Have you been thinking all this time that we have been defending ourselves to you? We are speaking in Christ before God, and everything we do, dear friends, is to build you up.
  • World English Bible - Again, do you think that we are excusing ourselves to you? In the sight of God we speak in Christ. But all things, beloved, are for your edifying.
  • 新標點和合本 - 你們到如今,還想我們是向你們分訴;我們本是在基督裏當神面前說話。親愛的弟兄啊,一切的事都是為造就你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們一直認為我們是在你們面前為自己辯護嗎?其實,我們本是在基督裏當着上帝面前說話。親愛的,一切的事都是為了造就你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們一直認為我們是在你們面前為自己辯護嗎?其實,我們本是在基督裏當着 神面前說話。親愛的,一切的事都是為了造就你們。
  • 當代譯本 - 你們一直以為我們是替自己辯白,其實我們這番話是在基督裡、在上帝面前說的。親愛的弟兄姊妹,這一切都是為了造就你們。
  • 聖經新譯本 - 你們一直以為我們是在向你們申辯嗎?我們是在基督裡,當著 神面前說話的。親愛的,一切事都是為了建立你們。
  • 呂振中譯本 - 你們這一向還以為我們是向你們辯訴呢! 不 ,我們乃是在基督裏、當着上帝面前說話的;而且一切都是為了建立你們的,親愛的啊。
  • 中文標準譯本 - 你們一直以為我們是在向你們申辯嗎?我們是在基督裡,在神面前說話。各位蒙愛的人哪,這一切都是為了造就你們。
  • 現代標點和合本 - 你們到如今,還想我們是向你們分訴!我們本是在基督裡當神面前說話。親愛的弟兄啊,一切的事都是為造就你們。
  • 文理和合譯本 - 爾尚意我向爾自訴、然我在基督中上帝前而言也、愛友乎、所言悉以建爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾意我欲自訴乎、凡我良朋、余宗基督 、在上帝前而言此、悉以輔爾德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾猶思我向爾曹自訴乎、 非也、 我賴基督在天主前而言、至愛者乎、凡我所行者、乃為建爾德、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等以為吾儕但欲自為辨白耳。實則吾儕對越在天、言不離基督、在一切事上、惟欲己達達人、己立立人而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Todo este tiempo han venido pensando que nos estábamos justificando ante ustedes? ¡Más bien, hemos estado hablando delante de Dios en Cristo! Todo lo que hacemos, queridos hermanos, es para su edificación.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 아직도 우리가 변명을 하고 있는 줄로 생각하십니까? 우리는 그리스도의 사람으로서 하나님 앞에서 말하고 있습니다. 사랑하는 여러분, 우리가 행하는 이 모든 것은 여러분을 돕기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – христиане и говорим вам перед Богом: возлюбленные, все, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • Восточный перевод - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – последователи Исы Масиха и говорим вам перед Всевышним: возлюбленные, всё, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – последователи Исы аль-Масиха и говорим вам перед Аллахом: возлюбленные, всё, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – последователи Исо Масеха и говорим вам перед Всевышним: возлюбленные, всё, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous croyez depuis longtemps que nous cherchons à nous justifier à vos yeux. Non, c’est devant Dieu que nous parlons, en accord avec Christ ; et tout cela, mes chers amis, ne vise qu’à une seule chose : votre croissance dans la foi.
  • リビングバイブル - よく思われたいばかりに、こう書くのだと思いますか。でもそれは、全く見当違いです。神様の前で宣言しておきます。愛する皆さん。私がこう書いてきたのは、あなたがたを助けるため、その信仰を成長させるためであって、自分のためではありません。
  • Nestle Aland 28 - Πάλαι δοκεῖτε ὅτι ὑμῖν ἀπολογούμεθα. κατέναντι θεοῦ ἐν Χριστῷ λαλοῦμεν· τὰ δὲ πάντα, ἀγαπητοί, ὑπὲρ τῆς ὑμῶν οἰκοδομῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλαι δοκεῖτε ὅτι ὑμῖν ἀπολογούμεθα? κατέναντι Θεοῦ ἐν Χριστῷ λαλοῦμεν. τὰ δὲ πάντα, ἀγαπητοί, ὑπὲρ τῆς ὑμῶν οἰκοδομῆς.
  • Nova Versão Internacional - Vocês pensam que durante todo este tempo estamos nos defendendo perante vocês? Falamos diante de Deus como alguém que está em Cristo, e tudo o que fazemos, amados irmãos, é para fortalecê-los.
  • Hoffnung für alle - Ihr meint wohl schon die ganze Zeit, wir wollen uns durch diesen Brief vor euch nur verteidigen. Ganz und gar nicht; denn als Menschen, die zu Christus gehören, sind wir allein Gott verantwortlich. Mit allem, was wir euch geschrieben haben, liebe Brüder und Schwestern, wollen wir euch doch nur im Glauben weiterhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดมานี้ท่านคิดว่าเราแก้ตัวอยู่ใช่ไหม? ที่จริงเราพูดในสายพระเนตรของพระเจ้าอย่างคนที่อยู่ในพระคริสต์ ท่านที่รักทุกสิ่งที่เราทำก็ทำเพื่อเสริมสร้างพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​เวลา​ที่​ผ่าน​มา​นี้​พวก​ท่าน​คิด​ว่า​เรา​แก้ตัว​กัน แต่​ความ​จริง​แล้ว พวก​เรา​พูด​ต่อ​หน้า​พระ​เจ้า​เช่น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์ เพื่อ​ประโยชน์​แก่​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 你们到如今,还想我们是向你们分诉;我们本是在基督里当 神面前说话。亲爱的弟兄啊,一切的事都是为造就你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们一直认为我们是在你们面前为自己辩护吗?其实,我们本是在基督里当着上帝面前说话。亲爱的,一切的事都是为了造就你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们一直认为我们是在你们面前为自己辩护吗?其实,我们本是在基督里当着 神面前说话。亲爱的,一切的事都是为了造就你们。
  • 当代译本 - 你们一直以为我们是替自己辩白,其实我们这番话是在基督里、在上帝面前说的。亲爱的弟兄姊妹,这一切都是为了造就你们。
  • 圣经新译本 - 你们一直以为我们是在向你们申辩吗?我们是在基督里,当着 神面前说话的。亲爱的,一切事都是为了建立你们。
  • 中文标准译本 - 你们一直以为我们是在向你们申辩吗?我们是在基督里,在神面前说话。各位蒙爱的人哪,这一切都是为了造就你们。
  • 现代标点和合本 - 你们到如今,还想我们是向你们分诉!我们本是在基督里当神面前说话。亲爱的弟兄啊,一切的事都是为造就你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们到如今,还想我们是向你们分诉。我们本是在基督里当上帝面前说话。亲爱的弟兄啊,一切的事都是为造就你们。
  • New International Version - Have you been thinking all along that we have been defending ourselves to you? We have been speaking in the sight of God as those in Christ; and everything we do, dear friends, is for your strengthening.
  • New International Reader's Version - All this time, have you been thinking that I’ve been speaking up for myself? No, I’ve been speaking with God as my witness. I’ve been speaking like a believer in Christ. Dear friends, everything I do is to help you become stronger.
  • English Standard Version - Have you been thinking all along that we have been defending ourselves to you? It is in the sight of God that we have been speaking in Christ, and all for your upbuilding, beloved.
  • New Living Translation - Perhaps you think we’re saying these things just to defend ourselves. No, we tell you this as Christ’s servants, and with God as our witness. Everything we do, dear friends, is to strengthen you.
  • The Message - I hope you don’t think that all along we’ve been making our defense before you, the jury. You’re not the jury; God is the jury—God revealed in Christ—and we make our case before him. And we’ve gone to all the trouble of supporting ourselves so that we won’t be in the way or get in the way of your growing up.
  • Christian Standard Bible - Have you been thinking all along that we were defending ourselves to you? No, in the sight of God we are speaking in Christ, and everything, dear friends, is for building you up.
  • New American Standard Bible - All this time you have been thinking that we are defending ourselves to you. Actually, it is in the sight of God that we have been speaking in Christ; and all for building you up, beloved.
  • New King James Version - Again, do you think that we excuse ourselves to you? We speak before God in Christ. But we do all things, beloved, for your edification.
  • Amplified Bible - All this time you have been thinking that we are [merely] defending ourselves to you. It is in the sight of God that we have been speaking [as one] in Christ; and everything, dearly beloved, is to strengthen you [spiritually].
  • American Standard Version - Ye think all this time that we are excusing ourselves unto you. In the sight of God speak we in Christ. But all things, beloved, are for your edifying.
  • King James Version - Again, think ye that we excuse ourselves unto you? we speak before God in Christ: but we do all things, dearly beloved, for your edifying.
  • New English Translation - Have you been thinking all this time that we have been defending ourselves to you? We are speaking in Christ before God, and everything we do, dear friends, is to build you up.
  • World English Bible - Again, do you think that we are excusing ourselves to you? In the sight of God we speak in Christ. But all things, beloved, are for your edifying.
  • 新標點和合本 - 你們到如今,還想我們是向你們分訴;我們本是在基督裏當神面前說話。親愛的弟兄啊,一切的事都是為造就你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們一直認為我們是在你們面前為自己辯護嗎?其實,我們本是在基督裏當着上帝面前說話。親愛的,一切的事都是為了造就你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們一直認為我們是在你們面前為自己辯護嗎?其實,我們本是在基督裏當着 神面前說話。親愛的,一切的事都是為了造就你們。
  • 當代譯本 - 你們一直以為我們是替自己辯白,其實我們這番話是在基督裡、在上帝面前說的。親愛的弟兄姊妹,這一切都是為了造就你們。
  • 聖經新譯本 - 你們一直以為我們是在向你們申辯嗎?我們是在基督裡,當著 神面前說話的。親愛的,一切事都是為了建立你們。
  • 呂振中譯本 - 你們這一向還以為我們是向你們辯訴呢! 不 ,我們乃是在基督裏、當着上帝面前說話的;而且一切都是為了建立你們的,親愛的啊。
  • 中文標準譯本 - 你們一直以為我們是在向你們申辯嗎?我們是在基督裡,在神面前說話。各位蒙愛的人哪,這一切都是為了造就你們。
  • 現代標點和合本 - 你們到如今,還想我們是向你們分訴!我們本是在基督裡當神面前說話。親愛的弟兄啊,一切的事都是為造就你們。
  • 文理和合譯本 - 爾尚意我向爾自訴、然我在基督中上帝前而言也、愛友乎、所言悉以建爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾意我欲自訴乎、凡我良朋、余宗基督 、在上帝前而言此、悉以輔爾德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾猶思我向爾曹自訴乎、 非也、 我賴基督在天主前而言、至愛者乎、凡我所行者、乃為建爾德、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等以為吾儕但欲自為辨白耳。實則吾儕對越在天、言不離基督、在一切事上、惟欲己達達人、己立立人而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Todo este tiempo han venido pensando que nos estábamos justificando ante ustedes? ¡Más bien, hemos estado hablando delante de Dios en Cristo! Todo lo que hacemos, queridos hermanos, es para su edificación.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 아직도 우리가 변명을 하고 있는 줄로 생각하십니까? 우리는 그리스도의 사람으로서 하나님 앞에서 말하고 있습니다. 사랑하는 여러분, 우리가 행하는 이 모든 것은 여러분을 돕기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – христиане и говорим вам перед Богом: возлюбленные, все, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • Восточный перевод - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – последователи Исы Масиха и говорим вам перед Всевышним: возлюбленные, всё, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – последователи Исы аль-Масиха и говорим вам перед Аллахом: возлюбленные, всё, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас вы, наверное, думаете о том, что мы защищаем себя перед вами. Мы – последователи Исо Масеха и говорим вам перед Всевышним: возлюбленные, всё, что мы делаем, мы делаем для вашего укрепления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous croyez depuis longtemps que nous cherchons à nous justifier à vos yeux. Non, c’est devant Dieu que nous parlons, en accord avec Christ ; et tout cela, mes chers amis, ne vise qu’à une seule chose : votre croissance dans la foi.
  • リビングバイブル - よく思われたいばかりに、こう書くのだと思いますか。でもそれは、全く見当違いです。神様の前で宣言しておきます。愛する皆さん。私がこう書いてきたのは、あなたがたを助けるため、その信仰を成長させるためであって、自分のためではありません。
  • Nestle Aland 28 - Πάλαι δοκεῖτε ὅτι ὑμῖν ἀπολογούμεθα. κατέναντι θεοῦ ἐν Χριστῷ λαλοῦμεν· τὰ δὲ πάντα, ἀγαπητοί, ὑπὲρ τῆς ὑμῶν οἰκοδομῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλαι δοκεῖτε ὅτι ὑμῖν ἀπολογούμεθα? κατέναντι Θεοῦ ἐν Χριστῷ λαλοῦμεν. τὰ δὲ πάντα, ἀγαπητοί, ὑπὲρ τῆς ὑμῶν οἰκοδομῆς.
  • Nova Versão Internacional - Vocês pensam que durante todo este tempo estamos nos defendendo perante vocês? Falamos diante de Deus como alguém que está em Cristo, e tudo o que fazemos, amados irmãos, é para fortalecê-los.
  • Hoffnung für alle - Ihr meint wohl schon die ganze Zeit, wir wollen uns durch diesen Brief vor euch nur verteidigen. Ganz und gar nicht; denn als Menschen, die zu Christus gehören, sind wir allein Gott verantwortlich. Mit allem, was wir euch geschrieben haben, liebe Brüder und Schwestern, wollen wir euch doch nur im Glauben weiterhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดมานี้ท่านคิดว่าเราแก้ตัวอยู่ใช่ไหม? ที่จริงเราพูดในสายพระเนตรของพระเจ้าอย่างคนที่อยู่ในพระคริสต์ ท่านที่รักทุกสิ่งที่เราทำก็ทำเพื่อเสริมสร้างพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​เวลา​ที่​ผ่าน​มา​นี้​พวก​ท่าน​คิด​ว่า​เรา​แก้ตัว​กัน แต่​ความ​จริง​แล้ว พวก​เรา​พูด​ต่อ​หน้า​พระ​เจ้า​เช่น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์ เพื่อ​ประโยชน์​แก่​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:1 - Chúng tôi lại bắt đầu tự đề cao sao? Hay chúng tôi cần trình thư giới thiệu cho anh chị em, hoặc xin thư gửi gắm của anh chị em như những người khác? Chắc chắn không!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
圣经
资源
计划
奉献