逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
- 新标点和合本 - 那永远可称颂之主耶稣的父 神知道我不说谎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那永远可称颂之主耶稣的父上帝知道我不说谎。
- 和合本2010(神版-简体) - 那永远可称颂之主耶稣的父 神知道我不说谎。
- 当代译本 - 主耶稣的父上帝永受称颂,祂知道我不撒谎。
- 圣经新译本 - 主耶稣的父 神是应当永远受称颂的,他知道我没有说谎。
- 中文标准译本 - 主耶稣的神与父——永远当受颂赞的那一位,知道我不是在说谎。
- 现代标点和合本 - 那永远可称颂之主耶稣的父神知道我不说谎。
- 和合本(拼音版) - 那永远可称颂之主耶稣的父上帝知道我不说谎。
- New International Version - The God and Father of the Lord Jesus, who is to be praised forever, knows that I am not lying.
- New International Reader's Version - I am not lying. The God and Father of the Lord Jesus knows this. May God be praised forever.
- English Standard Version - The God and Father of the Lord Jesus, he who is blessed forever, knows that I am not lying.
- New Living Translation - God, the Father of our Lord Jesus, who is worthy of eternal praise, knows I am not lying.
- Christian Standard Bible - The God and Father of the Lord Jesus, who is blessed forever, knows I am not lying.
- New American Standard Bible - The God and Father of the Lord Jesus, He who is blessed forever, knows that I am not lying.
- New King James Version - The God and Father of our Lord Jesus Christ, who is blessed forever, knows that I am not lying.
- Amplified Bible - The God and Father of the Lord Jesus, He who is blessed and to be praised forevermore, knows that I am not lying.
- American Standard Version - The God and Father of the Lord Jesus, he who is blessed for evermore knoweth that I lie not.
- King James Version - The God and Father of our Lord Jesus Christ, which is blessed for evermore, knoweth that I lie not.
- New English Translation - The God and Father of the Lord Jesus, who is blessed forever, knows I am not lying.
- World English Bible - The God and Father of the Lord Jesus Christ, he who is blessed forever more, knows that I don’t lie.
- 新標點和合本 - 那永遠可稱頌之主耶穌的父神知道我不說謊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那永遠可稱頌之主耶穌的父上帝知道我不說謊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那永遠可稱頌之主耶穌的父 神知道我不說謊。
- 當代譯本 - 主耶穌的父上帝永受稱頌,祂知道我不撒謊。
- 聖經新譯本 - 主耶穌的父 神是應當永遠受稱頌的,他知道我沒有說謊。
- 呂振中譯本 - 主耶穌的父上帝、那應當受祝頌萬世無窮的、知道我不撒謊。
- 中文標準譯本 - 主耶穌的神與父——永遠當受頌讚的那一位,知道我不是在說謊。
- 現代標點和合本 - 那永遠可稱頌之主耶穌的父神知道我不說謊。
- 文理和合譯本 - 永頌之上帝、主耶穌之父、知我不誑、
- 文理委辦譯本 - 恆久可頌吾主耶穌 基督之父上帝、知吾不偽矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主耶穌基督之父、永可頌之天主、知我不誑言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主耶穌基督之父、永遠可頌之天主、固知吾之誠實無誑也。
- Nueva Versión Internacional - El Dios y Padre del Señor Jesús (¡sea por siempre alabado!) sabe que no miento.
- 현대인의 성경 - 길이길이 찬송을 받으실 주 예수님의 아버지 하나님은 내가 거짓말하지 않음을 알고 계십니다.
- Новый Русский Перевод - Бог и Отец Господа Иисуса знает, что я не лгу. Да будет Ему слава вовеки.
- Восточный перевод - Бог и Отец Повелителя Исы, знает, что я не лгу. Да будет Ему слава вовеки!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог и Отец Повелителя Исы, знает, что я не лгу. Да будет Ему слава вовеки!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог и Отец Повелителя Исо, знает, что я не лгу. Да будет Ему слава вовеки!
- La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu et Père du Seigneur Jésus, qui est éternellement béni, sait que je ne mens pas.
- リビングバイブル - 主イエス・キリストの父なる神、永遠にほめたたえられる方は、私が真実を語っているのをご存じです。
- Nestle Aland 28 - ὁ θεὸς καὶ πατὴρ τοῦ κυρίου Ἰησοῦ οἶδεν, ὁ ὢν εὐλογητὸς εἰς τοὺς αἰῶνας, ὅτι οὐ ψεύδομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Θεὸς καὶ Πατὴρ τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ οἶδεν, ὁ ὢν εὐλογητὸς εἰς τοὺς αἰῶνας, ὅτι οὐ ψεύδομαι.
- Nova Versão Internacional - O Deus e Pai do Senhor Jesus, que é bendito para sempre, sabe que não estou mentindo.
- Hoffnung für alle - Gott weiß, dass dies alles wahr ist. Ihm, dem Vater unseres Herrn Jesus Christus, gebühren Lob und Ehre in alle Ewigkeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าและพระบิดาของพระเยซูเจ้าผู้ทรงเป็นที่สรรเสริญตลอดนิรันดร์ทรงทราบว่าข้าพเจ้าไม่ได้โกหก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าผู้เป็นพระบิดาของพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ควรแก่การสรรเสริญตลอดกาล พระองค์ทราบว่าข้าพเจ้าไม่ได้พูดเท็จ
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
- Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
- Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
- Ga-la-ti 1:3 - Cầu chúc anh chị em hưởng ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
- Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
- 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.