Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 新标点和合本 - 假若有人强你们作奴仆,或侵吞你们,或掳掠你们,或侮慢你们,或打你们的脸,你们都能忍耐他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假若有人奴役你们,或侵吞你们,或压榨你们,或侮辱你们,或打你们的脸,你们居然都能容忍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假若有人奴役你们,或侵吞你们,或压榨你们,或侮辱你们,或打你们的脸,你们居然都能容忍。
  • 当代译本 - 就算有人奴役、剥削、利用、侮辱你们,打你们耳光,你们都能逆来顺受!
  • 圣经新译本 - 如果有人奴役你们,侵吞、榨取你们,向你们趾高气扬,打你们的脸,你们就容忍吧!
  • 中文标准译本 - 实际上,就算有人奴役你们,或侵吞你们,或榨取你们,或压制你们,或打你们的脸,你们也能容忍。
  • 现代标点和合本 - 假若有人强你们做奴仆,或侵吞你们,或掳掠你们,或侮慢你们,或打你们的脸,你们都能忍耐他!
  • 和合本(拼音版) - 假若有人强你们作奴仆,或侵吞你们,或掳掠你们,或侮慢你们,或打你们的脸,你们都能忍耐他。
  • New International Version - In fact, you even put up with anyone who enslaves you or exploits you or takes advantage of you or puts on airs or slaps you in the face.
  • New International Reader's Version - In fact, you even put up with anyone who makes you a slave or uses you. You put up with those who take advantage of you. You put up with those who claim to be better than you. You put up with those who slap you in the face.
  • English Standard Version - For you bear it if someone makes slaves of you, or devours you, or takes advantage of you, or puts on airs, or strikes you in the face.
  • New Living Translation - You put up with it when someone enslaves you, takes everything you have, takes advantage of you, takes control of everything, and slaps you in the face.
  • Christian Standard Bible - In fact, you put up with it if someone enslaves you, if someone exploits you, if someone takes advantage of you, if someone is arrogant toward you, if someone slaps you in the face.
  • New American Standard Bible - For you tolerate it if anyone enslaves you, if anyone devours you, if anyone takes advantage of you, if anyone exalts himself, if anyone hits you in the face.
  • New King James Version - For you put up with it if one brings you into bondage, if one devours you, if one takes from you, if one exalts himself, if one strikes you on the face.
  • Amplified Bible - For you tolerate it if anyone makes you his slave; or devours you and your possessions; or takes advantage of you; or acts presumptuously; or hits you in the face.
  • American Standard Version - For ye bear with a man, if he bringeth you into bondage, if he devoureth you, if he taketh you captive, if he exalteth himself, if he smiteth you on the face.
  • King James Version - For ye suffer, if a man bring you into bondage, if a man devour you, if a man take of you, if a man exalt himself, if a man smite you on the face.
  • New English Translation - For you put up with it if someone makes slaves of you, if someone exploits you, if someone takes advantage of you, if someone behaves arrogantly toward you, if someone strikes you in the face.
  • World English Bible - For you bear with a man if he brings you into bondage, if he devours you, if he takes you captive, if he exalts himself, or if he strikes you on the face.
  • 新標點和合本 - 假若有人強你們作奴僕,或侵吞你們,或擄掠你們,或侮慢你們,或打你們的臉,你們都能忍耐他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假若有人奴役你們,或侵吞你們,或壓榨你們,或侮辱你們,或打你們的臉,你們居然都能容忍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假若有人奴役你們,或侵吞你們,或壓榨你們,或侮辱你們,或打你們的臉,你們居然都能容忍。
  • 當代譯本 - 就算有人奴役、剝削、利用、侮辱你們,打你們耳光,你們都能逆來順受!
  • 聖經新譯本 - 如果有人奴役你們,侵吞、榨取你們,向你們趾高氣揚,打你們的臉,你們就容忍吧!
  • 呂振中譯本 - 若有人壓制你們做奴隸,若有人吞喫 你們 ,若有人牢籠 你們 ,若有人向 你們 昂首傲慢,若有人打你們的臉,你們就容忍他!
  • 中文標準譯本 - 實際上,就算有人奴役你們,或侵吞你們,或榨取你們,或壓制你們,或打你們的臉,你們也能容忍。
  • 現代標點和合本 - 假若有人強你們做奴僕,或侵吞你們,或擄掠你們,或侮慢你們,或打你們的臉,你們都能忍耐他!
  • 文理和合譯本 - 人若僕爾、噬爾、虜爾、侮爾、批爾、爾則容之、
  • 文理委辦譯本 - 若人僕爾、啖爾、取爾、自傲而批爾、爾則聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人役爾、吞爾、刧爾、自驕而慢爾、批爾頰、爾則容之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人即奴爾、吞爾、盜爾、批爾之頰、妄自尊大、爾且能容忍之;
  • Nueva Versión Internacional - Aguantan incluso a cualquiera que los esclaviza, o los explota, o se aprovecha de ustedes, o se comporta con altanería, o les da de bofetadas.
  • 현대인의 성경 - 누가 여러분을 종으로 삼거나 착취하거나 이용하거나 여러분에게 거만을 떨거나 여러분의 뺨을 쳐도 여러분은 잘 참고 견딥니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живет за ваш счет, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьет вас по лицу.
  • Восточный перевод - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живёт за ваш счёт, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьёт вас по лицу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живёт за ваш счёт, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьёт вас по лицу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живёт за ваш счёт, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьёт вас по лицу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous supportez qu’on vous traite en esclaves, qu’on vous exploite, qu’on vous dépouille, qu’on vous traite avec arrogance, qu’on vous gifle !
  • リビングバイブル - 奴隷にされ、持ち物を奪われ、利用され、いばられ、顔をたたかれているのに、よく平気でいられますね。
  • Nestle Aland 28 - ἀνέχεσθε γὰρ εἴ τις ὑμᾶς καταδουλοῖ, εἴ τις κατεσθίει, εἴ τις λαμβάνει, εἴ τις ἐπαίρεται, εἴ τις εἰς πρόσωπον ὑμᾶς δέρει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέχεσθε γὰρ, εἴ τις ὑμᾶς καταδουλοῖ, εἴ τις κατεσθίει, εἴ τις λαμβάνει, εἴ τις ἐπαίρεται, εἴ τις εἰς πρόσωπον ὑμᾶς δέρει.
  • Nova Versão Internacional - De fato, vocês suportam até quem os escraviza ou os explora, ou quem se exalta ou lhes fere a face.
  • Hoffnung für alle - Und ihr habt nichts dagegen, wenn man euch schindet und ausnutzt, wenn man euch hereinlegt, euch von oben herab behandelt oder gar ins Gesicht schlägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงท่านถึงกับทนรับคนที่มาเอาท่านไปเป็นทาส คนที่ขูดรีดท่าน คนที่เอารัดเอาเปรียบท่าน คนที่ยกตนเป็นใหญ่เหนือท่าน หรือแม้แต่คนที่ตบหน้าท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​จริง​แล้ว พวก​ท่าน​ยอม​ทน​ต่อ​คน​ที่​ทำ​ให้​ท่าน​เป็น​ทาส คน​ที่​ใช้​ท่าน​เพื่อ​ประโยชน์​ของ​เขา​เอง หรือ​เอาเปรียบ​ท่าน หรือ​ยก​ตน​เหนือ​คน​อื่น หรือ​ตบ​หน้า​ท่าน
交叉引用
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ga-la-ti 5:10 - Nhưng tôi tin chắc Chúa sẽ dìu dắt anh chị em trở về đường chính đáng, để anh chị em có đồng một đức tin như chúng tôi. Còn người gây xáo trộn cho anh chị em sẽ bị Chúa phán xét, dù người đó là ai.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Ga-la-ti 4:3 - Chúng ta cũng thế, trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta phải làm nô lệ cho các thần linh sơ đẳng trong thế gian vì tưởng những thứ ấy có thể cứu rỗi chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 新标点和合本 - 假若有人强你们作奴仆,或侵吞你们,或掳掠你们,或侮慢你们,或打你们的脸,你们都能忍耐他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假若有人奴役你们,或侵吞你们,或压榨你们,或侮辱你们,或打你们的脸,你们居然都能容忍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假若有人奴役你们,或侵吞你们,或压榨你们,或侮辱你们,或打你们的脸,你们居然都能容忍。
  • 当代译本 - 就算有人奴役、剥削、利用、侮辱你们,打你们耳光,你们都能逆来顺受!
  • 圣经新译本 - 如果有人奴役你们,侵吞、榨取你们,向你们趾高气扬,打你们的脸,你们就容忍吧!
  • 中文标准译本 - 实际上,就算有人奴役你们,或侵吞你们,或榨取你们,或压制你们,或打你们的脸,你们也能容忍。
  • 现代标点和合本 - 假若有人强你们做奴仆,或侵吞你们,或掳掠你们,或侮慢你们,或打你们的脸,你们都能忍耐他!
  • 和合本(拼音版) - 假若有人强你们作奴仆,或侵吞你们,或掳掠你们,或侮慢你们,或打你们的脸,你们都能忍耐他。
  • New International Version - In fact, you even put up with anyone who enslaves you or exploits you or takes advantage of you or puts on airs or slaps you in the face.
  • New International Reader's Version - In fact, you even put up with anyone who makes you a slave or uses you. You put up with those who take advantage of you. You put up with those who claim to be better than you. You put up with those who slap you in the face.
  • English Standard Version - For you bear it if someone makes slaves of you, or devours you, or takes advantage of you, or puts on airs, or strikes you in the face.
  • New Living Translation - You put up with it when someone enslaves you, takes everything you have, takes advantage of you, takes control of everything, and slaps you in the face.
  • Christian Standard Bible - In fact, you put up with it if someone enslaves you, if someone exploits you, if someone takes advantage of you, if someone is arrogant toward you, if someone slaps you in the face.
  • New American Standard Bible - For you tolerate it if anyone enslaves you, if anyone devours you, if anyone takes advantage of you, if anyone exalts himself, if anyone hits you in the face.
  • New King James Version - For you put up with it if one brings you into bondage, if one devours you, if one takes from you, if one exalts himself, if one strikes you on the face.
  • Amplified Bible - For you tolerate it if anyone makes you his slave; or devours you and your possessions; or takes advantage of you; or acts presumptuously; or hits you in the face.
  • American Standard Version - For ye bear with a man, if he bringeth you into bondage, if he devoureth you, if he taketh you captive, if he exalteth himself, if he smiteth you on the face.
  • King James Version - For ye suffer, if a man bring you into bondage, if a man devour you, if a man take of you, if a man exalt himself, if a man smite you on the face.
  • New English Translation - For you put up with it if someone makes slaves of you, if someone exploits you, if someone takes advantage of you, if someone behaves arrogantly toward you, if someone strikes you in the face.
  • World English Bible - For you bear with a man if he brings you into bondage, if he devours you, if he takes you captive, if he exalts himself, or if he strikes you on the face.
  • 新標點和合本 - 假若有人強你們作奴僕,或侵吞你們,或擄掠你們,或侮慢你們,或打你們的臉,你們都能忍耐他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假若有人奴役你們,或侵吞你們,或壓榨你們,或侮辱你們,或打你們的臉,你們居然都能容忍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假若有人奴役你們,或侵吞你們,或壓榨你們,或侮辱你們,或打你們的臉,你們居然都能容忍。
  • 當代譯本 - 就算有人奴役、剝削、利用、侮辱你們,打你們耳光,你們都能逆來順受!
  • 聖經新譯本 - 如果有人奴役你們,侵吞、榨取你們,向你們趾高氣揚,打你們的臉,你們就容忍吧!
  • 呂振中譯本 - 若有人壓制你們做奴隸,若有人吞喫 你們 ,若有人牢籠 你們 ,若有人向 你們 昂首傲慢,若有人打你們的臉,你們就容忍他!
  • 中文標準譯本 - 實際上,就算有人奴役你們,或侵吞你們,或榨取你們,或壓制你們,或打你們的臉,你們也能容忍。
  • 現代標點和合本 - 假若有人強你們做奴僕,或侵吞你們,或擄掠你們,或侮慢你們,或打你們的臉,你們都能忍耐他!
  • 文理和合譯本 - 人若僕爾、噬爾、虜爾、侮爾、批爾、爾則容之、
  • 文理委辦譯本 - 若人僕爾、啖爾、取爾、自傲而批爾、爾則聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人役爾、吞爾、刧爾、自驕而慢爾、批爾頰、爾則容之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人即奴爾、吞爾、盜爾、批爾之頰、妄自尊大、爾且能容忍之;
  • Nueva Versión Internacional - Aguantan incluso a cualquiera que los esclaviza, o los explota, o se aprovecha de ustedes, o se comporta con altanería, o les da de bofetadas.
  • 현대인의 성경 - 누가 여러분을 종으로 삼거나 착취하거나 이용하거나 여러분에게 거만을 떨거나 여러분의 뺨을 쳐도 여러분은 잘 참고 견딥니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живет за ваш счет, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьет вас по лицу.
  • Восточный перевод - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живёт за ваш счёт, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьёт вас по лицу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живёт за ваш счёт, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьёт вас по лицу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы терпите тех, кто порабощает вас и живёт за ваш счёт, кто помыкает вами, важничает перед вами и бьёт вас по лицу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous supportez qu’on vous traite en esclaves, qu’on vous exploite, qu’on vous dépouille, qu’on vous traite avec arrogance, qu’on vous gifle !
  • リビングバイブル - 奴隷にされ、持ち物を奪われ、利用され、いばられ、顔をたたかれているのに、よく平気でいられますね。
  • Nestle Aland 28 - ἀνέχεσθε γὰρ εἴ τις ὑμᾶς καταδουλοῖ, εἴ τις κατεσθίει, εἴ τις λαμβάνει, εἴ τις ἐπαίρεται, εἴ τις εἰς πρόσωπον ὑμᾶς δέρει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέχεσθε γὰρ, εἴ τις ὑμᾶς καταδουλοῖ, εἴ τις κατεσθίει, εἴ τις λαμβάνει, εἴ τις ἐπαίρεται, εἴ τις εἰς πρόσωπον ὑμᾶς δέρει.
  • Nova Versão Internacional - De fato, vocês suportam até quem os escraviza ou os explora, ou quem se exalta ou lhes fere a face.
  • Hoffnung für alle - Und ihr habt nichts dagegen, wenn man euch schindet und ausnutzt, wenn man euch hereinlegt, euch von oben herab behandelt oder gar ins Gesicht schlägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงท่านถึงกับทนรับคนที่มาเอาท่านไปเป็นทาส คนที่ขูดรีดท่าน คนที่เอารัดเอาเปรียบท่าน คนที่ยกตนเป็นใหญ่เหนือท่าน หรือแม้แต่คนที่ตบหน้าท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​จริง​แล้ว พวก​ท่าน​ยอม​ทน​ต่อ​คน​ที่​ทำ​ให้​ท่าน​เป็น​ทาส คน​ที่​ใช้​ท่าน​เพื่อ​ประโยชน์​ของ​เขา​เอง หรือ​เอาเปรียบ​ท่าน หรือ​ยก​ตน​เหนือ​คน​อื่น หรือ​ตบ​หน้า​ท่าน
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ga-la-ti 5:10 - Nhưng tôi tin chắc Chúa sẽ dìu dắt anh chị em trở về đường chính đáng, để anh chị em có đồng một đức tin như chúng tôi. Còn người gây xáo trộn cho anh chị em sẽ bị Chúa phán xét, dù người đó là ai.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Ga-la-ti 4:3 - Chúng ta cũng thế, trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta phải làm nô lệ cho các thần linh sơ đẳng trong thế gian vì tưởng những thứ ấy có thể cứu rỗi chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
圣经
资源
计划
奉献