逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
- 新标点和合本 - 我现在所做的,后来还要做,为要断绝那些寻机会人的机会,使他们在所夸的事上也不过与我们一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我现在所做的,将来还要做,为要断绝那些寻机会之人的机会,不让他们在所夸耀的事上被人认为与我们一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我现在所做的,将来还要做,为要断绝那些寻机会之人的机会,不让他们在所夸耀的事上被人认为与我们一样。
- 当代译本 - 我现在所做的,将来还会继续做下去,为了要断绝那些投机分子的机会,使他们无法在所夸耀的事上被认为与我们一样。
- 圣经新译本 - 我现在所作的,将来还要作,为了要断绝那些投机分子的机会,不让他们在所夸的事上,被人认为是跟我们一样的。
- 中文标准译本 - 我现在所做的,将来还要做,为要断绝那些人的机会——他们想找一个机会,好让别人以为他们所夸耀的与我们一样,
- 现代标点和合本 - 我现在所做的,后来还要做,为要断绝那些寻机会人的机会,使他们在所夸的事上也不过与我们一样。
- 和合本(拼音版) - 我现在所作的,后来还要作,为要断绝那些寻机会人的机会,使他们在所夸的事上也不过与我们一样。
- New International Version - And I will keep on doing what I am doing in order to cut the ground from under those who want an opportunity to be considered equal with us in the things they boast about.
- New International Reader's Version - And I will keep on doing what I’m doing. That will stop those who claim they have things to brag about. They think they have a chance to be considered equal with us.
- English Standard Version - And what I am doing I will continue to do, in order to undermine the claim of those who would like to claim that in their boasted mission they work on the same terms as we do.
- New Living Translation - But I will continue doing what I have always done. This will undercut those who are looking for an opportunity to boast that their work is just like ours.
- The Message - And I’m not changing my position on this. I’d die before taking your money. I’m giving nobody grounds for lumping me in with those money-grubbing “preachers,” vaunting themselves as something special. They’re a sorry bunch—pseudo-apostles, lying preachers, crooked workers—posing as Christ’s agents but sham to the core. And no wonder! Satan does it all the time, dressing up as a beautiful angel of light. So it shouldn’t surprise us when his servants masquerade as servants of God. But they’re not getting by with anything. They’ll pay for it in the end.
- Christian Standard Bible - But I will continue to do what I am doing, in order to deny an opportunity to those who want to be regarded as our equals in what they boast about.
- New American Standard Bible - But what I am doing I will also continue to do, so that I may eliminate the opportunity from those who want an opportunity to be regarded just as we are in the matter about which they are boasting.
- New King James Version - But what I do, I will also continue to do, that I may cut off the opportunity from those who desire an opportunity to be regarded just as we are in the things of which they boast.
- Amplified Bible - But what I am doing I will keep doing, [for I am determined to keep this independence] in order to cut off the claim of those who want an opportunity to be regarded just as we are in the things they brag about.
- American Standard Version - But what I do, that I will do, that I may cut off occasion from them that desire an occasion; that wherein they glory, they may be found even as we.
- King James Version - But what I do, that I will do, that I may cut off occasion from them which desire occasion; that wherein they glory, they may be found even as we.
- New English Translation - And what I am doing I will continue to do, so that I may eliminate any opportunity for those who want a chance to be regarded as our equals in the things they boast about.
- World English Bible - But what I do, that I will do, that I may cut off occasion from those who desire an occasion, that in which they boast, they may be found even as we.
- 新標點和合本 - 我現在所做的,後來還要做,為要斷絕那些尋機會人的機會,使他們在所誇的事上也不過與我們一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我現在所做的,將來還要做,為要斷絕那些尋機會之人的機會,不讓他們在所誇耀的事上被人認為與我們一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我現在所做的,將來還要做,為要斷絕那些尋機會之人的機會,不讓他們在所誇耀的事上被人認為與我們一樣。
- 當代譯本 - 我現在所做的,將來還會繼續做下去,為了要斷絕那些投機分子的機會,使他們無法在所誇耀的事上被認為與我們一樣。
- 聖經新譯本 - 我現在所作的,將來還要作,為了要斷絕那些投機分子的機會,不讓他們在所誇的事上,被人認為是跟我們一樣的。
- 呂振中譯本 - 但我現在所作的、將來還要作,好截掉那些願得機會之人的機會,使他們在所誇口的事上能被人看出是企圖要跟我們平等。
- 中文標準譯本 - 我現在所做的,將來還要做,為要斷絕那些人的機會——他們想找一個機會,好讓別人以為他們所誇耀的與我們一樣,
- 現代標點和合本 - 我現在所做的,後來還要做,為要斷絕那些尋機會人的機會,使他們在所誇的事上也不過與我們一樣。
- 文理和合譯本 - 但我所行者、終必行之、以絕機於尋機者、使其所誇無異於我、
- 文理委辦譯本 - 余昔行是、今亦將行是、彼所謀者、吾絕其謀、使其自詡、卒無異我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今所行者、後亦必行之、以絕機於彼尋機之人、即欲 即欲或作使其 在自誇之事、與我無異者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧吾之所以為此、且願守此不渝者、不欲予人以口實、而謂若輩之所誇亦同乎吾儕之所誇耳。
- Nueva Versión Internacional - Pero seguiré haciendo lo que hago, a fin de quitar todo pretexto a aquellos que, buscando una oportunidad para hacerse iguales a nosotros, se jactan de lo que hacen.
- 현대인의 성경 - 나는 지금까지 해 온 일을 그대로 계속 밀고 나가겠습니다. 이것은 거짓 사도들이 노리는 기회를 주지 않고 그들도 우리처럼 보수를 받지 않고 일하는 것을 자랑하도록 하기 위한 것입니다.
- Новый Русский Перевод - И я буду продолжать поступать так же, чтобы не давать повода тем, кто ищет повод считаться равными нам, чем они и хвалятся.
- Восточный перевод - чтобы не давать повода тем, кто ищет повод считаться равными нам в деле служения Всевышнему, чем они и хвалятся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не давать повода тем, кто ищет повод считаться равными нам в деле служения Аллаху, чем они и хвалятся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не давать повода тем, кто ищет повод считаться равными нам в деле служения Всевышнему, чем они и хвалятся.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais j’agis ainsi, et je continuerai à le faire, pour ôter toute possibilité – à ceux qui en cherchent une – de se présenter comme nos égaux en s’appuyant sur leurs prétendus titres de gloire.
- リビングバイブル - しかし、今のやり方を、これからも続けるつもりです。それは、私たちと同じように神のために働いていると誇る人たちにつけこむ機会を与えないためです。
- Nestle Aland 28 - Ὃ δὲ ποιῶ, καὶ ποιήσω, ἵνα ἐκκόψω τὴν ἀφορμὴν τῶν θελόντων ἀφορμήν, ἵνα ἐν ᾧ καυχῶνται εὑρεθῶσιν καθὼς καὶ ἡμεῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ δὲ ποιῶ, καὶ ποιήσω, ἵνα ἐκκόψω τὴν ἀφορμὴν τῶν θελόντων ἀφορμήν, ἵνα ἐν ᾧ καυχῶνται, εὑρεθῶσιν καθὼς καὶ ἡμεῖς.
- Nova Versão Internacional - E continuarei fazendo o que faço, a fim de não dar oportunidade àqueles que desejam encontrar ocasião de serem considerados iguais a nós nas coisas de que se orgulham.
- Hoffnung für alle - Trotzdem will ich auch in Zukunft kein Geld von euch annehmen. Denn gewisse Leute sollen keine Gelegenheit bekommen, sich mit uns als Apostel auf eine Stufe zu stellen und zu behaupten, sie würden sich ebenso verhalten wie wir. In Wirklichkeit unterscheiden wir uns in vielem!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะทำเหมือนที่ทำอยู่นี้ต่อไป เพื่อหยุดยั้งคนเหล่านั้นที่กำลังหาโอกาสให้ได้รับการยอมรับเสมอกับเราในสิ่งที่เขาโอ้อวด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อะไรก็ตามที่ข้าพเจ้ากระทำอยู่ ข้าพเจ้าก็จะกระทำต่อไป เพื่อปิดโอกาสไม่ให้พวกที่ต้องการฉวยโอกาสโอ้อวดว่า เขาทำงานเหมือนกับที่เราทำ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
- Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
- Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
- Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
- Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
- Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
- Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
- Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
- Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
- Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 11:18 - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
- Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
- 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
- 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
- Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
- Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
- 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
- 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.