逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
- 新标点和合本 - 因为我和西拉并提摩太,在你们中间所传 神的儿子耶稣基督,总没有是而又非的,在他只有一是。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,我、西拉和提摩太在你们中间传上帝的儿子耶稣基督,从没有“又是又非”的;在他只有一个“是”。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为,我、西拉和提摩太在你们中间传 神的儿子耶稣基督,从没有“又是又非”的;在他只有一个“是”。
- 当代译本 - 我和西拉、提摩太在你们当中传扬的上帝之子耶稣基督,绝不会忽是忽非,在祂只有“是”。
- 圣经新译本 - 因为我、西拉和提摩太,在你们中间所宣扬的耶稣基督, 神的儿子,并不是“是”而又“非”的,在他总是“是”的。
- 中文标准译本 - 要知道,藉着我们,就是我、赛拉斯和提摩太,在你们中间所传扬的神儿子耶稣基督,并没有“是”而又“非”;相反,在他只有“是”,
- 现代标点和合本 - 因为我和西拉并提摩太在你们中间所传神的儿子耶稣基督,总没有是而又非的,在他只有一是。
- 和合本(拼音版) - 因为我和西拉并提摩太,在你们中间所传上帝的儿子耶稣基督,总没有是而又非的,在他只有一是。
- New International Version - For the Son of God, Jesus Christ, who was preached among you by us—by me and Silas and Timothy—was not “Yes” and “No,” but in him it has always been “Yes.”
- New International Reader's Version - Silas, Timothy and I preached to you about the Son of God, Jesus Christ. Our message did not say “Yes” and “No” at the same time. The message of Christ has always been “Yes.”
- English Standard Version - For the Son of God, Jesus Christ, whom we proclaimed among you, Silvanus and Timothy and I, was not Yes and No, but in him it is always Yes.
- New Living Translation - For Jesus Christ, the Son of God, does not waver between “Yes” and “No.” He is the one whom Silas, Timothy, and I preached to you, and as God’s ultimate “Yes,” he always does what he says.
- Christian Standard Bible - For the Son of God, Jesus Christ, whom we proclaimed among you — Silvanus, Timothy, and I — did not become “Yes and no.” On the contrary, in him it is always “Yes.”
- New American Standard Bible - For the Son of God, Christ Jesus, who was preached among you by us—by me and Silvanus and Timothy—was not yes and no, but has been yes in Him.
- New King James Version - For the Son of God, Jesus Christ, who was preached among you by us—by me, Silvanus, and Timothy—was not Yes and No, but in Him was Yes.
- Amplified Bible - For the Son of God, Jesus Christ, who was preached among you by us, by me, Silvanus, and Timothy, was not “Yes” and “No,” but has proved to be “Yes” in Him [true and faithful, the divine “Yes” affirming God’s promises].
- American Standard Version - For the Son of God, Jesus Christ, who was preached among you by us, even by me and Silvanus and Timothy, was not yea and nay, but in him is yea.
- King James Version - For the Son of God, Jesus Christ, who was preached among you by us, even by me and Silvanus and Timothy, was not yea and nay, but in him was yea.
- New English Translation - For the Son of God, Jesus Christ, the one who was proclaimed among you by us – by me and Silvanus and Timothy – was not “Yes” and “No,” but it has always been “Yes” in him.
- World English Bible - For the Son of God, Jesus Christ, who was preached among you by us, by me, Silvanus, and Timothy, was not “Yes and no,” but in him is “Yes.”
- 新標點和合本 - 因為我和西拉並提摩太,在你們中間所傳神的兒子耶穌基督,總沒有是而又非的,在他只有一是。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,我、西拉和提摩太在你們中間傳上帝的兒子耶穌基督,從沒有「又是又非」的;在他只有一個「是」。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為,我、西拉和提摩太在你們中間傳 神的兒子耶穌基督,從沒有「又是又非」的;在他只有一個「是」。
- 當代譯本 - 我和西拉、提摩太在你們當中傳揚的上帝之子耶穌基督,絕不會忽是忽非,在祂只有「是」。
- 聖經新譯本 - 因為我、西拉和提摩太,在你們中間所宣揚的耶穌基督, 神的兒子,並不是“是”而又“非”的,在他總是“是”的。
- 呂振中譯本 - 上帝的兒子耶穌基督,那在你們中間藉着我們、藉着我跟 西拉 和 提摩太 、而被宣傳的、並沒有是而又非的:在基督 只有一個「是」。
- 中文標準譯本 - 要知道,藉著我們,就是我、賽拉斯和提摩太,在你們中間所傳揚的神兒子耶穌基督,並沒有「是」而又「非」;相反,在他只有「是」,
- 現代標點和合本 - 因為我和西拉並提摩太在你們中間所傳神的兒子耶穌基督,總沒有是而又非的,在他只有一是。
- 文理和合譯本 - 我與西拉 提摩太在爾中所宣上帝子耶穌基督、亦非或是或非、在彼惟是而已、
- 文理委辦譯本 - 我及西拉、提摩太、在爾間所傳上帝子耶穌 基督、非今是後非、基督有是而已、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與 西拉瓦努 西拉瓦努即西拉 及 提摩太 、在爾中所傳天主之子耶穌基督、無有今是後非、在彼惟有是而已、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾與 西拉 蒂茂德 所傳於爾等之天主聖子、耶穌基督、固非『亦是亦非』者、乃惟一是而已矣。
- Nueva Versión Internacional - Porque el Hijo de Dios, Jesucristo, a quien Silvano, Timoteo y yo predicamos entre ustedes, no fue «sí» y «no»; en él siempre ha sido «sí».
- 현대인의 성경 - 나와 실루아노와 디모데가 여러분에게 전파한 하나님의 아들 예수 그리스도는 “예” 했다가 “아니오” 하지 않고 언제나 “예” 라는 신실한 응답을 하십니다.
- Новый Русский Перевод - В Сыне Божьем Иисусе Христе, Которого вам возвещали я, Силуан и Тимофей, нет никакой неопределенности, в Нем всегда лишь только «да».
- Восточный перевод - В (вечном) Сыне Всевышнего Исе Масихе, Которого вам возвещали я, Силуан и Тиметей, нет никакой неопределённости, в Нём всегда лишь только «да».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В (вечном) Сыне Всевышнего Исе аль-Масихе, Которого вам возвещали я, Силуан и Тиметей, нет никакой неопределённости, в Нём всегда лишь только «да».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В (вечном) Сыне Всевышнего Исо Масехе, Которого вам возвещали я, Силуан и Тиметей, нет никакой неопределённости, в Нём всегда лишь только «да».
- La Bible du Semeur 2015 - Car Jésus-Christ, le Fils de Dieu, que moi-même comme Silvain et Timothée nous avons proclamé parmi vous, n’a pas été à la fois oui et non. En lui était le oui :
- リビングバイブル - テモテとシルワノと私は、神の子キリスト・イエスについて語ってきました。この方は、本心は「いいえ」なのに「はい」と言われる方ではありません。いつも、ことばどおり実行なさいます。
- Nestle Aland 28 - ὁ τοῦ θεοῦ γὰρ υἱὸς Ἰησοῦς Χριστὸς ὁ ἐν ὑμῖν δι’ ἡμῶν κηρυχθείς, δι’ ἐμοῦ καὶ Σιλουανοῦ καὶ Τιμοθέου, οὐκ ἐγένετο ναὶ καὶ οὒ ἀλλὰ ναὶ ἐν αὐτῷ γέγονεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ τοῦ Θεοῦ γὰρ Υἱὸς, Ἰησοῦς Χριστός, ὁ ἐν ὑμῖν δι’ ἡμῶν κηρυχθείς, δι’ ἐμοῦ, καὶ Σιλουανοῦ, καὶ Τιμοθέου, οὐκ ἐγένετο ναὶ καὶ οὒ, ἀλλὰ ναὶ ἐν αὐτῷ γέγονεν.
- Nova Versão Internacional - pois o Filho de Deus, Jesus Cristo, pregado entre vocês por mim e também por Silvano e Timóteo, não foi “sim” e “não”, mas nele sempre houve “sim”;
- Hoffnung für alle - Auch Jesus Christus, der Sohn Gottes, den Silvanus, Timotheus und ich euch verkündet haben, war nicht gleichzeitig »Ja« und »Nein«. Er selbst ist in seiner Person das Ja Gottes zu uns,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระบุตรของพระเจ้าคือพระเยซูคริสต์ซึ่งข้าพเจ้ากับสิลาส และทิโมธีประกาศแก่พวกท่านนั้นไม่ใช่ทั้ง “จริง” และ “ไม่จริง” ในเวลาเดียวกัน แต่ในพระองค์เป็น “จริง” เสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าทั้งข้าพเจ้าเอง สิลวานัส และทิโมธี ได้ประกาศเรื่องพระเยซูคริสต์พระบุตรของพระเจ้าว่า เป็นองค์ผู้ไม่กลับกลอก แต่ตรงกันข้ามคือพระองค์เป็นจริงเสมอ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
- 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
- Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
- Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
- Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
- Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
- Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
- Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.