Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 就是以色列人未曾灭绝的,所罗门挑取他们的后裔作服苦的奴仆,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些以色列人在当地不能灭尽的人,所罗门征召他们剩下的后代服劳役,直到今日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些以色列人在当地不能灭尽的人,所罗门征召他们剩下的后代服劳役,直到今日。
  • 当代译本 - 以色列人没能灭绝这些外族人。所罗门让他们的后代服劳役,至今如此。
  • 圣经新译本 - 他们的子孙仍然留在那地,以色列人没有消灭他们。于是,所罗门征召他们作苦工,直到今日。
  • 中文标准译本 - 他们是那些外邦人在这地存留下来的后代子孙,以色列人没有灭尽他们;所罗门征调这些人服苦役,直到今日。
  • 现代标点和合本 - 就是以色列人未曾灭绝的,所罗门挑取他们的后裔做服苦的奴仆,直到今日。
  • 和合本(拼音版) - 就是以色列人未曾灭绝的,所罗门挑取他们的后裔作服苦的奴仆,直到今日。
  • New International Version - Solomon conscripted the descendants of all these people remaining in the land—whom the Israelites had not destroyed—to serve as slave labor, as it is to this day.
  • New International Reader's Version - They were children of the people who had lived in the land before the Israelites came. The people of Israel hadn’t destroyed them. Solomon forced them to work very hard as his slaves. And they still work for Israel to this day.
  • English Standard Version - from their descendants who were left after them in the land, whom the people of Israel had not destroyed—these Solomon drafted as forced labor, and so they are to this day.
  • New Living Translation - These were descendants of the nations whom the people of Israel had not destroyed. So Solomon conscripted them for his labor force, and they serve as forced laborers to this day.
  • Christian Standard Bible - their descendants who remained in the land after them, those the Israelites had not completely destroyed — Solomon imposed forced labor on them; it is this way today.
  • New American Standard Bible - that is, from their descendants who were left after them in the land, whom the sons of Israel had not destroyed, Solomon raised them as forced laborers to this day.
  • New King James Version - that is, their descendants who were left in the land after them, whom the children of Israel did not destroy—from these Solomon raised forced labor, as it is to this day.
  • Amplified Bible - but were descendants of those who were left in the land, whom the Israelites had not destroyed—Solomon brought them up as forced laborers to this day.
  • American Standard Version - of their children that were left after them in the land, whom the children of Israel consumed not, of them did Solomon raise a levy of bondservants unto this day.
  • King James Version - But of their children, who were left after them in the land, whom the children of Israel consumed not, them did Solomon make to pay tribute until this day.
  • New English Translation - Their descendants remained in the land (the Israelites were unable to wipe them out). Solomon conscripted them for his work crews and they continue in that role to this very day.
  • World English Bible - of their children who were left after them in the land, whom the children of Israel didn’t consume, of them Solomon conscripted forced labor to this day.
  • 新標點和合本 - 就是以色列人未曾滅絕的,所羅門挑取他們的後裔作服苦的奴僕,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些以色列人在當地不能滅盡的人,所羅門徵召他們剩下的後代服勞役,直到今日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些以色列人在當地不能滅盡的人,所羅門徵召他們剩下的後代服勞役,直到今日。
  • 當代譯本 - 以色列人沒能滅絕這些外族人。所羅門讓他們的後代服勞役,至今如此。
  • 聖經新譯本 - 他們的子孫仍然留在那地,以色列人沒有消滅他們。於是,所羅門徵召他們作苦工,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 他們的子孫於他們過往之後在此地剩下來、 以色列 人未曾滅盡的——這些人、 所羅門 都徵派下來、充作苦工;直到今日 還是如此 。
  • 中文標準譯本 - 他們是那些外邦人在這地存留下來的後代子孫,以色列人沒有滅盡他們;所羅門徵調這些人服苦役,直到今日。
  • 現代標點和合本 - 就是以色列人未曾滅絕的,所羅門挑取他們的後裔做服苦的奴僕,直到今日。
  • 文理和合譯本 - 即以色列人所未滅者、所羅門徵其子孫服役、迄於今日、
  • Новый Русский Перевод - то есть их потомков, оставшихся в стране, которых израильтяне не искоренили, Соломон использовал подневольными рабочими, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont les descendants étaient restés dans le pays et que les Israélites n’avaient pas anéantis. Salomon les astreignit à la corvée et ils le sont restés jusqu’à ce jour.
  • Nova Versão Internacional - que não tinham sido mortos pelos israelitas, Salomão recrutou para o trabalho forçado, e nisso continuam até hoje.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือลูกหลานที่เหลืออยู่ของคนเหล่านี้ซึ่งชนอิสราเอลไม่ได้กวาดล้างไปให้หมด โซโลมอนทรงเกณฑ์คนเหล่านี้มาเป็นแรงงานทาสจนถึงทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​คน​เหล่า​นี้​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​ใน​แผ่นดิน ซึ่ง​ชาว​อิสราเอล​ไม่​ได้​กำจัด​ไป​ให้​หมด ซาโลมอน​จึง​ได้​เกณฑ์​พวก​เขา​มา​ทำงาน​หนัก​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
交叉引用
  • Giô-suê 17:13 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, họ bắt người Ca-na-an làm nô dịch cho mình, chứ vẫn không đuổi đi.
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Thẩm Phán 1:23 - Trước khi đánh Bê-tên (tên cũ là Lu-xơ), họ sai người do thám.
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
  • Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
  • Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
  • Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
  • Thẩm Phán 1:33 - Người Nép-ta-li không đuổi dân thành Bết-sê-mết và Bết-a-nát đi, nhưng sống chung với dân Ca-na-an là dân bản địa. Tuy nhiên, dân Bết Sê-mết và dân Bết A-nát phải phục dịch bộ tộc Nép-ta-li.
  • Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
  • Thẩm Phán 1:35 - Người A-mô-rít cố thủ các thành Ha-hê-rết, A-gia-lôn, và Sa-an-bim, nhưng họ bị nhà Giô-sép chế ngự, bắt làm nô lệ.
  • Thẩm Phán 1:36 - Biên giới đất A-mô-rít chạy từ dốc Ạc-ráp-bim, từ Sê-la trở lên.
  • 1 Các Vua 5:13 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng 30.000 nhân công trong toàn cõi Ít-ra-ên
  • 1 Các Vua 5:14 - và gửi đi Li-ban mỗi tháng 10.000 người. Các nhân công luân phiên nhau, một tháng làm việc tại Li-ban, hai tháng ở nhà. A-đô-ni-ram điều khiển đoàn công nhân này.
  • 2 Sử Ký 2:17 - Sa-lô-môn kiểm kê số ngoại kiều trong Ít-ra-ên, căn cứ theo sổ sách làm từ thời cha người: Tổng số được 153.600 người.
  • 2 Sử Ký 2:18 - Sa-lô-môn phân công cho 70.000 người khiêng gánh, 80.000 người lên núi đẽo đá, và 3.600 đốc công để điều khiển mọi công tác.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • 1 Các Vua 4:6 - A-hi-sa là quản đốc hoàng cung. A-đô-ni-ram, con Áp-đa chỉ huy đoàn lao công.
  • 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 就是以色列人未曾灭绝的,所罗门挑取他们的后裔作服苦的奴仆,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些以色列人在当地不能灭尽的人,所罗门征召他们剩下的后代服劳役,直到今日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些以色列人在当地不能灭尽的人,所罗门征召他们剩下的后代服劳役,直到今日。
  • 当代译本 - 以色列人没能灭绝这些外族人。所罗门让他们的后代服劳役,至今如此。
  • 圣经新译本 - 他们的子孙仍然留在那地,以色列人没有消灭他们。于是,所罗门征召他们作苦工,直到今日。
  • 中文标准译本 - 他们是那些外邦人在这地存留下来的后代子孙,以色列人没有灭尽他们;所罗门征调这些人服苦役,直到今日。
  • 现代标点和合本 - 就是以色列人未曾灭绝的,所罗门挑取他们的后裔做服苦的奴仆,直到今日。
  • 和合本(拼音版) - 就是以色列人未曾灭绝的,所罗门挑取他们的后裔作服苦的奴仆,直到今日。
  • New International Version - Solomon conscripted the descendants of all these people remaining in the land—whom the Israelites had not destroyed—to serve as slave labor, as it is to this day.
  • New International Reader's Version - They were children of the people who had lived in the land before the Israelites came. The people of Israel hadn’t destroyed them. Solomon forced them to work very hard as his slaves. And they still work for Israel to this day.
  • English Standard Version - from their descendants who were left after them in the land, whom the people of Israel had not destroyed—these Solomon drafted as forced labor, and so they are to this day.
  • New Living Translation - These were descendants of the nations whom the people of Israel had not destroyed. So Solomon conscripted them for his labor force, and they serve as forced laborers to this day.
  • Christian Standard Bible - their descendants who remained in the land after them, those the Israelites had not completely destroyed — Solomon imposed forced labor on them; it is this way today.
  • New American Standard Bible - that is, from their descendants who were left after them in the land, whom the sons of Israel had not destroyed, Solomon raised them as forced laborers to this day.
  • New King James Version - that is, their descendants who were left in the land after them, whom the children of Israel did not destroy—from these Solomon raised forced labor, as it is to this day.
  • Amplified Bible - but were descendants of those who were left in the land, whom the Israelites had not destroyed—Solomon brought them up as forced laborers to this day.
  • American Standard Version - of their children that were left after them in the land, whom the children of Israel consumed not, of them did Solomon raise a levy of bondservants unto this day.
  • King James Version - But of their children, who were left after them in the land, whom the children of Israel consumed not, them did Solomon make to pay tribute until this day.
  • New English Translation - Their descendants remained in the land (the Israelites were unable to wipe them out). Solomon conscripted them for his work crews and they continue in that role to this very day.
  • World English Bible - of their children who were left after them in the land, whom the children of Israel didn’t consume, of them Solomon conscripted forced labor to this day.
  • 新標點和合本 - 就是以色列人未曾滅絕的,所羅門挑取他們的後裔作服苦的奴僕,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些以色列人在當地不能滅盡的人,所羅門徵召他們剩下的後代服勞役,直到今日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些以色列人在當地不能滅盡的人,所羅門徵召他們剩下的後代服勞役,直到今日。
  • 當代譯本 - 以色列人沒能滅絕這些外族人。所羅門讓他們的後代服勞役,至今如此。
  • 聖經新譯本 - 他們的子孫仍然留在那地,以色列人沒有消滅他們。於是,所羅門徵召他們作苦工,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 他們的子孫於他們過往之後在此地剩下來、 以色列 人未曾滅盡的——這些人、 所羅門 都徵派下來、充作苦工;直到今日 還是如此 。
  • 中文標準譯本 - 他們是那些外邦人在這地存留下來的後代子孫,以色列人沒有滅盡他們;所羅門徵調這些人服苦役,直到今日。
  • 現代標點和合本 - 就是以色列人未曾滅絕的,所羅門挑取他們的後裔做服苦的奴僕,直到今日。
  • 文理和合譯本 - 即以色列人所未滅者、所羅門徵其子孫服役、迄於今日、
  • Новый Русский Перевод - то есть их потомков, оставшихся в стране, которых израильтяне не искоренили, Соломон использовал подневольными рабочими, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont les descendants étaient restés dans le pays et que les Israélites n’avaient pas anéantis. Salomon les astreignit à la corvée et ils le sont restés jusqu’à ce jour.
  • Nova Versão Internacional - que não tinham sido mortos pelos israelitas, Salomão recrutou para o trabalho forçado, e nisso continuam até hoje.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือลูกหลานที่เหลืออยู่ของคนเหล่านี้ซึ่งชนอิสราเอลไม่ได้กวาดล้างไปให้หมด โซโลมอนทรงเกณฑ์คนเหล่านี้มาเป็นแรงงานทาสจนถึงทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​คน​เหล่า​นี้​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​ใน​แผ่นดิน ซึ่ง​ชาว​อิสราเอล​ไม่​ได้​กำจัด​ไป​ให้​หมด ซาโลมอน​จึง​ได้​เกณฑ์​พวก​เขา​มา​ทำงาน​หนัก​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
  • Giô-suê 17:13 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, họ bắt người Ca-na-an làm nô dịch cho mình, chứ vẫn không đuổi đi.
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Thẩm Phán 1:23 - Trước khi đánh Bê-tên (tên cũ là Lu-xơ), họ sai người do thám.
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
  • Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
  • Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
  • Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
  • Thẩm Phán 1:33 - Người Nép-ta-li không đuổi dân thành Bết-sê-mết và Bết-a-nát đi, nhưng sống chung với dân Ca-na-an là dân bản địa. Tuy nhiên, dân Bết Sê-mết và dân Bết A-nát phải phục dịch bộ tộc Nép-ta-li.
  • Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
  • Thẩm Phán 1:35 - Người A-mô-rít cố thủ các thành Ha-hê-rết, A-gia-lôn, và Sa-an-bim, nhưng họ bị nhà Giô-sép chế ngự, bắt làm nô lệ.
  • Thẩm Phán 1:36 - Biên giới đất A-mô-rít chạy từ dốc Ạc-ráp-bim, từ Sê-la trở lên.
  • 1 Các Vua 5:13 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng 30.000 nhân công trong toàn cõi Ít-ra-ên
  • 1 Các Vua 5:14 - và gửi đi Li-ban mỗi tháng 10.000 người. Các nhân công luân phiên nhau, một tháng làm việc tại Li-ban, hai tháng ở nhà. A-đô-ni-ram điều khiển đoàn công nhân này.
  • 2 Sử Ký 2:17 - Sa-lô-môn kiểm kê số ngoại kiều trong Ít-ra-ên, căn cứ theo sổ sách làm từ thời cha người: Tổng số được 153.600 người.
  • 2 Sử Ký 2:18 - Sa-lô-môn phân công cho 70.000 người khiêng gánh, 80.000 người lên núi đẽo đá, và 3.600 đốc công để điều khiển mọi công tác.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • 1 Các Vua 4:6 - A-hi-sa là quản đốc hoàng cung. A-đô-ni-ram, con Áp-đa chỉ huy đoàn lao công.
  • 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
圣经
资源
计划
奉献