Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • 新标点和合本 - 他们若在掳到之地尽心尽性归服你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖之地和你所选择的城,并我为你名所建造的殿祷告,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若在被掳之地尽心尽性归向你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖的地和你所选择的城,以及我为你名所建造的这殿祷告,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若在被掳之地尽心尽性归向你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖的地和你所选择的城,以及我为你名所建造的这殿祷告,
  • 当代译本 - 若他们全心全意地归向你,在被掳之地朝着你赐给他们祖先的这片土地、你选择的这城和我为你建的这殿向你祷告,
  • 圣经新译本 - 如果他们在被掳去的地方一心一意归向你,又向着他们自己的地,就是你赐给他们列祖的地,和向着你拣选的这城,以及向着我为你的名建造的这殿祷告,
  • 中文标准译本 - 他们在被掳到之地全心全意悔改归向你, 朝着你所赐给他们祖先的这地和你所拣选的这城, 向着我为你名建造的这殿宇祷告的时候,
  • 现代标点和合本 - 他们若在掳到之地尽心、尽性归服你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖之地,和你所选择的城,并我为你名所建造的殿祷告,
  • 和合本(拼音版) - 他们若在掳到之地尽心尽性归服你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖之地和你所选择的城,并我为你名所建造的殿祷告,
  • New International Version - and if they turn back to you with all their heart and soul in the land of their captivity where they were taken, and pray toward the land you gave their ancestors, toward the city you have chosen and toward the temple I have built for your Name;
  • New International Reader's Version - And they turn back to you with all their heart and soul. Suppose it happens in the land where they were taken as prisoners. There they pray toward the land you gave their people long ago. They pray toward the city you have chosen. And they pray toward the temple I’ve built for your Name.
  • English Standard Version - if they repent with all their heart and with all their soul in the land of their captivity to which they were carried captive, and pray toward their land, which you gave to their fathers, the city that you have chosen and the house that I have built for your name,
  • New Living Translation - If they turn to you with their whole heart and soul in the land of their captivity and pray toward the land you gave to their ancestors—toward this city you have chosen, and toward this Temple I have built to honor your name—
  • Christian Standard Bible - and when they return to you with all their mind and all their heart in the land of their captivity where they were taken captive, and when they pray in the direction of their land that you gave their ancestors, and the city you have chosen, and toward the temple I have built for your name,
  • New American Standard Bible - if they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, where they have been taken captive, and pray toward their land which You have given to their fathers and the city which You have chosen, and toward the house which I have built for Your name,
  • New King James Version - and when they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, where they have been carried captive, and pray toward their land which You gave to their fathers, the city which You have chosen, and toward the temple which I have built for Your name:
  • Amplified Bible - if they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, and pray facing their land which You have given to their fathers and toward the city which You have chosen, and toward the house which I have built for Your Name;
  • American Standard Version - if they return unto thee with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, whither they have carried them captive, and pray toward their land, which thou gavest unto their fathers, and the city which thou hast chosen, and toward the house which I have built for thy name:
  • King James Version - If they return to thee with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, whither they have carried them captives, and pray toward their land, which thou gavest unto their fathers, and toward the city which thou hast chosen, and toward the house which I have built for thy name:
  • New English Translation - When they return to you with all their heart and being in the land where they are held prisoner and direct their prayers toward the land you gave to their ancestors, your chosen city, and the temple I built for your honor,
  • World English Bible - if they return to you with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, where they have carried them captive, and pray toward their land, which you gave to their fathers, and the city which you have chosen, and toward the house which I have built for your name;
  • 新標點和合本 - 他們若在擄到之地盡心盡性歸服你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖之地和你所選擇的城,並我為你名所建造的殿禱告,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若在被擄之地盡心盡性歸向你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖的地和你所選擇的城,以及我為你名所建造的這殿禱告,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若在被擄之地盡心盡性歸向你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖的地和你所選擇的城,以及我為你名所建造的這殿禱告,
  • 當代譯本 - 若他們全心全意地歸向你,在被擄之地朝著你賜給他們祖先的這片土地、你選擇的這城和我為你建的這殿向你禱告,
  • 聖經新譯本 - 如果他們在被擄去的地方一心一意歸向你,又向著他們自己的地,就是你賜給他們列祖的地,和向著你揀選的這城,以及向著我為你的名建造的這殿禱告,
  • 呂振中譯本 - 他們若在被擄之地全心全意地回轉過來歸向你,又向他們自己的地、你賜給他們列祖之地、向你所選擇的這城、和我為你名所建的這殿而禱告,
  • 中文標準譯本 - 他們在被擄到之地全心全意悔改歸向你, 朝著你所賜給他們祖先的這地和你所揀選的這城, 向著我為你名建造的這殿宇禱告的時候,
  • 現代標點和合本 - 他們若在擄到之地盡心、盡性歸服你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖之地,和你所選擇的城,並我為你名所建造的殿禱告,
  • 文理和合譯本 - 在敵人虜者之地、一心一意歸爾、向其故土、爾所賜其列祖者、與爾所簡之邑、及我為爾名所建之室祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 一心一意、歸向乎爾、望爾所賜列祖之故土、及爾所簡之邑垣、與我所建之殿、為籲名之所、祈求於爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如在敵人擄之之地、盡心盡意歸向主、向其故土、即主所賜其列祖之地、與主所選之邑、及我為主名所建之殿、祈禱於主、
  • Nueva Versión Internacional - y si en la tierra de sus captores se vuelven a ti de todo corazón y con toda el alma, y oran y dirigen la mirada hacia la tierra que les diste a sus antepasados, hacia la ciudad que has escogido y hacia el templo que he construido en tu honor,
  • Новый Русский Перевод - если они обратятся к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили их, и станут молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал их отцам, к городу, который Ты избрал, и к дому, который я построил для Твоего имени,
  • Восточный перевод - если Твой народ обратится к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили его, и станет молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал его предкам, к городу, который Ты избрал, и к храму, который я построил для поклонения Тебе, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если Твой народ обратится к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили его, и станет молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал его предкам, к городу, который Ты избрал, и к храму, который я построил для поклонения Тебе, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если Твой народ обратится к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили его, и станет молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал его предкам, к городу, который Ты избрал, и к храму, который я построил для поклонения Тебе, –
  • La Bible du Semeur 2015 - s’ils reviennent à toi de tout leur cœur et de tout leur être, dans le pays de leur captivité où ils auront été déportés, et s’ils prient en se tournant vers le pays que tu as donné à leurs ancêtres, vers la ville que tu as choisie et vers le temple que j’ai construit en ton honneur,
  • Nova Versão Internacional - e se lá eles se voltarem para ti de todo o coração e de toda a sua alma, na terra de seu cativeiro para onde foram levados, e orarem voltados para a terra que deste aos seus antepassados, para a cidade que escolheste e para o templo que construí em honra ao teu nome,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเขาหันกลับมาหาพระองค์อย่างสุดจิตสุดใจในแดนเชลย และอธิษฐานตรงมายังดินแดนแห่งนี้ซึ่งพระองค์ประทานแก่บรรพบุรุษ ตรงมายังนครซึ่งพระองค์ทรงเลือกสรรและยังพระวิหารแห่งนี้ซึ่งข้าพระองค์ได้สร้างขึ้นเพื่อพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พวก​เขา​กลับใจ​เข้า​หา​พระ​องค์​อย่าง​สุด​ดวงใจ​และ​สุด​ดวงจิต ใน​ดินแดน​ที่​พวก​เขา​ถูก​จับ​ตัว​ไป​เป็น​เชลย และ​อธิษฐาน​โดย​หัน​มา​ทาง​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา ซึ่ง​พระ​องค์​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ เมือง​ที่​พระ​องค์​ได้​เลือก และ​พระ​ตำหนัก​ที่​ข้าพเจ้า​สร้าง​ไว้​เพื่อ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • 2 Sử Ký 6:34 - Nếu dân Chúa vâng lệnh Chúa ra đi chống đánh quân thù, khi họ hướng về thành này mà Chúa đã chọn và về Đền Thờ này mà con đã xây cất cho Danh Chúa,
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • 新标点和合本 - 他们若在掳到之地尽心尽性归服你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖之地和你所选择的城,并我为你名所建造的殿祷告,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若在被掳之地尽心尽性归向你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖的地和你所选择的城,以及我为你名所建造的这殿祷告,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若在被掳之地尽心尽性归向你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖的地和你所选择的城,以及我为你名所建造的这殿祷告,
  • 当代译本 - 若他们全心全意地归向你,在被掳之地朝着你赐给他们祖先的这片土地、你选择的这城和我为你建的这殿向你祷告,
  • 圣经新译本 - 如果他们在被掳去的地方一心一意归向你,又向着他们自己的地,就是你赐给他们列祖的地,和向着你拣选的这城,以及向着我为你的名建造的这殿祷告,
  • 中文标准译本 - 他们在被掳到之地全心全意悔改归向你, 朝着你所赐给他们祖先的这地和你所拣选的这城, 向着我为你名建造的这殿宇祷告的时候,
  • 现代标点和合本 - 他们若在掳到之地尽心、尽性归服你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖之地,和你所选择的城,并我为你名所建造的殿祷告,
  • 和合本(拼音版) - 他们若在掳到之地尽心尽性归服你,又向自己的地,就是你赐给他们列祖之地和你所选择的城,并我为你名所建造的殿祷告,
  • New International Version - and if they turn back to you with all their heart and soul in the land of their captivity where they were taken, and pray toward the land you gave their ancestors, toward the city you have chosen and toward the temple I have built for your Name;
  • New International Reader's Version - And they turn back to you with all their heart and soul. Suppose it happens in the land where they were taken as prisoners. There they pray toward the land you gave their people long ago. They pray toward the city you have chosen. And they pray toward the temple I’ve built for your Name.
  • English Standard Version - if they repent with all their heart and with all their soul in the land of their captivity to which they were carried captive, and pray toward their land, which you gave to their fathers, the city that you have chosen and the house that I have built for your name,
  • New Living Translation - If they turn to you with their whole heart and soul in the land of their captivity and pray toward the land you gave to their ancestors—toward this city you have chosen, and toward this Temple I have built to honor your name—
  • Christian Standard Bible - and when they return to you with all their mind and all their heart in the land of their captivity where they were taken captive, and when they pray in the direction of their land that you gave their ancestors, and the city you have chosen, and toward the temple I have built for your name,
  • New American Standard Bible - if they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, where they have been taken captive, and pray toward their land which You have given to their fathers and the city which You have chosen, and toward the house which I have built for Your name,
  • New King James Version - and when they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, where they have been carried captive, and pray toward their land which You gave to their fathers, the city which You have chosen, and toward the temple which I have built for Your name:
  • Amplified Bible - if they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, and pray facing their land which You have given to their fathers and toward the city which You have chosen, and toward the house which I have built for Your Name;
  • American Standard Version - if they return unto thee with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, whither they have carried them captive, and pray toward their land, which thou gavest unto their fathers, and the city which thou hast chosen, and toward the house which I have built for thy name:
  • King James Version - If they return to thee with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, whither they have carried them captives, and pray toward their land, which thou gavest unto their fathers, and toward the city which thou hast chosen, and toward the house which I have built for thy name:
  • New English Translation - When they return to you with all their heart and being in the land where they are held prisoner and direct their prayers toward the land you gave to their ancestors, your chosen city, and the temple I built for your honor,
  • World English Bible - if they return to you with all their heart and with all their soul in the land of their captivity, where they have carried them captive, and pray toward their land, which you gave to their fathers, and the city which you have chosen, and toward the house which I have built for your name;
  • 新標點和合本 - 他們若在擄到之地盡心盡性歸服你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖之地和你所選擇的城,並我為你名所建造的殿禱告,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若在被擄之地盡心盡性歸向你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖的地和你所選擇的城,以及我為你名所建造的這殿禱告,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若在被擄之地盡心盡性歸向你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖的地和你所選擇的城,以及我為你名所建造的這殿禱告,
  • 當代譯本 - 若他們全心全意地歸向你,在被擄之地朝著你賜給他們祖先的這片土地、你選擇的這城和我為你建的這殿向你禱告,
  • 聖經新譯本 - 如果他們在被擄去的地方一心一意歸向你,又向著他們自己的地,就是你賜給他們列祖的地,和向著你揀選的這城,以及向著我為你的名建造的這殿禱告,
  • 呂振中譯本 - 他們若在被擄之地全心全意地回轉過來歸向你,又向他們自己的地、你賜給他們列祖之地、向你所選擇的這城、和我為你名所建的這殿而禱告,
  • 中文標準譯本 - 他們在被擄到之地全心全意悔改歸向你, 朝著你所賜給他們祖先的這地和你所揀選的這城, 向著我為你名建造的這殿宇禱告的時候,
  • 現代標點和合本 - 他們若在擄到之地盡心、盡性歸服你,又向自己的地,就是你賜給他們列祖之地,和你所選擇的城,並我為你名所建造的殿禱告,
  • 文理和合譯本 - 在敵人虜者之地、一心一意歸爾、向其故土、爾所賜其列祖者、與爾所簡之邑、及我為爾名所建之室祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 一心一意、歸向乎爾、望爾所賜列祖之故土、及爾所簡之邑垣、與我所建之殿、為籲名之所、祈求於爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如在敵人擄之之地、盡心盡意歸向主、向其故土、即主所賜其列祖之地、與主所選之邑、及我為主名所建之殿、祈禱於主、
  • Nueva Versión Internacional - y si en la tierra de sus captores se vuelven a ti de todo corazón y con toda el alma, y oran y dirigen la mirada hacia la tierra que les diste a sus antepasados, hacia la ciudad que has escogido y hacia el templo que he construido en tu honor,
  • Новый Русский Перевод - если они обратятся к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили их, и станут молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал их отцам, к городу, который Ты избрал, и к дому, который я построил для Твоего имени,
  • Восточный перевод - если Твой народ обратится к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили его, и станет молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал его предкам, к городу, который Ты избрал, и к храму, который я построил для поклонения Тебе, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если Твой народ обратится к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили его, и станет молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал его предкам, к городу, который Ты избрал, и к храму, который я построил для поклонения Тебе, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если Твой народ обратится к Тебе от всего сердца и от всей души в земле врагов, которые пленили его, и станет молиться, обращаясь к земле, которую Ты дал его предкам, к городу, который Ты избрал, и к храму, который я построил для поклонения Тебе, –
  • La Bible du Semeur 2015 - s’ils reviennent à toi de tout leur cœur et de tout leur être, dans le pays de leur captivité où ils auront été déportés, et s’ils prient en se tournant vers le pays que tu as donné à leurs ancêtres, vers la ville que tu as choisie et vers le temple que j’ai construit en ton honneur,
  • Nova Versão Internacional - e se lá eles se voltarem para ti de todo o coração e de toda a sua alma, na terra de seu cativeiro para onde foram levados, e orarem voltados para a terra que deste aos seus antepassados, para a cidade que escolheste e para o templo que construí em honra ao teu nome,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเขาหันกลับมาหาพระองค์อย่างสุดจิตสุดใจในแดนเชลย และอธิษฐานตรงมายังดินแดนแห่งนี้ซึ่งพระองค์ประทานแก่บรรพบุรุษ ตรงมายังนครซึ่งพระองค์ทรงเลือกสรรและยังพระวิหารแห่งนี้ซึ่งข้าพระองค์ได้สร้างขึ้นเพื่อพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พวก​เขา​กลับใจ​เข้า​หา​พระ​องค์​อย่าง​สุด​ดวงใจ​และ​สุด​ดวงจิต ใน​ดินแดน​ที่​พวก​เขา​ถูก​จับ​ตัว​ไป​เป็น​เชลย และ​อธิษฐาน​โดย​หัน​มา​ทาง​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา ซึ่ง​พระ​องค์​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ เมือง​ที่​พระ​องค์​ได้​เลือก และ​พระ​ตำหนัก​ที่​ข้าพเจ้า​สร้าง​ไว้​เพื่อ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • 2 Sử Ký 6:34 - Nếu dân Chúa vâng lệnh Chúa ra đi chống đánh quân thù, khi họ hướng về thành này mà Chúa đã chọn và về Đền Thờ này mà con đã xây cất cho Danh Chúa,
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
圣经
资源
计划
奉献