Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 新标点和合本 - 他们却嘻笑 神的使者,藐视他的言语,讥诮他的先知,以致耶和华的忿怒向他的百姓发作,无法可救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却嘲笑上帝的使者,藐视他的话,讥诮他的先知,以致耶和华向他的百姓大发烈怒,甚至无法可救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却嘲笑 神的使者,藐视他的话,讥诮他的先知,以致耶和华向他的百姓大发烈怒,甚至无法可救。
  • 当代译本 - 他们却嘲弄耶和华上帝的使者,藐视祂的话,嘲笑祂的先知,以致祂的愤怒临到祂的子民身上,无可挽救。
  • 圣经新译本 - 他们却戏弄 神的使者,藐视他的话,讥诮他的先知,以致耶和华的忿怒临到他的子民身上,直到无法挽救。
  • 中文标准译本 - 他们却嘲讽神的使者们,藐视他的话语,讥诮他的先知,以致耶和华的怒火向他的子民燃起,甚至无法挽回。
  • 现代标点和合本 - 他们却戏笑神的使者,藐视他的言语,讥诮他的先知,以致耶和华的愤怒向他的百姓发作,无法可救。
  • 和合本(拼音版) - 他们却嘻笑上帝的使者,藐视他的言语,讥诮他的先知,以致耶和华的忿怒向他的百姓发作,无法可救。
  • New International Version - But they mocked God’s messengers, despised his words and scoffed at his prophets until the wrath of the Lord was aroused against his people and there was no remedy.
  • New International Reader's Version - But God’s people made fun of his messengers. They hated his words. They laughed at his prophets. Finally the Lord’s great anger was stirred up against his people. Nothing could save them.
  • English Standard Version - But they kept mocking the messengers of God, despising his words and scoffing at his prophets, until the wrath of the Lord rose against his people, until there was no remedy.
  • New Living Translation - But the people mocked these messengers of God and despised their words. They scoffed at the prophets until the Lord’s anger could no longer be restrained and nothing could be done.
  • Christian Standard Bible - But they kept ridiculing God’s messengers, despising his words, and scoffing at his prophets, until the Lord’s wrath was so stirred up against his people that there was no remedy.
  • New American Standard Bible - but they continually mocked the messengers of God, despised His words, and scoffed at His prophets, until the wrath of the Lord rose against His people, until there was no remedy.
  • New King James Version - But they mocked the messengers of God, despised His words, and scoffed at His prophets, until the wrath of the Lord arose against His people, till there was no remedy.
  • Amplified Bible - But they kept mocking the messengers of God and despising His words and scoffing at His prophets until the wrath of the Lord arose against His people, until there was no remedy or healing.
  • American Standard Version - but they mocked the messengers of God, and despised his words, and scoffed at his prophets, until the wrath of Jehovah arose against his people, till there was no remedy.
  • King James Version - But they mocked the messengers of God, and despised his words, and misused his prophets, until the wrath of the Lord arose against his people, till there was no remedy.
  • New English Translation - But they mocked God’s messengers, despised his warnings, and ridiculed his prophets. Finally the Lord got very angry at his people and there was no one who could prevent his judgment.
  • World English Bible - but they mocked the messengers of God, and despised his words, and scoffed at his prophets, until Yahweh’s wrath arose against his people, until there was no remedy.
  • 新標點和合本 - 他們卻嘻笑神的使者,藐視他的言語,譏誚他的先知,以致耶和華的忿怒向他的百姓發作,無法可救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻嘲笑上帝的使者,藐視他的話,譏誚他的先知,以致耶和華向他的百姓大發烈怒,甚至無法可救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻嘲笑 神的使者,藐視他的話,譏誚他的先知,以致耶和華向他的百姓大發烈怒,甚至無法可救。
  • 當代譯本 - 他們卻嘲弄耶和華上帝的使者,藐視祂的話,嘲笑祂的先知,以致祂的憤怒臨到祂的子民身上,無可挽救。
  • 聖經新譯本 - 他們卻戲弄 神的使者,藐視他的話,譏誚他的先知,以致耶和華的忿怒臨到他的子民身上,直到無法挽救。
  • 呂振中譯本 - 他們卻直戲笑上帝的使者,藐視上帝的話,直譏誚他的神言人,以致永恆主向他人民發烈怒、到無法救治。
  • 中文標準譯本 - 他們卻嘲諷神的使者們,藐視他的話語,譏誚他的先知,以致耶和華的怒火向他的子民燃起,甚至無法挽回。
  • 現代標點和合本 - 他們卻戲笑神的使者,藐視他的言語,譏誚他的先知,以致耶和華的憤怒向他的百姓發作,無法可救。
  • 文理和合譯本 - 惟彼訕笑上帝之使、藐視其言、譏其先知、致耶和華之怒及於其民、無可救治、
  • 文理委辦譯本 - 彼譏上帝之使、藐視其命、侮其先知、干耶和華震怒、不復援手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼訕笑天主之使者、藐視其言、侮辱 侮辱或作譏諷 其先知、故主震怒其民、不復援之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos se burlaban de los mensajeros de Dios, tenían en poco sus palabras, y se mofaban de sus profetas. Por fin, el Señor desató su ira contra el pueblo, y ya no hubo remedio.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 하나님의 사자들을 조롱하고 그의 말씀을 멸시하며 그의 예언자들을 비웃었다. 그래서 결국 그들은 여호와의 노여움을 사서 구제받을 길이 없게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Но они издевались над Божьими посланниками, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Господа не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • Восточный перевод - Но они издевались над посланниками Всевышнего, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Вечного не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они издевались над посланниками Аллаха, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Вечного не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они издевались над посланниками Всевышнего, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Вечного не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Israélites méprisaient les envoyés de Dieu, ils faisaient fi de ses paroles et tournaient ses prophètes en ridicule, jusqu’à ce que la colère de l’Eternel contre son peuple eut atteint le point de non-retour.
  • リビングバイブル - しかし、人々は神から遣わされた使者をばかにし、警告を無視し、預言者たちをさんざん侮辱しました。もはやこれ以上、主の怒りをとどめることができない、回復できない状態に陥りました。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles zombaram dos mensageiros de Deus, desprezaram as palavras dele e expuseram ao ridículo os seus profetas, até que a ira do Senhor se levantou contra o seu povo e já não houve remédio.
  • Hoffnung für alle - Doch die Judäer verspotteten Gottes Propheten nur. Verächtlich lachten sie über ihre Botschaft, bis der Herr so zornig auf sein Volk wurde, dass es für sie keine Rettung mehr gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรก็เยาะเย้ยบรรดาทูตของพระเจ้า ลบหลู่พระดำรัสของพระองค์ และหมิ่นประมาทผู้เผยพระวจนะทั้งหลาย จนพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าพลุ่งขึ้นต่อประชากรของพระองค์จนไม่อาจระงับยับยั้งได้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ล้อเลียน​บรรดา​ผู้​นำ​ข่าว​ของ​พระ​เจ้า​เรื่อย​ไป ดูหมิ่น​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ และ​เยาะเย้ย​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ จน​กระทั่ง​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​ชนชาติ​ของ​พระ​องค์ จน​แก้ไข​ไม่​ได้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Châm Ngôn 6:15 - Nhưng họ sẽ bị tai họa bất ngờ, bị diệt không phương cứu thoát.
  • E-xơ-ra 5:12 - Vì tổ tiên chúng tôi chọc giận Đức Chúa Trời, nên Ngài giao dân tộc chúng tôi cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, người đã phá hủy Đền Thờ này, lưu đày chúng tôi qua Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 新标点和合本 - 他们却嘻笑 神的使者,藐视他的言语,讥诮他的先知,以致耶和华的忿怒向他的百姓发作,无法可救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却嘲笑上帝的使者,藐视他的话,讥诮他的先知,以致耶和华向他的百姓大发烈怒,甚至无法可救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却嘲笑 神的使者,藐视他的话,讥诮他的先知,以致耶和华向他的百姓大发烈怒,甚至无法可救。
  • 当代译本 - 他们却嘲弄耶和华上帝的使者,藐视祂的话,嘲笑祂的先知,以致祂的愤怒临到祂的子民身上,无可挽救。
  • 圣经新译本 - 他们却戏弄 神的使者,藐视他的话,讥诮他的先知,以致耶和华的忿怒临到他的子民身上,直到无法挽救。
  • 中文标准译本 - 他们却嘲讽神的使者们,藐视他的话语,讥诮他的先知,以致耶和华的怒火向他的子民燃起,甚至无法挽回。
  • 现代标点和合本 - 他们却戏笑神的使者,藐视他的言语,讥诮他的先知,以致耶和华的愤怒向他的百姓发作,无法可救。
  • 和合本(拼音版) - 他们却嘻笑上帝的使者,藐视他的言语,讥诮他的先知,以致耶和华的忿怒向他的百姓发作,无法可救。
  • New International Version - But they mocked God’s messengers, despised his words and scoffed at his prophets until the wrath of the Lord was aroused against his people and there was no remedy.
  • New International Reader's Version - But God’s people made fun of his messengers. They hated his words. They laughed at his prophets. Finally the Lord’s great anger was stirred up against his people. Nothing could save them.
  • English Standard Version - But they kept mocking the messengers of God, despising his words and scoffing at his prophets, until the wrath of the Lord rose against his people, until there was no remedy.
  • New Living Translation - But the people mocked these messengers of God and despised their words. They scoffed at the prophets until the Lord’s anger could no longer be restrained and nothing could be done.
  • Christian Standard Bible - But they kept ridiculing God’s messengers, despising his words, and scoffing at his prophets, until the Lord’s wrath was so stirred up against his people that there was no remedy.
  • New American Standard Bible - but they continually mocked the messengers of God, despised His words, and scoffed at His prophets, until the wrath of the Lord rose against His people, until there was no remedy.
  • New King James Version - But they mocked the messengers of God, despised His words, and scoffed at His prophets, until the wrath of the Lord arose against His people, till there was no remedy.
  • Amplified Bible - But they kept mocking the messengers of God and despising His words and scoffing at His prophets until the wrath of the Lord arose against His people, until there was no remedy or healing.
  • American Standard Version - but they mocked the messengers of God, and despised his words, and scoffed at his prophets, until the wrath of Jehovah arose against his people, till there was no remedy.
  • King James Version - But they mocked the messengers of God, and despised his words, and misused his prophets, until the wrath of the Lord arose against his people, till there was no remedy.
  • New English Translation - But they mocked God’s messengers, despised his warnings, and ridiculed his prophets. Finally the Lord got very angry at his people and there was no one who could prevent his judgment.
  • World English Bible - but they mocked the messengers of God, and despised his words, and scoffed at his prophets, until Yahweh’s wrath arose against his people, until there was no remedy.
  • 新標點和合本 - 他們卻嘻笑神的使者,藐視他的言語,譏誚他的先知,以致耶和華的忿怒向他的百姓發作,無法可救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻嘲笑上帝的使者,藐視他的話,譏誚他的先知,以致耶和華向他的百姓大發烈怒,甚至無法可救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻嘲笑 神的使者,藐視他的話,譏誚他的先知,以致耶和華向他的百姓大發烈怒,甚至無法可救。
  • 當代譯本 - 他們卻嘲弄耶和華上帝的使者,藐視祂的話,嘲笑祂的先知,以致祂的憤怒臨到祂的子民身上,無可挽救。
  • 聖經新譯本 - 他們卻戲弄 神的使者,藐視他的話,譏誚他的先知,以致耶和華的忿怒臨到他的子民身上,直到無法挽救。
  • 呂振中譯本 - 他們卻直戲笑上帝的使者,藐視上帝的話,直譏誚他的神言人,以致永恆主向他人民發烈怒、到無法救治。
  • 中文標準譯本 - 他們卻嘲諷神的使者們,藐視他的話語,譏誚他的先知,以致耶和華的怒火向他的子民燃起,甚至無法挽回。
  • 現代標點和合本 - 他們卻戲笑神的使者,藐視他的言語,譏誚他的先知,以致耶和華的憤怒向他的百姓發作,無法可救。
  • 文理和合譯本 - 惟彼訕笑上帝之使、藐視其言、譏其先知、致耶和華之怒及於其民、無可救治、
  • 文理委辦譯本 - 彼譏上帝之使、藐視其命、侮其先知、干耶和華震怒、不復援手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼訕笑天主之使者、藐視其言、侮辱 侮辱或作譏諷 其先知、故主震怒其民、不復援之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos se burlaban de los mensajeros de Dios, tenían en poco sus palabras, y se mofaban de sus profetas. Por fin, el Señor desató su ira contra el pueblo, y ya no hubo remedio.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 하나님의 사자들을 조롱하고 그의 말씀을 멸시하며 그의 예언자들을 비웃었다. 그래서 결국 그들은 여호와의 노여움을 사서 구제받을 길이 없게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Но они издевались над Божьими посланниками, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Господа не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • Восточный перевод - Но они издевались над посланниками Всевышнего, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Вечного не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они издевались над посланниками Аллаха, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Вечного не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они издевались над посланниками Всевышнего, презирали Его слова и глумились над Его пророками, пока гнев Вечного не вспыхнул на Его народ так, что уже не было ему спасения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Israélites méprisaient les envoyés de Dieu, ils faisaient fi de ses paroles et tournaient ses prophètes en ridicule, jusqu’à ce que la colère de l’Eternel contre son peuple eut atteint le point de non-retour.
  • リビングバイブル - しかし、人々は神から遣わされた使者をばかにし、警告を無視し、預言者たちをさんざん侮辱しました。もはやこれ以上、主の怒りをとどめることができない、回復できない状態に陥りました。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles zombaram dos mensageiros de Deus, desprezaram as palavras dele e expuseram ao ridículo os seus profetas, até que a ira do Senhor se levantou contra o seu povo e já não houve remédio.
  • Hoffnung für alle - Doch die Judäer verspotteten Gottes Propheten nur. Verächtlich lachten sie über ihre Botschaft, bis der Herr so zornig auf sein Volk wurde, dass es für sie keine Rettung mehr gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรก็เยาะเย้ยบรรดาทูตของพระเจ้า ลบหลู่พระดำรัสของพระองค์ และหมิ่นประมาทผู้เผยพระวจนะทั้งหลาย จนพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าพลุ่งขึ้นต่อประชากรของพระองค์จนไม่อาจระงับยับยั้งได้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ล้อเลียน​บรรดา​ผู้​นำ​ข่าว​ของ​พระ​เจ้า​เรื่อย​ไป ดูหมิ่น​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ และ​เยาะเย้ย​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ จน​กระทั่ง​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​ชนชาติ​ของ​พระ​องค์ จน​แก้ไข​ไม่​ได้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Châm Ngôn 6:15 - Nhưng họ sẽ bị tai họa bất ngờ, bị diệt không phương cứu thoát.
  • E-xơ-ra 5:12 - Vì tổ tiên chúng tôi chọc giận Đức Chúa Trời, nên Ngài giao dân tộc chúng tôi cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, người đã phá hủy Đền Thờ này, lưu đày chúng tôi qua Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
圣经
资源
计划
奉献