Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • 新标点和合本 - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧、惊慌;因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧惊慌,因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧惊慌,因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • 当代译本 - “你们要刚强勇敢,不要在亚述王和他的大军面前恐惧惊慌,因为与我们同在的比与他同在的更有能力。
  • 圣经新译本 - “你们要坚强勇敢,不要因亚述王和他统领的大军惧怕惊慌;因为和我们同在的,比和他们同在的更多。
  • 中文标准译本 - “你们要坚强、勇敢!不要害怕,不要因亚述王和与他一起的整个大军而丧胆,因为与我们一起的比与他们一起的更强大。
  • 现代标点和合本 - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧、惊慌,因为与我们同在的比与他们同在的更大。
  • 和合本(拼音版) - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧、惊慌,因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • New International Version - “Be strong and courageous. Do not be afraid or discouraged because of the king of Assyria and the vast army with him, for there is a greater power with us than with him.
  • New International Reader's Version - “Be strong. Be brave. Don’t be afraid. Don’t lose hope. The king of Assyria has a huge army with him. But there’s a greater power with us than there is with him.
  • English Standard Version - “Be strong and courageous. Do not be afraid or dismayed before the king of Assyria and all the horde that is with him, for there are more with us than with him.
  • New Living Translation - “Be strong and courageous! Don’t be afraid or discouraged because of the king of Assyria or his mighty army, for there is a power far greater on our side!
  • Christian Standard Bible - “Be strong and courageous! Don’t be afraid or discouraged before the king of Assyria or before the large army that is with him, for there are more with us than with him.
  • New American Standard Bible - “Be strong and courageous, do not fear or be dismayed because of the king of Assyria nor because of all the horde that is with him; for the One with us is greater than the one with him.
  • New King James Version - “Be strong and courageous; do not be afraid nor dismayed before the king of Assyria, nor before all the multitude that is with him; for there are more with us than with him.
  • Amplified Bible - “Be strong and courageous. Do not fear or be dismayed because of the king of Assyria, nor because of all the army that is with him; for the One with us is greater than the one with him.
  • American Standard Version - Be strong and of good courage, be not afraid nor dismayed for the king of Assyria, nor for all the multitude that is with him; for there is a greater with us than with him:
  • King James Version - Be strong and courageous, be not afraid nor dismayed for the king of Assyria, nor for all the multitude that is with him: for there be more with us than with him:
  • New English Translation - “Be strong and brave! Don’t be afraid and don’t panic because of the king of Assyria and this huge army that is with him! We have with us one who is stronger than those who are with him.
  • World English Bible - “Be strong and courageous. Don’t be afraid or dismayed because of the king of Assyria, nor for all the multitude who is with him; for there is a greater one with us than with him.
  • 新標點和合本 - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼、驚慌;因為與我們同在的,比與他們同在的更大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼驚慌,因為與我們同在的,比與他們同在的更大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼驚慌,因為與我們同在的,比與他們同在的更大。
  • 當代譯本 - 「你們要剛強勇敢,不要在亞述王和他的大軍面前恐懼驚慌,因為與我們同在的比與他同在的更有能力。
  • 聖經新譯本 - “你們要堅強勇敢,不要因亞述王和他統領的大軍懼怕驚慌;因為和我們同在的,比和他們同在的更多。
  • 呂振中譯本 - 『你們要剛強壯膽,不要因 亞述 王和跟隨他的許多蜂擁軍兵而懼怕驚慌;因為和我們同在的比和他們同在的大 。
  • 中文標準譯本 - 「你們要堅強、勇敢!不要害怕,不要因亞述王和與他一起的整個大軍而喪膽,因為與我們一起的比與他們一起的更強大。
  • 現代標點和合本 - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼、驚慌,因為與我們同在的比與他們同在的更大。
  • 文理和合譯本 - 強乃心、壯乃志、勿因亞述王與所率之大軍、畏葸恐惶、蓋偕我者、較偕彼者尤大也、
  • 文理委辦譯本 - 強乃志、壯乃心、亞述王率軍旅以來、毋懼、蓋助我者、較助彼者眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當強心壯志、 強心壯志或作奮勇勉力 無因 亞述 王與所率之大軍、恐懼喪膽、蓋助我者較助彼者眾、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Cobren ánimo y ármense de valor! No se asusten ni se acobarden ante el rey de Asiria y su numeroso ejército, porque nosotros contamos con alguien que es más poderoso.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 마음을 굳게 먹고 용기를 가지고 앗시리아 왕이나 그의 군대를 조금도 두려워하지 마십시오. 그보다 훨씬 더 강한 힘을 가지신 분이 우리와 함께하십니다.
  • Новый Русский Перевод - – Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и огромного войска с ним, потому что с нами большая сила, чем с ним.
  • Восточный перевод - – Будьте тверды и мужественны! Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и его огромного войска, потому что с нами сила большая, чем с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Будьте тверды и мужественны! Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и его огромного войска, потому что с нами сила большая, чем с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Будьте тверды и мужественны! Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и его огромного войска, потому что с нами сила большая, чем с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez forts et prenez courage ! Soyez sans crainte, ne vous laissez pas effrayer par le roi d’Assyrie et les troupes nombreuses qui l’accompagnent ; car nous avons avec nous quelqu’un de plus puissant que lui.
  • リビングバイブル - 「強く、勇敢でありなさい。アッシリヤの王とその軍勢を恐れてはならない。彼らよりもはるかに偉大な方がわれわれと共におられるのだ!
  • Nova Versão Internacional - “Sejam fortes e corajosos. Não tenham medo nem desanimem por causa do rei da Assíria e do seu enorme exército, pois conosco está um poder maior do que o que está com ele.
  • Hoffnung für alle - »Seid mutig und entschlossen! Lasst euch nicht einschüchtern vom assyrischen König und seinem großen Heer! Denn auf unserer Seite steht einer, der viel mächtiger ist als er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเข้มแข็งและกล้าหาญ อย่ากลัวหรือท้อแท้เพราะกษัตริย์อัสซีเรียกับกองทัพมหึมาของเขา เพราะมีพลังอำนาจหนึ่งอยู่ฝ่ายเราซึ่งยิ่งใหญ่กว่าฝ่ายเขามากนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ อย่า​กลัว​และ​อย่า​ท้อใจ​เรื่อง​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​และ​กอง​ทัพ​ใหญ่​ของ​เขา เพราะ​ว่า​ผู้​ที่​อยู่​กับ​เรา​นั้น​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​พวก​ที่​อยู่​กับ​เขา
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • 新标点和合本 - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧、惊慌;因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧惊慌,因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧惊慌,因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • 当代译本 - “你们要刚强勇敢,不要在亚述王和他的大军面前恐惧惊慌,因为与我们同在的比与他同在的更有能力。
  • 圣经新译本 - “你们要坚强勇敢,不要因亚述王和他统领的大军惧怕惊慌;因为和我们同在的,比和他们同在的更多。
  • 中文标准译本 - “你们要坚强、勇敢!不要害怕,不要因亚述王和与他一起的整个大军而丧胆,因为与我们一起的比与他们一起的更强大。
  • 现代标点和合本 - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧、惊慌,因为与我们同在的比与他们同在的更大。
  • 和合本(拼音版) - “你们当刚强壮胆,不要因亚述王和跟随他的大军恐惧、惊慌,因为与我们同在的,比与他们同在的更大。
  • New International Version - “Be strong and courageous. Do not be afraid or discouraged because of the king of Assyria and the vast army with him, for there is a greater power with us than with him.
  • New International Reader's Version - “Be strong. Be brave. Don’t be afraid. Don’t lose hope. The king of Assyria has a huge army with him. But there’s a greater power with us than there is with him.
  • English Standard Version - “Be strong and courageous. Do not be afraid or dismayed before the king of Assyria and all the horde that is with him, for there are more with us than with him.
  • New Living Translation - “Be strong and courageous! Don’t be afraid or discouraged because of the king of Assyria or his mighty army, for there is a power far greater on our side!
  • Christian Standard Bible - “Be strong and courageous! Don’t be afraid or discouraged before the king of Assyria or before the large army that is with him, for there are more with us than with him.
  • New American Standard Bible - “Be strong and courageous, do not fear or be dismayed because of the king of Assyria nor because of all the horde that is with him; for the One with us is greater than the one with him.
  • New King James Version - “Be strong and courageous; do not be afraid nor dismayed before the king of Assyria, nor before all the multitude that is with him; for there are more with us than with him.
  • Amplified Bible - “Be strong and courageous. Do not fear or be dismayed because of the king of Assyria, nor because of all the army that is with him; for the One with us is greater than the one with him.
  • American Standard Version - Be strong and of good courage, be not afraid nor dismayed for the king of Assyria, nor for all the multitude that is with him; for there is a greater with us than with him:
  • King James Version - Be strong and courageous, be not afraid nor dismayed for the king of Assyria, nor for all the multitude that is with him: for there be more with us than with him:
  • New English Translation - “Be strong and brave! Don’t be afraid and don’t panic because of the king of Assyria and this huge army that is with him! We have with us one who is stronger than those who are with him.
  • World English Bible - “Be strong and courageous. Don’t be afraid or dismayed because of the king of Assyria, nor for all the multitude who is with him; for there is a greater one with us than with him.
  • 新標點和合本 - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼、驚慌;因為與我們同在的,比與他們同在的更大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼驚慌,因為與我們同在的,比與他們同在的更大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼驚慌,因為與我們同在的,比與他們同在的更大。
  • 當代譯本 - 「你們要剛強勇敢,不要在亞述王和他的大軍面前恐懼驚慌,因為與我們同在的比與他同在的更有能力。
  • 聖經新譯本 - “你們要堅強勇敢,不要因亞述王和他統領的大軍懼怕驚慌;因為和我們同在的,比和他們同在的更多。
  • 呂振中譯本 - 『你們要剛強壯膽,不要因 亞述 王和跟隨他的許多蜂擁軍兵而懼怕驚慌;因為和我們同在的比和他們同在的大 。
  • 中文標準譯本 - 「你們要堅強、勇敢!不要害怕,不要因亞述王和與他一起的整個大軍而喪膽,因為與我們一起的比與他們一起的更強大。
  • 現代標點和合本 - 「你們當剛強壯膽,不要因亞述王和跟隨他的大軍恐懼、驚慌,因為與我們同在的比與他們同在的更大。
  • 文理和合譯本 - 強乃心、壯乃志、勿因亞述王與所率之大軍、畏葸恐惶、蓋偕我者、較偕彼者尤大也、
  • 文理委辦譯本 - 強乃志、壯乃心、亞述王率軍旅以來、毋懼、蓋助我者、較助彼者眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當強心壯志、 強心壯志或作奮勇勉力 無因 亞述 王與所率之大軍、恐懼喪膽、蓋助我者較助彼者眾、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Cobren ánimo y ármense de valor! No se asusten ni se acobarden ante el rey de Asiria y su numeroso ejército, porque nosotros contamos con alguien que es más poderoso.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 마음을 굳게 먹고 용기를 가지고 앗시리아 왕이나 그의 군대를 조금도 두려워하지 마십시오. 그보다 훨씬 더 강한 힘을 가지신 분이 우리와 함께하십니다.
  • Новый Русский Перевод - – Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и огромного войска с ним, потому что с нами большая сила, чем с ним.
  • Восточный перевод - – Будьте тверды и мужественны! Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и его огромного войска, потому что с нами сила большая, чем с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Будьте тверды и мужественны! Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и его огромного войска, потому что с нами сила большая, чем с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Будьте тверды и мужественны! Не бойтесь, не падайте духом из-за царя Ассирии и его огромного войска, потому что с нами сила большая, чем с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez forts et prenez courage ! Soyez sans crainte, ne vous laissez pas effrayer par le roi d’Assyrie et les troupes nombreuses qui l’accompagnent ; car nous avons avec nous quelqu’un de plus puissant que lui.
  • リビングバイブル - 「強く、勇敢でありなさい。アッシリヤの王とその軍勢を恐れてはならない。彼らよりもはるかに偉大な方がわれわれと共におられるのだ!
  • Nova Versão Internacional - “Sejam fortes e corajosos. Não tenham medo nem desanimem por causa do rei da Assíria e do seu enorme exército, pois conosco está um poder maior do que o que está com ele.
  • Hoffnung für alle - »Seid mutig und entschlossen! Lasst euch nicht einschüchtern vom assyrischen König und seinem großen Heer! Denn auf unserer Seite steht einer, der viel mächtiger ist als er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเข้มแข็งและกล้าหาญ อย่ากลัวหรือท้อแท้เพราะกษัตริย์อัสซีเรียกับกองทัพมหึมาของเขา เพราะมีพลังอำนาจหนึ่งอยู่ฝ่ายเราซึ่งยิ่งใหญ่กว่าฝ่ายเขามากนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ อย่า​กลัว​และ​อย่า​ท้อใจ​เรื่อง​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​และ​กอง​ทัพ​ใหญ่​ของ​เขา เพราะ​ว่า​ผู้​ที่​อยู่​กับ​เรา​นั้น​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​พวก​ที่​อยู่​กับ​เขา
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
圣经
资源
计划
奉献