逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào lúc ấy, Ê-xê-chia đau nặng gần chết. Vua cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Chúa liền đáp lời và cứu vua bằng một phép lạ.
- 新标点和合本 - 那时希西家病得要死,就祷告耶和华,耶和华应允他,赐他一个兆头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些日子,希西家病得要死,就向耶和华祷告,耶和华应允他,赐他一个预兆。
- 和合本2010(神版-简体) - 那些日子,希西家病得要死,就向耶和华祷告,耶和华应允他,赐他一个预兆。
- 当代译本 - 那时,希西迦病危,他向耶和华祈求。耶和华应允了他,赐给他一个征兆。
- 圣经新译本 - 那时,希西家患病垂危,就祷告耶和华;耶和华应允了他,又赐他一个征兆。
- 中文标准译本 - 在那些日子,希西加患病快要死了,他向耶和华祷告,耶和华应允了他,并赐给他一个预兆。
- 现代标点和合本 - 那时希西家病得要死,就祷告耶和华,耶和华应允他,赐他一个兆头。
- 和合本(拼音版) - 那时希西家病得要死,就祷告耶和华,耶和华应允他,赐他一个兆头。
- New International Version - In those days Hezekiah became ill and was at the point of death. He prayed to the Lord, who answered him and gave him a miraculous sign.
- New International Reader's Version - In those days Hezekiah became sick. He knew he was about to die. So he prayed to the Lord. And the Lord answered him. He gave him a miraculous sign.
- English Standard Version - In those days Hezekiah became sick and was at the point of death, and he prayed to the Lord, and he answered him and gave him a sign.
- New Living Translation - About that time Hezekiah became deathly ill. He prayed to the Lord, who healed him and gave him a miraculous sign.
- The Message - Some time later Hezekiah became deathly sick. He prayed to God and was given a reassuring sign.
- Christian Standard Bible - In those days Hezekiah became sick to the point of death, so he prayed to the Lord, who spoke to him and gave him a miraculous sign.
- New American Standard Bible - In those days Hezekiah became mortally ill; and he prayed to the Lord, and the Lord spoke to him and gave him a sign.
- New King James Version - In those days Hezekiah was sick and near death, and he prayed to the Lord; and He spoke to him and gave him a sign.
- Amplified Bible - In those days Hezekiah became terminally ill; and he prayed to the Lord, and He answered him and gave him a [miraculous] sign.
- American Standard Version - In those days Hezekiah was sick even unto death: and he prayed unto Jehovah; and he spake unto him, and gave him a sign.
- King James Version - In those days Hezekiah was sick to the death, and prayed unto the Lord: and he spake unto him, and he gave him a sign.
- New English Translation - In those days Hezekiah was stricken with a terminal illness. He prayed to the Lord, who answered him and gave him a sign confirming that he would be healed.
- World English Bible - In those days Hezekiah was terminally ill, and he prayed to Yahweh; and he spoke to him, and gave him a sign.
- 新標點和合本 - 那時希西家病得要死,就禱告耶和華,耶和華應允他,賜他一個兆頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些日子,希西家病得要死,就向耶和華禱告,耶和華應允他,賜他一個預兆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些日子,希西家病得要死,就向耶和華禱告,耶和華應允他,賜他一個預兆。
- 當代譯本 - 那時,希西迦病危,他向耶和華祈求。耶和華應允了他,賜給他一個徵兆。
- 聖經新譯本 - 那時,希西家患病垂危,就禱告耶和華;耶和華應允了他,又賜他一個徵兆。
- 呂振中譯本 - 當那些日子、 希西家 病得快死,就禱告永恆主;永恆主 有話 對他說,又給了他一個兆頭。
- 中文標準譯本 - 在那些日子,希西加患病快要死了,他向耶和華禱告,耶和華應允了他,並賜給他一個預兆。
- 現代標點和合本 - 那時希西家病得要死,就禱告耶和華,耶和華應允他,賜他一個兆頭。
- 文理和合譯本 - 時、希西家遘疾瀕死、禱於耶和華、耶和華俞允之、示以異兆、
- 文理委辦譯本 - 希西家患病瀕死、禱耶和華、蒙其啟示、施行異跡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時 希西家 遘疾瀕死、禱於主、主允之、示以異跡、
- Nueva Versión Internacional - Por aquellos días Ezequías se enfermó gravemente y estuvo a punto de morir. Entonces oró al Señor, quien le respondió y le dio una señal extraordinaria.
- 현대인의 성경 - 이때 히스기야왕이 병들어 죽게 되었다. 그래서 그가 여호와께 기도하자 여호와께서는 그 기도에 응답하시고 그에게 병이 나으리라는 표적을 주셨다.
- Новый Русский Перевод - В те дни Езекия заболел и был при смерти. Он помолился Господу, и Тот ответил ему и дал ему знамение.
- Восточный перевод - В те дни Езекия заболел и был при смерти. Он помолился Вечному, и Тот ответил ему и дал ему знамение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни Езекия заболел и был при смерти. Он помолился Вечному, и Тот ответил ему и дал ему знамение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни Езекия заболел и был при смерти. Он помолился Вечному, и Тот ответил ему и дал ему знамение.
- La Bible du Semeur 2015 - A cette époque Ezéchias tomba très gravement malade. Il pria l’Eternel qui lui donna un signe prodigieux .
- リビングバイブル - そのころ、王は重い病気にかかりましたが、彼が主に祈った時、奇跡的に治りました。
- Nova Versão Internacional - Naquele tempo, Ezequias ficou doente e quase morreu. Ele orou ao Senhor, que lhe respondeu dando-lhe um sinal milagroso.
- Hoffnung für alle - In dieser Zeit wurde Hiskia todkrank. Er betete zum Herrn, und der erhörte sein Gebet und bestätigte ihm dies sogar durch ein Zeichen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเฮเซคียาห์ประชวรหนักใกล้สิ้นพระชนม์ พระองค์ทรงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงตอบโดยประทานหมายสำคัญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในครั้งนั้นเฮเซคียาห์ล้มป่วยใกล้สิ้นใจ ท่านจึงอธิษฐานต่อพระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ตอบคำขอและมีสิ่งอัศจรรย์ให้เห็นอย่างหนึ่ง
交叉引用
- Y-sai 38:21 - Y-sai nói với các đầy tớ của Ê-xê-chia rằng: “Hãy lấy trái vả thoa trên chỗ ung nhọt, thì Ê-xê-chia sẽ được lành.”
- Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
- 2 Các Vua 20:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
- 2 Các Vua 20:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
- 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 20:6 - Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa. Ta sẽ cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ bảo vệ thành này.’”
- 2 Các Vua 20:7 - Y-sai bảo người ta lấy một cái bánh trái vả đem đắp lên mụt nhọt của Ê-xê-chia, thì vua lành bệnh.
- 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
- 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
- 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
- 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
- Y-sai 38:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
- Y-sai 38:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
- Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
- Y-sai 38:4 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu phán cùng Y-sai sứ điệp này:
- Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
- Y-sai 38:6 - và Ta sẽ giải cứu con và thành này khỏi tay vua A-sy-ri. Phải, Ta sẽ bảo vệ thành này.
- Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
- Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.