Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 新标点和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司、利未人所应得的分给他们,使他们专心遵守耶和华的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司和利未人所应得的份给他们,使他们坚守耶和华的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司和利未人所应得的份给他们,使他们坚守耶和华的律法。
  • 当代译本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民将祭司和利未人当得的份交给他们,好使他们专心执行耶和华的律法。
  • 圣经新译本 - 王又吩咐住在耶路撒冷的人民,要把祭司和利未人应得的一份给他们,使他们专心执行耶和华的律法。
  • 中文标准译本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民要把祭司和利未人的份交上来,好让他们能专心于耶和华的律法。
  • 现代标点和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司、利未人所应得的份给他们,使他们专心遵守耶和华的律法。
  • 和合本(拼音版) - 又吩咐住耶路撒冷的百姓,将祭司利未人所应得的份给他们,使他们专心遵守耶和华的律法。
  • New International Version - He ordered the people living in Jerusalem to give the portion due the priests and Levites so they could devote themselves to the Law of the Lord.
  • New International Reader's Version - Hezekiah gave an order to the people who were living in Jerusalem. He commanded them to give to the priests and Levites the share they owed them. Then the priests and Levites could give their full attention to the Law of the Lord.
  • English Standard Version - And he commanded the people who lived in Jerusalem to give the portion due to the priests and the Levites, that they might give themselves to the Law of the Lord.
  • New Living Translation - In addition, he required the people in Jerusalem to bring a portion of their goods to the priests and Levites, so they could devote themselves fully to the Law of the Lord.
  • The Message - In addition, he asked the people who lived in Jerusalem to be responsible for providing for the priests and Levites so they, without distraction or concern, could give themselves totally to The Revelation of God.
  • Christian Standard Bible - He told the people who lived in Jerusalem to give a contribution for the priests and Levites so that they could devote their energy to the law of the Lord.
  • New American Standard Bible - Also he told the people who lived in Jerusalem to give the portion due to the priests and the Levites, so that they might devote themselves to the Law of the Lord.
  • New King James Version - Moreover he commanded the people who dwelt in Jerusalem to contribute support for the priests and the Levites, that they might devote themselves to the Law of the Lord.
  • Amplified Bible - He also told (ordered) the people living in Jerusalem to give the portion that was due to the priests and Levites, so that they might [be free to] devote themselves to the Law of the Lord.
  • American Standard Version - Moreover he commanded the people that dwelt in Jerusalem to give the portion of the priests and the Levites, that they might give themselves to the law of Jehovah.
  • King James Version - Moreover he commanded the people that dwelt in Jerusalem to give the portion of the priests and the Levites, that they might be encouraged in the law of the Lord.
  • New English Translation - He ordered the people living in Jerusalem to contribute the portion prescribed for the priests and Levites so they might be obedient to the law of the Lord.
  • World English Bible - Moreover he commanded the people who lived in Jerusalem to give the portion of the priests and the Levites, that they might give themselves to Yahweh’s law.
  • 新標點和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司、利未人所應得的分給他們,使他們專心遵守耶和華的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司和利未人所應得的份給他們,使他們堅守耶和華的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司和利未人所應得的份給他們,使他們堅守耶和華的律法。
  • 當代譯本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民將祭司和利未人當得的份交給他們,好使他們專心執行耶和華的律法。
  • 聖經新譯本 - 王又吩咐住在耶路撒冷的人民,要把祭司和利未人應得的一份給他們,使他們專心執行耶和華的律法。
  • 呂振中譯本 - 王又吩咐住 耶路撒冷 的人民要將祭司和 利未 人 應得 的分兒給予他們,使他們能專心執行永恆主的法例。
  • 中文標準譯本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民要把祭司和利未人的份交上來,好讓他們能專心於耶和華的律法。
  • 現代標點和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司、利未人所應得的份給他們,使他們專心遵守耶和華的律法。
  • 文理和合譯本 - 且命耶路撒冷居民、給祭司與利未人所應得者、俾其專心於耶和華之律、
  • 文理委辦譯本 - 命耶路撒冷民、以利未人祭司、所應得之物賜之、俾其盡心從耶和華律例。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命 耶路撒冷 居民、以祭司與 利未 人所應得之物給之、俾其奮勉守主之律法、
  • Nueva Versión Internacional - También ordenó que los habitantes de Jerusalén entregaran a los sacerdotes y a los levitas la parte que les correspondía, para que pudieran dedicarse a la ley del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이 외에도 그는 예루살렘 주민들에게 제사장과 레위인들에게 돌아갈 몫을 가져오게 하여 그들이 다른 직업을 갖지 않고 여호와의 율법에서 요구하는 그들의 직무에만 충실할 수 있게 하라고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священникам и левитам, чтобы те могли посвятить себя Господнему Закону.
  • Восточный перевод - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священнослужителям и левитам, чтобы те могли посвятить себя исполнению Закона Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священнослужителям и левитам, чтобы те могли посвятить себя исполнению Закона Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священнослужителям и левитам, чтобы те могли посвятить себя исполнению Закона Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autre part, il ordonna à la population de Jérusalem de donner la part des prêtres et des lévites, afin qu’ils puissent se consacrer aux tâches que leur prescrit la Loi de l’Eternel .
  • リビングバイブル - さらに王は、エルサレムの住民に、祭司とレビ人のところへ十分の一のささげ物を持って来るよう命じました。祭司とレビ人がほかの仕事に就く必要がなく、律法で命じられているように、その務めに専念できるようにするためでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele ordenou ao povo de Jerusalém que desse aos sacerdotes e aos levitas a porção que lhes era devida a fim de que pudessem dedicar-se à Lei do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Hiskia forderte die Einwohner von Jerusalem dazu auf, den Priestern und Leviten Abgaben zu bezahlen, damit sie für den Tempeldienst frei waren, wie es das Gesetz des Herrn verlangte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบัญชาให้ประชากรในกรุงเยรูซาเล็มนำส่วนที่ปุโรหิตและคนเลวีควรได้รับมาให้พวกเขา เพื่อปุโรหิตและคนเลวีจะอุทิศตนตามบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​บัญชา​ประชาชน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​เยรูซาเล็ม ให้​บริจาค​ส่วน​แบ่ง​ที่​กำหนด​ให้​ปุโรหิต​และ​ชาว​เลวี เพื่อ​พวก​เขา​จะ​อุทิศ​ตน​ใน​เรื่อง​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Nê-hê-mi 13:10 - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
  • Nê-hê-mi 13:11 - Tôi trách cứ các nhà lãnh đạo: “Tại sao để cho Đền Thờ Đức Chúa Trời bị bỏ bê như vậy?” Rồi, tôi gọi người Lê-vi trở lại chức vụ.
  • Nê-hê-mi 13:12 - Và toàn dân Giu-đa tiếp tục đem một phần mười lúa mì, rượu, và dầu vào kho Đền Thờ.
  • Nê-hê-mi 13:13 - Tôi chỉ định Thầy Tế lễ Sê-lê-mia, Thư ký Xa-đốc, và Phê-đa-gia, một người Lê-vi, cùng nhau lo việc cai quản kho tàng, còn Ha-nan, con Xác-cua, cháu Mát-ta-nia, được chỉ định làm phụ tá cho họ, vì họ là những người đáng tín nhiệm. Họ có bổn phận phân phối các lễ vật thu được cho người có quyền hưởng dụng.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • Dân Số Ký 18:27 - Lễ vật này sẽ được coi như lễ vật đầu mùa chọn lọc, như ngũ cốc dâng từ sân đạp lúa, như rượu nho dâng từ bồn ép nho của họ vậy.
  • Dân Số Ký 18:28 - Vậy trong tất cả phần mười anh em nhận được từ người Ít-ra-ên, anh em phải dành riêng một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, và anh em hãy giao lễ vật ấy cho Thầy Tế lễ A-rôn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 2 Sử Ký 31:16 - Họ chia phẩm vật cho những người nam từ ba tuổi trở lên, không kể ban thứ của họ trong gia phả. Phẩm vật cũng được chia cho những ai hằng ngày vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu phục vụ theo ban thứ của mình.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
  • Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
  • Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
  • Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • 新标点和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司、利未人所应得的分给他们,使他们专心遵守耶和华的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司和利未人所应得的份给他们,使他们坚守耶和华的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司和利未人所应得的份给他们,使他们坚守耶和华的律法。
  • 当代译本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民将祭司和利未人当得的份交给他们,好使他们专心执行耶和华的律法。
  • 圣经新译本 - 王又吩咐住在耶路撒冷的人民,要把祭司和利未人应得的一份给他们,使他们专心执行耶和华的律法。
  • 中文标准译本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民要把祭司和利未人的份交上来,好让他们能专心于耶和华的律法。
  • 现代标点和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓将祭司、利未人所应得的份给他们,使他们专心遵守耶和华的律法。
  • 和合本(拼音版) - 又吩咐住耶路撒冷的百姓,将祭司利未人所应得的份给他们,使他们专心遵守耶和华的律法。
  • New International Version - He ordered the people living in Jerusalem to give the portion due the priests and Levites so they could devote themselves to the Law of the Lord.
  • New International Reader's Version - Hezekiah gave an order to the people who were living in Jerusalem. He commanded them to give to the priests and Levites the share they owed them. Then the priests and Levites could give their full attention to the Law of the Lord.
  • English Standard Version - And he commanded the people who lived in Jerusalem to give the portion due to the priests and the Levites, that they might give themselves to the Law of the Lord.
  • New Living Translation - In addition, he required the people in Jerusalem to bring a portion of their goods to the priests and Levites, so they could devote themselves fully to the Law of the Lord.
  • The Message - In addition, he asked the people who lived in Jerusalem to be responsible for providing for the priests and Levites so they, without distraction or concern, could give themselves totally to The Revelation of God.
  • Christian Standard Bible - He told the people who lived in Jerusalem to give a contribution for the priests and Levites so that they could devote their energy to the law of the Lord.
  • New American Standard Bible - Also he told the people who lived in Jerusalem to give the portion due to the priests and the Levites, so that they might devote themselves to the Law of the Lord.
  • New King James Version - Moreover he commanded the people who dwelt in Jerusalem to contribute support for the priests and the Levites, that they might devote themselves to the Law of the Lord.
  • Amplified Bible - He also told (ordered) the people living in Jerusalem to give the portion that was due to the priests and Levites, so that they might [be free to] devote themselves to the Law of the Lord.
  • American Standard Version - Moreover he commanded the people that dwelt in Jerusalem to give the portion of the priests and the Levites, that they might give themselves to the law of Jehovah.
  • King James Version - Moreover he commanded the people that dwelt in Jerusalem to give the portion of the priests and the Levites, that they might be encouraged in the law of the Lord.
  • New English Translation - He ordered the people living in Jerusalem to contribute the portion prescribed for the priests and Levites so they might be obedient to the law of the Lord.
  • World English Bible - Moreover he commanded the people who lived in Jerusalem to give the portion of the priests and the Levites, that they might give themselves to Yahweh’s law.
  • 新標點和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司、利未人所應得的分給他們,使他們專心遵守耶和華的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司和利未人所應得的份給他們,使他們堅守耶和華的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司和利未人所應得的份給他們,使他們堅守耶和華的律法。
  • 當代譯本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民將祭司和利未人當得的份交給他們,好使他們專心執行耶和華的律法。
  • 聖經新譯本 - 王又吩咐住在耶路撒冷的人民,要把祭司和利未人應得的一份給他們,使他們專心執行耶和華的律法。
  • 呂振中譯本 - 王又吩咐住 耶路撒冷 的人民要將祭司和 利未 人 應得 的分兒給予他們,使他們能專心執行永恆主的法例。
  • 中文標準譯本 - 他又吩咐耶路撒冷的居民要把祭司和利未人的份交上來,好讓他們能專心於耶和華的律法。
  • 現代標點和合本 - 又吩咐住耶路撒冷的百姓將祭司、利未人所應得的份給他們,使他們專心遵守耶和華的律法。
  • 文理和合譯本 - 且命耶路撒冷居民、給祭司與利未人所應得者、俾其專心於耶和華之律、
  • 文理委辦譯本 - 命耶路撒冷民、以利未人祭司、所應得之物賜之、俾其盡心從耶和華律例。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命 耶路撒冷 居民、以祭司與 利未 人所應得之物給之、俾其奮勉守主之律法、
  • Nueva Versión Internacional - También ordenó que los habitantes de Jerusalén entregaran a los sacerdotes y a los levitas la parte que les correspondía, para que pudieran dedicarse a la ley del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이 외에도 그는 예루살렘 주민들에게 제사장과 레위인들에게 돌아갈 몫을 가져오게 하여 그들이 다른 직업을 갖지 않고 여호와의 율법에서 요구하는 그들의 직무에만 충실할 수 있게 하라고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священникам и левитам, чтобы те могли посвятить себя Господнему Закону.
  • Восточный перевод - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священнослужителям и левитам, чтобы те могли посвятить себя исполнению Закона Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священнослужителям и левитам, чтобы те могли посвятить себя исполнению Закона Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он повелел жителям Иерусалима давать свою долю, которая причитается священнослужителям и левитам, чтобы те могли посвятить себя исполнению Закона Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autre part, il ordonna à la population de Jérusalem de donner la part des prêtres et des lévites, afin qu’ils puissent se consacrer aux tâches que leur prescrit la Loi de l’Eternel .
  • リビングバイブル - さらに王は、エルサレムの住民に、祭司とレビ人のところへ十分の一のささげ物を持って来るよう命じました。祭司とレビ人がほかの仕事に就く必要がなく、律法で命じられているように、その務めに専念できるようにするためでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele ordenou ao povo de Jerusalém que desse aos sacerdotes e aos levitas a porção que lhes era devida a fim de que pudessem dedicar-se à Lei do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Hiskia forderte die Einwohner von Jerusalem dazu auf, den Priestern und Leviten Abgaben zu bezahlen, damit sie für den Tempeldienst frei waren, wie es das Gesetz des Herrn verlangte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบัญชาให้ประชากรในกรุงเยรูซาเล็มนำส่วนที่ปุโรหิตและคนเลวีควรได้รับมาให้พวกเขา เพื่อปุโรหิตและคนเลวีจะอุทิศตนตามบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​บัญชา​ประชาชน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​เยรูซาเล็ม ให้​บริจาค​ส่วน​แบ่ง​ที่​กำหนด​ให้​ปุโรหิต​และ​ชาว​เลวี เพื่อ​พวก​เขา​จะ​อุทิศ​ตน​ใน​เรื่อง​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Nê-hê-mi 13:10 - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
  • Nê-hê-mi 13:11 - Tôi trách cứ các nhà lãnh đạo: “Tại sao để cho Đền Thờ Đức Chúa Trời bị bỏ bê như vậy?” Rồi, tôi gọi người Lê-vi trở lại chức vụ.
  • Nê-hê-mi 13:12 - Và toàn dân Giu-đa tiếp tục đem một phần mười lúa mì, rượu, và dầu vào kho Đền Thờ.
  • Nê-hê-mi 13:13 - Tôi chỉ định Thầy Tế lễ Sê-lê-mia, Thư ký Xa-đốc, và Phê-đa-gia, một người Lê-vi, cùng nhau lo việc cai quản kho tàng, còn Ha-nan, con Xác-cua, cháu Mát-ta-nia, được chỉ định làm phụ tá cho họ, vì họ là những người đáng tín nhiệm. Họ có bổn phận phân phối các lễ vật thu được cho người có quyền hưởng dụng.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • Dân Số Ký 18:27 - Lễ vật này sẽ được coi như lễ vật đầu mùa chọn lọc, như ngũ cốc dâng từ sân đạp lúa, như rượu nho dâng từ bồn ép nho của họ vậy.
  • Dân Số Ký 18:28 - Vậy trong tất cả phần mười anh em nhận được từ người Ít-ra-ên, anh em phải dành riêng một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, và anh em hãy giao lễ vật ấy cho Thầy Tế lễ A-rôn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 2 Sử Ký 31:16 - Họ chia phẩm vật cho những người nam từ ba tuổi trở lên, không kể ban thứ của họ trong gia phả. Phẩm vật cũng được chia cho những ai hằng ngày vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu phục vụ theo ban thứ của mình.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
  • Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
  • Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
  • Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
圣经
资源
计划
奉献