Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那凡专心寻求上帝耶和华—他列祖的上帝,却未照圣所洁净礼自洁的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那凡专心寻求 神耶和华—他列祖的 神,却未照圣所洁净礼自洁的人。”
  • 中文标准译本 - 他们都立定心志寻求神——耶和华他们祖先的神,尽管他们没有照圣所的洁净礼行事。”
  • New International Version - who sets their heart on seeking God—the Lord, the God of their ancestors—even if they are not clean according to the rules of the sanctuary.”
  • New International Reader's Version - who wants to worship God with all their heart. God is the Lord, the God of their people. May God forgive them even if they aren’t ‘clean’ in keeping with the rules of the temple.”
  • English Standard Version - who sets his heart to seek God, the Lord, the God of his fathers, even though not according to the sanctuary’s rules of cleanness.”
  • New Living Translation - who decide to follow the Lord, the God of their ancestors, even though they are not properly cleansed for the ceremony.”
  • Christian Standard Bible - whoever sets his whole heart on seeking God, the Lord, the God of his ancestors, even though not according to the purification rules of the sanctuary.”
  • New American Standard Bible - everyone who prepares his heart to seek God, the Lord God of his fathers, though not according to the purification rules of the sanctuary.”
  • New King James Version - who prepares his heart to seek God, the Lord God of his fathers, though he is not cleansed according to the purification of the sanctuary.”
  • Amplified Bible - everyone who sets his heart to seek God—the Lord God of his fathers—even though it is not in accordance with the [ceremonial] purification [rules] of the sanctuary.”
  • American Standard Version - that setteth his heart to seek God, Jehovah, the God of his fathers, though he be not cleansed according to the purification of the sanctuary.
  • King James Version - That prepareth his heart to seek God, the Lord God of his fathers, though he be not cleansed according to the purification of the sanctuary.
  • New English Translation - everyone who has determined to follow God, the Lord God of his ancestors, even if he is not ceremonially clean according to the standards of the temple.”
  • World English Bible - who sets his heart to seek God, Yahweh, the God of his fathers, even if they aren’t clean according to the purification of the sanctuary.”
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那凡專心尋求上帝耶和華-他列祖的上帝,卻未照聖所潔淨禮自潔的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那凡專心尋求 神耶和華—他列祖的 神,卻未照聖所潔淨禮自潔的人。」
  • 中文標準譯本 - 他們都立定心志尋求神——耶和華他們祖先的神,儘管他們沒有照聖所的潔淨禮行事。」
  • 文理和合譯本 - 凡人決心尋求其列祖之上帝耶和華、雖未依聖所之潔禮自潔、願善良之耶和華宥之、
  • Nueva Versión Internacional - a todo el que se ha empeñado de todo corazón en buscarte a ti, Señor, Dios de sus antepasados, aunque no se haya purificado según las normas de santidad».
  • Новый Русский Перевод - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Господь, Который благ, всякого, кто расположил свое сердце поискам Бога – Господа, Бога его отцов, даже если он поклоняется Ему, будучи нечист по уставу святилища.
  • Восточный перевод - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Вечный, Который благ, всякого, кто расположил своё сердце к поискам Вечного Бога, Бога его предков, даже если он нечист по закону святилища.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Вечный, Который благ, всякого, кто расположил своё сердце к поискам Вечного Бога, Бога его предков, даже если он нечист по закону святилища.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Вечный, Который благ, всякого, кто расположил своё сердце к поискам Вечного Бога, Бога его предков, даже если он нечист по закону святилища.
  • La Bible du Semeur 2015 - à tous ceux qui se sont efforcés de tout leur cœur de se tourner vers Dieu, l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, même s’ils ne se sont pas purifiés comme cela est requis pour un acte cultuel.
  • Nova Versão Internacional - aquele que inclina o seu coração para buscar a Deus, o Senhor, o Deus dos seus antepassados, mesmo que não esteja puro de acordo com as regras do santuário”.
  • Hoffnung für alle - der von ganzem Herzen mit dir, dem Gott seiner Vorfahren, leben will. Vergib ihnen, auch wenn sie sich nicht so gereinigt haben, wie es für dein Heiligtum angemessen wäre!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ตั้งใจจะแสวงหาพระเจ้า พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษ แม้ว่าตามกฎของสถานนมัสการเขายังเป็นมลทินอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​มี​ใจ​แสวงหา​พระ​เจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา แม้​ว่า​จะ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​ใน​เรื่อง​ความ​บริสุทธิ์​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์”
交叉引用
  • Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • Lê-vi Ký 15:32 - Đó là luật liên hệ đến đàn ông vì chứng di tinh và xuất tinh trở nên ô uế;
  • Lê-vi Ký 15:33 - liên hệ đến đàn bà có kinh, hoặc ra máu, và trường hợp đàn ông giao hợp với đàn bà đang bị ô uế.”
  • Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:4 - Trong con cháu A-rôn, nếu ai mắc bệnh phong hoặc mắc chứng di tinh, thì sẽ không được ăn những lễ vật thánh cho đến khi được sạch. Nếu ai đụng phải xác chết, đụng phải một người xuất tinh,
  • Lê-vi Ký 22:5 - hoặc đụng đến một loài sâu bọ, hay một người bị ô uế vì bất kỳ lý do gì,
  • Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:15 - Nếu trong trại ấy có bình hay đồ chứa nào không đậy nắp, vật ấy cũng bị ô uế.
  • Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • Lê-vi Ký 21:18 - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
  • Lê-vi Ký 21:19 - những người gãy chân, gãy tay,
  • Lê-vi Ký 21:20 - hoặc gù lưng, còi cọc, mắt có tật, ghẻ lở, và tinh hoàn dập.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
  • Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Lê-vi Ký 12:4 - Trong thời gian ba mươi ba ngày sau đó, người ấy không được đụng đến một vật thánh, cũng không được vào nơi thánh, vì đây là thời gian để bà được sạch kinh.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:33 - Trong thời trị vì của mình, vua không phá vỡ các miếu tà thần và toàn dân chưa quyết tâm đi theo Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那凡专心寻求上帝耶和华—他列祖的上帝,却未照圣所洁净礼自洁的人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那凡专心寻求 神耶和华—他列祖的 神,却未照圣所洁净礼自洁的人。”
  • 中文标准译本 - 他们都立定心志寻求神——耶和华他们祖先的神,尽管他们没有照圣所的洁净礼行事。”
  • New International Version - who sets their heart on seeking God—the Lord, the God of their ancestors—even if they are not clean according to the rules of the sanctuary.”
  • New International Reader's Version - who wants to worship God with all their heart. God is the Lord, the God of their people. May God forgive them even if they aren’t ‘clean’ in keeping with the rules of the temple.”
  • English Standard Version - who sets his heart to seek God, the Lord, the God of his fathers, even though not according to the sanctuary’s rules of cleanness.”
  • New Living Translation - who decide to follow the Lord, the God of their ancestors, even though they are not properly cleansed for the ceremony.”
  • Christian Standard Bible - whoever sets his whole heart on seeking God, the Lord, the God of his ancestors, even though not according to the purification rules of the sanctuary.”
  • New American Standard Bible - everyone who prepares his heart to seek God, the Lord God of his fathers, though not according to the purification rules of the sanctuary.”
  • New King James Version - who prepares his heart to seek God, the Lord God of his fathers, though he is not cleansed according to the purification of the sanctuary.”
  • Amplified Bible - everyone who sets his heart to seek God—the Lord God of his fathers—even though it is not in accordance with the [ceremonial] purification [rules] of the sanctuary.”
  • American Standard Version - that setteth his heart to seek God, Jehovah, the God of his fathers, though he be not cleansed according to the purification of the sanctuary.
  • King James Version - That prepareth his heart to seek God, the Lord God of his fathers, though he be not cleansed according to the purification of the sanctuary.
  • New English Translation - everyone who has determined to follow God, the Lord God of his ancestors, even if he is not ceremonially clean according to the standards of the temple.”
  • World English Bible - who sets his heart to seek God, Yahweh, the God of his fathers, even if they aren’t clean according to the purification of the sanctuary.”
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那凡專心尋求上帝耶和華-他列祖的上帝,卻未照聖所潔淨禮自潔的人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那凡專心尋求 神耶和華—他列祖的 神,卻未照聖所潔淨禮自潔的人。」
  • 中文標準譯本 - 他們都立定心志尋求神——耶和華他們祖先的神,儘管他們沒有照聖所的潔淨禮行事。」
  • 文理和合譯本 - 凡人決心尋求其列祖之上帝耶和華、雖未依聖所之潔禮自潔、願善良之耶和華宥之、
  • Nueva Versión Internacional - a todo el que se ha empeñado de todo corazón en buscarte a ti, Señor, Dios de sus antepasados, aunque no se haya purificado según las normas de santidad».
  • Новый Русский Перевод - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Господь, Который благ, всякого, кто расположил свое сердце поискам Бога – Господа, Бога его отцов, даже если он поклоняется Ему, будучи нечист по уставу святилища.
  • Восточный перевод - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Вечный, Который благ, всякого, кто расположил своё сердце к поискам Вечного Бога, Бога его предков, даже если он нечист по закону святилища.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Вечный, Который благ, всякого, кто расположил своё сердце к поискам Вечного Бога, Бога его предков, даже если он нечист по закону святилища.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Езекия помолился за них, сказав: – Пусть простит Вечный, Который благ, всякого, кто расположил своё сердце к поискам Вечного Бога, Бога его предков, даже если он нечист по закону святилища.
  • La Bible du Semeur 2015 - à tous ceux qui se sont efforcés de tout leur cœur de se tourner vers Dieu, l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, même s’ils ne se sont pas purifiés comme cela est requis pour un acte cultuel.
  • Nova Versão Internacional - aquele que inclina o seu coração para buscar a Deus, o Senhor, o Deus dos seus antepassados, mesmo que não esteja puro de acordo com as regras do santuário”.
  • Hoffnung für alle - der von ganzem Herzen mit dir, dem Gott seiner Vorfahren, leben will. Vergib ihnen, auch wenn sie sich nicht so gereinigt haben, wie es für dein Heiligtum angemessen wäre!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ตั้งใจจะแสวงหาพระเจ้า พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษ แม้ว่าตามกฎของสถานนมัสการเขายังเป็นมลทินอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​มี​ใจ​แสวงหา​พระ​เจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา แม้​ว่า​จะ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​ใน​เรื่อง​ความ​บริสุทธิ์​ของ​สถาน​ที่​บริสุทธิ์”
  • Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
  • Lê-vi Ký 15:32 - Đó là luật liên hệ đến đàn ông vì chứng di tinh và xuất tinh trở nên ô uế;
  • Lê-vi Ký 15:33 - liên hệ đến đàn bà có kinh, hoặc ra máu, và trường hợp đàn ông giao hợp với đàn bà đang bị ô uế.”
  • Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:4 - Trong con cháu A-rôn, nếu ai mắc bệnh phong hoặc mắc chứng di tinh, thì sẽ không được ăn những lễ vật thánh cho đến khi được sạch. Nếu ai đụng phải xác chết, đụng phải một người xuất tinh,
  • Lê-vi Ký 22:5 - hoặc đụng đến một loài sâu bọ, hay một người bị ô uế vì bất kỳ lý do gì,
  • Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:15 - Nếu trong trại ấy có bình hay đồ chứa nào không đậy nắp, vật ấy cũng bị ô uế.
  • Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • Lê-vi Ký 21:18 - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
  • Lê-vi Ký 21:19 - những người gãy chân, gãy tay,
  • Lê-vi Ký 21:20 - hoặc gù lưng, còi cọc, mắt có tật, ghẻ lở, và tinh hoàn dập.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
  • Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Lê-vi Ký 12:4 - Trong thời gian ba mươi ba ngày sau đó, người ấy không được đụng đến một vật thánh, cũng không được vào nơi thánh, vì đây là thời gian để bà được sạch kinh.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:33 - Trong thời trị vì của mình, vua không phá vỡ các miếu tà thần và toàn dân chưa quyết tâm đi theo Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献