Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 神也感动犹大人,使他们一心遵行王与众首领凭耶和华之言所发的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝也按手在犹大人身上,使他们一心遵行王与众领袖照着耶和华的话所发的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神也按手在犹大人身上,使他们一心遵行王与众领袖照着耶和华的话所发的命令。
  • 当代译本 - 耶和华上帝感动犹大人,使他们一心遵从王与众官员奉祂的指示所下的命令。
  • 圣经新译本 -  神的能力也帮助犹大人,使他们一心遵行王和众领袖奉耶和华的命令发出的吩咐。
  • 中文标准译本 - 神的手也在犹大人身上,赐给他们合一的心,去遵行王和首领们按照耶和华的吩咐颁发的谕令。
  • 现代标点和合本 - 神也感动犹大人,使他们一心遵行王与众首领凭耶和华之言所发的命令。
  • 和合本(拼音版) - 上帝也感动犹大人,使他们一心遵行王与众首领凭耶和华之言所发的命令。
  • New International Version - Also in Judah the hand of God was on the people to give them unity of mind to carry out what the king and his officials had ordered, following the word of the Lord.
  • New International Reader's Version - God helped the people of Judah. He helped them agree with one another. So they did what the king and his officials had ordered. They did what the Lord told them to do.
  • English Standard Version - The hand of God was also on Judah to give them one heart to do what the king and the princes commanded by the word of the Lord.
  • New Living Translation - At the same time, God’s hand was on the people in the land of Judah, giving them all one heart to obey the orders of the king and his officials, who were following the word of the Lord.
  • Christian Standard Bible - Also, the power of God was at work in Judah to unite them to carry out the command of the king and his officials by the word of the Lord.
  • New American Standard Bible - The hand of God was also on Judah to give them one heart to do what the king and the princes commanded by the word of the Lord.
  • New King James Version - Also the hand of God was on Judah to give them singleness of heart to obey the command of the king and the leaders, at the word of the Lord.
  • Amplified Bible - Also the hand of God was on Judah to give them one heart to do that which the king and the officials had commanded by the word of the Lord.
  • American Standard Version - Also upon Judah came the hand of God to give them one heart, to do the commandment of the king and of the princes by the word of Jehovah.
  • King James Version - Also in Judah the hand of God was to give them one heart to do the commandment of the king and of the princes, by the word of the Lord.
  • New English Translation - In Judah God moved the people to unite and carry out the edict the king and the officers had issued at the Lord’s command.
  • World English Bible - Also the hand of God came on Judah to give them one heart, to do the commandment of the king and of the princes by Yahweh’s word.
  • 新標點和合本 - 神也感動猶大人,使他們一心遵行王與眾首領憑耶和華之言所發的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝也按手在猶大人身上,使他們一心遵行王與眾領袖照着耶和華的話所發的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神也按手在猶大人身上,使他們一心遵行王與眾領袖照着耶和華的話所發的命令。
  • 當代譯本 - 耶和華上帝感動猶大人,使他們一心遵從王與眾官員奉祂的指示所下的命令。
  • 聖經新譯本 -  神的能力也幫助猶大人,使他們一心遵行王和眾領袖奉耶和華的命令發出的吩咐。
  • 呂振中譯本 - 上帝的手也 用力 在 猶大 中、使 猶大 人 一心遵行王和大臣們憑永恆主的話所發的命令。
  • 中文標準譯本 - 神的手也在猶大人身上,賜給他們合一的心,去遵行王和首領們按照耶和華的吩咐頒發的諭令。
  • 現代標點和合本 - 神也感動猶大人,使他們一心遵行王與眾首領憑耶和華之言所發的命令。
  • 文理和合譯本 - 上帝亦感猶大眾、使其一心、遵王與牧伯循耶和華言所命、○
  • 文理委辦譯本 - 在猶大地上帝使民一心、遵從王與群伯所傳耶和華命。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 猶大 地、天主感民、一心遵王與諸伯所傳主之命、
  • Nueva Versión Internacional - También los habitantes de Judá, movidos por Dios, cumplieron unánimes la orden del rey y de los jefes, conforme a la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님께서 유다 사람들을 감동시키셨으므로 그들은 합심하여 여호와의 말씀에 따라 왕과 신하들이 명령한 것을 지키기로 다짐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Да и в Иудее рука Божья была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Господа велели царь и его приближенные.
  • Восточный перевод - Да и в Иудее рука Всевышнего была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Вечного велели царь и его приближённые.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да и в Иудее рука Аллаха была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Вечного велели царь и его приближённые.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да и в Иудее рука Всевышнего была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Вечного велели царь и его приближённые.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au pays de Juda, Dieu agit puissamment sur la population et la rendit unanime pour obéir à l’ordre du roi et des ministres qui était conforme à la parole de l’Eternel.
  • リビングバイブル - ユダでは、王と高官たちに命じられたように、主の示すことに従いたいという強い願いが、全国民のうちに起こりました。主がそのような願いを起こさせたのです。
  • Nova Versão Internacional - Já em Judá a mão de Deus esteve sobre o povo dando-lhes unidade de pensamento para executarem o que o rei e os seus oficiais haviam ordenado, conforme a palavra do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Zu den Bewohnern von Juda redete Gott so eindringlich, dass sie einmütig der Bitte folgten, die der König und seine Beamten im Auftrag des Herrn ausgesprochen hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในขณะเดียวกันพระหัตถ์ของพระเจ้าก็อยู่เหนือประชาชนในยูดาห์ ทำให้พวกเขาพร้อมใจกันทำตามคำสั่งของกษัตริย์และข้าราชบริพารซึ่งเป็นไปตามพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​พระ​เจ้า​สถิต​กับ​ยูดาห์​ด้วย เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เป็น​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน กระทำ​สิ่ง​ที่​กษัตริย์​และ​บรรดา​ขุนนาง​ได้​บัญชา​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 2 Sử Ký 29:36 - Ê-xê-chia và toàn dân đều vui mừng vì những điều Đức Chúa Trời đã làm cho dân chúng và vì mọi việc được hoàn tất cách nhanh chóng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 神也感动犹大人,使他们一心遵行王与众首领凭耶和华之言所发的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝也按手在犹大人身上,使他们一心遵行王与众领袖照着耶和华的话所发的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神也按手在犹大人身上,使他们一心遵行王与众领袖照着耶和华的话所发的命令。
  • 当代译本 - 耶和华上帝感动犹大人,使他们一心遵从王与众官员奉祂的指示所下的命令。
  • 圣经新译本 -  神的能力也帮助犹大人,使他们一心遵行王和众领袖奉耶和华的命令发出的吩咐。
  • 中文标准译本 - 神的手也在犹大人身上,赐给他们合一的心,去遵行王和首领们按照耶和华的吩咐颁发的谕令。
  • 现代标点和合本 - 神也感动犹大人,使他们一心遵行王与众首领凭耶和华之言所发的命令。
  • 和合本(拼音版) - 上帝也感动犹大人,使他们一心遵行王与众首领凭耶和华之言所发的命令。
  • New International Version - Also in Judah the hand of God was on the people to give them unity of mind to carry out what the king and his officials had ordered, following the word of the Lord.
  • New International Reader's Version - God helped the people of Judah. He helped them agree with one another. So they did what the king and his officials had ordered. They did what the Lord told them to do.
  • English Standard Version - The hand of God was also on Judah to give them one heart to do what the king and the princes commanded by the word of the Lord.
  • New Living Translation - At the same time, God’s hand was on the people in the land of Judah, giving them all one heart to obey the orders of the king and his officials, who were following the word of the Lord.
  • Christian Standard Bible - Also, the power of God was at work in Judah to unite them to carry out the command of the king and his officials by the word of the Lord.
  • New American Standard Bible - The hand of God was also on Judah to give them one heart to do what the king and the princes commanded by the word of the Lord.
  • New King James Version - Also the hand of God was on Judah to give them singleness of heart to obey the command of the king and the leaders, at the word of the Lord.
  • Amplified Bible - Also the hand of God was on Judah to give them one heart to do that which the king and the officials had commanded by the word of the Lord.
  • American Standard Version - Also upon Judah came the hand of God to give them one heart, to do the commandment of the king and of the princes by the word of Jehovah.
  • King James Version - Also in Judah the hand of God was to give them one heart to do the commandment of the king and of the princes, by the word of the Lord.
  • New English Translation - In Judah God moved the people to unite and carry out the edict the king and the officers had issued at the Lord’s command.
  • World English Bible - Also the hand of God came on Judah to give them one heart, to do the commandment of the king and of the princes by Yahweh’s word.
  • 新標點和合本 - 神也感動猶大人,使他們一心遵行王與眾首領憑耶和華之言所發的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝也按手在猶大人身上,使他們一心遵行王與眾領袖照着耶和華的話所發的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神也按手在猶大人身上,使他們一心遵行王與眾領袖照着耶和華的話所發的命令。
  • 當代譯本 - 耶和華上帝感動猶大人,使他們一心遵從王與眾官員奉祂的指示所下的命令。
  • 聖經新譯本 -  神的能力也幫助猶大人,使他們一心遵行王和眾領袖奉耶和華的命令發出的吩咐。
  • 呂振中譯本 - 上帝的手也 用力 在 猶大 中、使 猶大 人 一心遵行王和大臣們憑永恆主的話所發的命令。
  • 中文標準譯本 - 神的手也在猶大人身上,賜給他們合一的心,去遵行王和首領們按照耶和華的吩咐頒發的諭令。
  • 現代標點和合本 - 神也感動猶大人,使他們一心遵行王與眾首領憑耶和華之言所發的命令。
  • 文理和合譯本 - 上帝亦感猶大眾、使其一心、遵王與牧伯循耶和華言所命、○
  • 文理委辦譯本 - 在猶大地上帝使民一心、遵從王與群伯所傳耶和華命。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 猶大 地、天主感民、一心遵王與諸伯所傳主之命、
  • Nueva Versión Internacional - También los habitantes de Judá, movidos por Dios, cumplieron unánimes la orden del rey y de los jefes, conforme a la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님께서 유다 사람들을 감동시키셨으므로 그들은 합심하여 여호와의 말씀에 따라 왕과 신하들이 명령한 것을 지키기로 다짐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Да и в Иудее рука Божья была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Господа велели царь и его приближенные.
  • Восточный перевод - Да и в Иудее рука Всевышнего была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Вечного велели царь и его приближённые.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да и в Иудее рука Аллаха была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Вечного велели царь и его приближённые.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да и в Иудее рука Всевышнего была на народе, даровав им единомыслие, чтобы им выполнить то, что по слову Вечного велели царь и его приближённые.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au pays de Juda, Dieu agit puissamment sur la population et la rendit unanime pour obéir à l’ordre du roi et des ministres qui était conforme à la parole de l’Eternel.
  • リビングバイブル - ユダでは、王と高官たちに命じられたように、主の示すことに従いたいという強い願いが、全国民のうちに起こりました。主がそのような願いを起こさせたのです。
  • Nova Versão Internacional - Já em Judá a mão de Deus esteve sobre o povo dando-lhes unidade de pensamento para executarem o que o rei e os seus oficiais haviam ordenado, conforme a palavra do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Zu den Bewohnern von Juda redete Gott so eindringlich, dass sie einmütig der Bitte folgten, die der König und seine Beamten im Auftrag des Herrn ausgesprochen hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในขณะเดียวกันพระหัตถ์ของพระเจ้าก็อยู่เหนือประชาชนในยูดาห์ ทำให้พวกเขาพร้อมใจกันทำตามคำสั่งของกษัตริย์และข้าราชบริพารซึ่งเป็นไปตามพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​พระ​เจ้า​สถิต​กับ​ยูดาห์​ด้วย เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เป็น​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน กระทำ​สิ่ง​ที่​กษัตริย์​และ​บรรดา​ขุนนาง​ได้​บัญชา​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 2 Sử Ký 29:36 - Ê-xê-chia và toàn dân đều vui mừng vì những điều Đức Chúa Trời đã làm cho dân chúng và vì mọi việc được hoàn tất cách nhanh chóng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
圣经
资源
计划
奉献