逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
- 新标点和合本 - 他作王第三年,就差遣臣子便亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业、米该亚往犹大各城去教训百姓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他作王第三年,差遣官员便‧亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业、米该亚往犹大各城去教导百姓。
- 和合本2010(神版-简体) - 他作王第三年,差遣官员便‧亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业、米该亚往犹大各城去教导百姓。
- 当代译本 - 他在执政第三年委派官员便·亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业和米该亚到犹大各城教导民众,
- 圣经新译本 - 他作王第三年,就差派他的大臣便.亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业、米该亚,到犹大各城去教训人。
- 中文标准译本 - 约沙法作王的第三年,他派遣大臣本亥伊勒、俄巴底亚、撒迦利亚、拿旦业、米该亚,到犹大各城去教导人。
- 现代标点和合本 - 他做王第三年,就差遣臣子便亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业、米该亚往犹大各城去教训百姓。
- 和合本(拼音版) - 他作王第三年,就差遣臣子便亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦业、米该亚往犹大各城去教训百姓。
- New International Version - In the third year of his reign he sent his officials Ben-Hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel and Micaiah to teach in the towns of Judah.
- New International Reader's Version - In the third year of his rule, he sent his officials to teach in the towns of Judah. The officials were Ben-Hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel and Micaiah.
- English Standard Version - In the third year of his reign he sent his officials, Ben-hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah, to teach in the cities of Judah;
- New Living Translation - In the third year of his reign Jehoshaphat sent his officials to teach in all the towns of Judah. These officials included Ben-hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah.
- The Message - In the third year of his reign he sent his officials—excellent men, every one of them—Ben-Hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah on a teaching mission to the cities of Judah. They were accompanied by Levites—Shemaiah, Nethaniah, Zebadiah, Asahel, Shemiramoth, Jehonathan, Adonijah, Tobijah, and Tob-Adonijah; the priests Elishama and Jehoram were also in the company. They made a circuit of the towns of Judah, teaching the people and using the Book of The Revelation of God as their text.
- Christian Standard Bible - In the third year of his reign, Jehoshaphat sent his officials — Ben-hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah — to teach in the cities of Judah.
- New American Standard Bible - Then in the third year of his reign he sent his officials, Ben-hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah, to teach in the cities of Judah;
- New King James Version - Also in the third year of his reign he sent his leaders, Ben-Hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Michaiah, to teach in the cities of Judah.
- Amplified Bible - Then in the third year of his reign he sent his officials, Ben-hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah, to teach in the cities of Judah;
- American Standard Version - Also in the third year of his reign he sent his princes, even Ben-hail, and Obadiah, and Zechariah, and Nethanel, and Micaiah, to teach in the cities of Judah;
- King James Version - Also in the third year of his reign he sent to his princes, even to Ben–hail, and to Obadiah, and to Zechariah, and to Nethaneel, and to Michaiah, to teach in the cities of Judah.
- New English Translation - In the third year of his reign he sent his officials Ben-Hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah to teach in the cities of Judah.
- World English Bible - Also in the third year of his reign he sent his princes, even Ben Hail, Obadiah, Zechariah, Nethanel, and Micaiah, to teach in the cities of Judah;
- 新標點和合本 - 他作王第三年,就差遣臣子便‧亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業、米該亞往猶大各城去教訓百姓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他作王第三年,差遣官員便‧亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業、米該亞往猶大各城去教導百姓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他作王第三年,差遣官員便‧亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業、米該亞往猶大各城去教導百姓。
- 當代譯本 - 他在執政第三年委派官員便·亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業和米該亞到猶大各城教導民眾,
- 聖經新譯本 - 他作王第三年,就差派他的大臣便.亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業、米該亞,到猶大各城去教訓人。
- 呂振中譯本 - 他作王第三年就差遣大臣、有才德的人: 俄巴底 、 撒迦利雅 、 拿坦業 、 米該亞 、在 猶大 各城去教訓人。
- 中文標準譯本 - 約沙法作王的第三年,他派遣大臣本亥伊勒、俄巴底亞、撒迦利亞、拿旦業、米該亞,到猶大各城去教導人。
- 現代標點和合本 - 他做王第三年,就差遣臣子便亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業、米該亞往猶大各城去教訓百姓。
- 文理和合譯本 - 在位三年、遣其牧伯便亥伊勒、俄巴底、撒迦利雅、拿坦業、米該亞、往猶大諸邑訓民、
- 文理委辦譯本 - 在位三年、使臣僕便海益、阿巴底、撒迦利亞、拿但業、米該雅、在猶大諸邑、訓迪民人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在位之三年、遣其臣 便亥益 、 俄巴底 、 撒迦利雅 、 拿坦業 、 米該雅 、往 猶大 諸邑教誨民、
- Nueva Versión Internacional - En el año tercero de su reinado, Josafat envió a sus oficiales Ben Jayil, Abdías, Zacarías, Natanael y Micaías para que instruyeran a la gente en las ciudades de Judá.
- 현대인의 성경 - 여호사밧은 왕이 된 지 3년에 전국적으로 대대적인 종교 교육을 실시하였다. 그는 이 일을 위해서 유다의 모든 성에 고위층 관리들을 교사로 파견했는데 그들은 벤 – 하일, 오바댜, 스가랴, 느다넬, 미가야였다.
- Новый Русский Перевод - На третьем году своего правления он послал своих приближенных Бен-Хаиля, Авдия, Захарию, Нафанаила и Михая учить в городах Иудеи.
- Восточный перевод - На третьем году своего правления, он послал своих приближённых Бен-Хаиля, Авдия, Закарию, Нетанила и Михея учить в городах Иудеи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На третьем году своего правления, он послал своих приближённых Бен-Хаиля, Авдия, Закарию, Нетанила и Михея учить в городах Иудеи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На третьем году своего правления, он послал своих приближённых Бен-Хаиля, Авдия, Закарию, Нетанила и Михея учить в городах Иудеи.
- La Bible du Semeur 2015 - La troisième année de son règne , il envoya dans les villes de Juda quelques-uns de ses hauts fonctionnaires, Ben-Haïl, Abdias, Zacharie, Netanéel et Michée, pour enseigner les habitants.
- リビングバイブル - その治世の第三年に、彼は国中に宗教教育を広める計画を実行に移しました。ベン・ハイル、オバデヤ、ゼカリヤ、ネタヌエル、ミカヤをはじめ政府の高官たちを、教師としてユダのすべての町々に派遣し、これにレビ人のシェマヤ、ネタヌヤ、ゼバデヤ、アサエル、シェミラモテ、ヨナタン、アドニヤ、トビヤ、トブ・アドニヤも同行しました。また祭司からは、エリシャマとヨラムも同行しました。彼らは、『主の律法の書』の写しを持ってユダのすべての町々を巡り、人々に聖書を教えました。
- Nova Versão Internacional - No terceiro ano de seu reinado, ele enviou seus oficiais Bene-Hail, Obadias, Zacarias, Natanael e Micaías para ensinarem nas cidades de Judá.
- Hoffnung für alle - In seinem 3. Regierungsjahr beschloss Joschafat, alle Bewohner von Juda im Gesetz Gottes unterrichten zu lassen. Er beauftragte damit seine Beamten Ben-Hajil, Obadja, Secharja, Netanel und Michaja;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปีที่สามแห่งรัชกาลของเยโฮชาฟัท พระองค์ได้ทรงส่งบรรดาเจ้าหน้าที่ได้แก่ เบนฮายิล โอบาดีห์ เศคาริยาห์ เนธันเอล และมีคายาห์ ไปสอนในเมืองต่างๆ ของยูดาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในปีที่สามของรัชสมัยของท่าน ท่านให้เบนฮาอิล โอบาดีห์ เศคาริยาห์ เนธันเอล และมิคายาห์ ซึ่งเป็นข้าราชการของท่าน ไปสอนตามเมืองต่างๆ ของยูดาห์
交叉引用
- Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- Lu-ca 4:43 - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
- Lu-ca 4:44 - Vậy Ngài tiếp tục đi khắp xứ Giu-đê, giảng dạy trong các hội đường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
- Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
- Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Nê-hê-mi 8:13 - Qua ngày hôm sau, các trưởng tộc họ, thầy tế lễ và người Lê-vi đến gặp E-xơ-ra để học hỏi luật lệ cặn kẽ hơn.
- Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
- 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- Nê-hê-mi 9:3 - Luật Đức Chúa Trời được đọc lớn tiếng suốt ba giờ. Sau đó, dân chúng xưng tội và thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình chừng ba giờ nữa.
- Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
- Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
- Mác 4:2 - Ngài dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ, một trong những ẩn dụ đó là:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
- Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
- 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
- 2 Sử Ký 35:3 - Vua ban lệnh cho các người Lê-vi đã từng dạy dỗ cho người Ít-ra-ên và đã được biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu: “Các ngươi hãy đặt Hòm Giao Ước thánh trong Đền Thờ mà Sa-lô-môn, con Đa-vít, vua Ít-ra-ên, đã xây cất. Các ngươi không cần phải khiêng trên vai. Bây giờ, hãy phục vụ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi và con dân Ít-ra-ên của Ngài.