Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 以色列人在犹大人面前逃跑, 神将他们交在犹大人手里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人在犹大人面前逃跑,上帝将他们交在犹大人手里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人在犹大人面前逃跑, 神将他们交在犹大人手里。
  • 当代译本 - 以色列人从犹大人面前逃跑,上帝把他们交在犹大人手中。
  • 圣经新译本 - 以色列人在犹大人面前逃跑; 神把他们交在犹大人手里。
  • 中文标准译本 - 以色列人在犹大人面前逃跑,神把他们交在犹大人手中。
  • 现代标点和合本 - 以色列人在犹大人面前逃跑,神将他们交在犹大人手里。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人在犹大人面前逃跑,上帝将他们交在犹大人手里。
  • New International Version - The Israelites fled before Judah, and God delivered them into their hands.
  • New International Reader's Version - The Israelites ran away from them. God handed Israel over to Judah.
  • English Standard Version - The men of Israel fled before Judah, and God gave them into their hand.
  • New Living Translation - The Israelite army fled from Judah, and God handed them over to Judah in defeat.
  • Christian Standard Bible - So the Israelites fled before Judah, and God handed them over to them.
  • New American Standard Bible - When the sons of Israel fled from Judah, God handed them over to them.
  • New King James Version - And the children of Israel fled before Judah, and God delivered them into their hand.
  • Amplified Bible - And the sons of Israel fled before Judah, and God handed over the sons of Israel to them.
  • American Standard Version - And the children of Israel fled before Judah; and God delivered them into their hand.
  • King James Version - And the children of Israel fled before Judah: and God delivered them into their hand.
  • New English Translation - The Israelites fled from before the Judahite army, and God handed them over to the men of Judah.
  • World English Bible - The children of Israel fled before Judah, and God delivered them into their hand.
  • 新標點和合本 - 以色列人在猶大人面前逃跑,神將他們交在猶大人手裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人在猶大人面前逃跑,上帝將他們交在猶大人手裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人在猶大人面前逃跑, 神將他們交在猶大人手裏。
  • 當代譯本 - 以色列人從猶大人面前逃跑,上帝把他們交在猶大人手中。
  • 聖經新譯本 - 以色列人在猶大人面前逃跑; 神把他們交在猶大人手裡。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人從 猶大 人面前逃跑;上帝將他們交在 猶大 人手裏。
  • 中文標準譯本 - 以色列人在猶大人面前逃跑,神把他們交在猶大人手中。
  • 現代標點和合本 - 以色列人在猶大人面前逃跑,神將他們交在猶大人手裡。
  • 文理和合譯本 - 以色列人遁、上帝付之猶大人手、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族遁逃、上帝付之與猶大人手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人遁於 猶大 人前、天主付之於 猶大 人手、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas intentaron huir, pero Dios los entregó al poder de Judá.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне побежали перед иудеями, и Бог отдал их им в руки.
  • Восточный перевод - Исраильтяне побежали перед иудеями, и Всевышний отдал их в руки воинов Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне побежали перед иудеями, и Аллах отдал их в руки воинов Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне побежали перед иудеями, и Всевышний отдал их в руки воинов Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes d’Israël s’enfuirent devant Juda, et Dieu donna aux Judéens la victoire sur eux.
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fugiram dos soldados de Judá, e Deus os entregou nas mãos deles.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten ergriffen die Flucht, aber Gott gab sie in die Gewalt der Judäer,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลพ่ายหนีต่อหน้ายูดาห์ และพระเจ้าทรงมอบพวกเขาไว้ในมือยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​เตลิด​หนี​ไป​ต่อ​หน้า​ยูดาห์ และ​พระ​เจ้า​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​ยูดาห์
交叉引用
  • Thẩm Phán 11:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã cho họ thắng Vua Si-hôn. Vậy nên Ít-ra-ên chiếm đất A-mô-rít,
  • Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã phó Vua Óc và toàn quân của vua vào tay chúng ta, và chúng ta đã đánh bại, không để ai sống sót.
  • Thẩm Phán 1:4 - Người Giu-đa xuất trận, Chúa Hằng Hữu cho họ chiến thắng người Ca-na-an và người Phê-rết, giết 10.000 người ở Bê-xéc.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 以色列人在犹大人面前逃跑, 神将他们交在犹大人手里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人在犹大人面前逃跑,上帝将他们交在犹大人手里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人在犹大人面前逃跑, 神将他们交在犹大人手里。
  • 当代译本 - 以色列人从犹大人面前逃跑,上帝把他们交在犹大人手中。
  • 圣经新译本 - 以色列人在犹大人面前逃跑; 神把他们交在犹大人手里。
  • 中文标准译本 - 以色列人在犹大人面前逃跑,神把他们交在犹大人手中。
  • 现代标点和合本 - 以色列人在犹大人面前逃跑,神将他们交在犹大人手里。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人在犹大人面前逃跑,上帝将他们交在犹大人手里。
  • New International Version - The Israelites fled before Judah, and God delivered them into their hands.
  • New International Reader's Version - The Israelites ran away from them. God handed Israel over to Judah.
  • English Standard Version - The men of Israel fled before Judah, and God gave them into their hand.
  • New Living Translation - The Israelite army fled from Judah, and God handed them over to Judah in defeat.
  • Christian Standard Bible - So the Israelites fled before Judah, and God handed them over to them.
  • New American Standard Bible - When the sons of Israel fled from Judah, God handed them over to them.
  • New King James Version - And the children of Israel fled before Judah, and God delivered them into their hand.
  • Amplified Bible - And the sons of Israel fled before Judah, and God handed over the sons of Israel to them.
  • American Standard Version - And the children of Israel fled before Judah; and God delivered them into their hand.
  • King James Version - And the children of Israel fled before Judah: and God delivered them into their hand.
  • New English Translation - The Israelites fled from before the Judahite army, and God handed them over to the men of Judah.
  • World English Bible - The children of Israel fled before Judah, and God delivered them into their hand.
  • 新標點和合本 - 以色列人在猶大人面前逃跑,神將他們交在猶大人手裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人在猶大人面前逃跑,上帝將他們交在猶大人手裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人在猶大人面前逃跑, 神將他們交在猶大人手裏。
  • 當代譯本 - 以色列人從猶大人面前逃跑,上帝把他們交在猶大人手中。
  • 聖經新譯本 - 以色列人在猶大人面前逃跑; 神把他們交在猶大人手裡。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人從 猶大 人面前逃跑;上帝將他們交在 猶大 人手裏。
  • 中文標準譯本 - 以色列人在猶大人面前逃跑,神把他們交在猶大人手中。
  • 現代標點和合本 - 以色列人在猶大人面前逃跑,神將他們交在猶大人手裡。
  • 文理和合譯本 - 以色列人遁、上帝付之猶大人手、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族遁逃、上帝付之與猶大人手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人遁於 猶大 人前、天主付之於 猶大 人手、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas intentaron huir, pero Dios los entregó al poder de Judá.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне побежали перед иудеями, и Бог отдал их им в руки.
  • Восточный перевод - Исраильтяне побежали перед иудеями, и Всевышний отдал их в руки воинов Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне побежали перед иудеями, и Аллах отдал их в руки воинов Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне побежали перед иудеями, и Всевышний отдал их в руки воинов Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes d’Israël s’enfuirent devant Juda, et Dieu donna aux Judéens la victoire sur eux.
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fugiram dos soldados de Judá, e Deus os entregou nas mãos deles.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten ergriffen die Flucht, aber Gott gab sie in die Gewalt der Judäer,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลพ่ายหนีต่อหน้ายูดาห์ และพระเจ้าทรงมอบพวกเขาไว้ในมือยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​เตลิด​หนี​ไป​ต่อ​หน้า​ยูดาห์ และ​พระ​เจ้า​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​ยูดาห์
  • Thẩm Phán 11:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã cho họ thắng Vua Si-hôn. Vậy nên Ít-ra-ên chiếm đất A-mô-rít,
  • Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã phó Vua Óc và toàn quân của vua vào tay chúng ta, và chúng ta đã đánh bại, không để ai sống sót.
  • Thẩm Phán 1:4 - Người Giu-đa xuất trận, Chúa Hằng Hữu cho họ chiến thắng người Ca-na-an và người Phê-rết, giết 10.000 người ở Bê-xéc.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
圣经
资源
计划
奉献