Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán với Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời rằng:
  • 新标点和合本 - 但耶和华的话临到神人示玛雅说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华的话临到神人示玛雅,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华的话临到神人示玛雅,说:
  • 当代译本 - 然而,耶和华上帝对祂的仆人示玛雅说:
  • 圣经新译本 - 但耶和华的话临到神人示玛雅,说:
  • 中文标准译本 - 但耶和华的话语临到神人示玛雅,说:
  • 现代标点和合本 - 但耶和华的话临到神人示玛雅说:
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华的话临到神人示玛雅说:
  • New International Version - But this word of the Lord came to Shemaiah the man of God:
  • New International Reader's Version - But a message came to Shemaiah from the Lord. Shemaiah was a man of God. The Lord said to him,
  • English Standard Version - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God:
  • New Living Translation - But the Lord said to Shemaiah, the man of God,
  • The Message - At the same time the word of God came to Shemaiah, a holy man, “Tell this to Rehoboam son of Solomon, king of Judah, along with all the Israelites in Judah and Benjamin, This is God’s word: Don’t march out; don’t fight against your brothers the Israelites. Go back home, every last one of you; I’m in charge here.” And they did it; they did what God said and went home.
  • Christian Standard Bible - But the word of the Lord came to Shemaiah, the man of God:
  • New American Standard Bible - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • New King James Version - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • Amplified Bible - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • American Standard Version - But the word of Jehovah came to Shemaiah the man of God, saying,
  • King James Version - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • New English Translation - But the Lord told Shemaiah the prophet,
  • World English Bible - But Yahweh’s word came to Shemaiah the man of God, saying,
  • 新標點和合本 - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅,說:
  • 當代譯本 - 然而,耶和華上帝對祂的僕人示瑪雅說:
  • 聖經新譯本 - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅,說:
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主的話卻傳與神人 示瑪雅 ,說:
  • 中文標準譯本 - 但耶和華的話語臨到神人示瑪雅,說:
  • 現代標點和合本 - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭上帝僕示瑪雅曰、
  • 文理委辦譯本 - 上帝命其僕示罵雅曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命神人 示瑪雅 曰、
  • Nueva Versión Internacional - Pero la palabra del Señor vino a Semaías, hombre de Dios, y le dio este mensaje:
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 예언자 스마야를 통하 여 르호보암과 그리고 유다와 베냐민 지파 모든 사람들에게 이렇게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Шемае, Божьему человеку, было от Бога такое слово:
  • Восточный перевод - Но пророку Шемае было от Всевышнего такое слово:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но пророку Шемае было от Аллаха такое слово:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но пророку Шемае было от Всевышнего такое слово:
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel adressa le message suivant à Shemaya, homme de Dieu :
  • リビングバイブル - その時、主は預言者シェマヤに命じました。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, veio esta palavra do Senhor a Semaías, homem de Deus:
  • Hoffnung für alle - Doch da sprach der Herr zum Propheten Schemaja:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเชไมอาห์คนของพระเจ้าว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​เชไมยาห์​คน​ของ​พระ​เจ้า​ดังนี้​คือ
交叉引用
  • 1 Các Vua 12:22 - Đức Chúa Trời phán bảo Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời, như sau:
  • 1 Các Vua 12:23 - “Hãy nói với Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người thuộc hai đại tộc Giu-đa, Bên-gia-min cùng mọi người khác rằng:
  • 1 Các Vua 12:24 - Chúa Hằng Hữu cấm các ngươi đi đánh anh em mình là người Ít-ra-ên. Mỗi người phải trở về nhà mình, vì việc này do Ta định liệu.” Mọi người vâng lời Chúa; ai về nhà nấy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 12:5 - Tiên tri Sê-ma-gia yết kiến Rô-bô-am và gặp các lãnh đạo Giu-đa, đang tị nạn tại Giê-ru-sa-lem vì Si-sắc. Sê-ma-gia nói với họ: “Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi lìa bỏ Ta, nên Ta cũng lìa bỏ các ngươi vào tay Si-sắc.”
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 12:15 - Các chi tiết về cuộc trị vì của Rô-bô-am đều được ghi chép đầy đủ trong Sách của Nhà Tiên Tri Sê-ma-gia và Sách của Nhà Tiên Kiến Y-đô. Chiến tranh giữa Rô-bô-am và Giê-rô-bô-am diễn ra liên tục.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán với Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời rằng:
  • 新标点和合本 - 但耶和华的话临到神人示玛雅说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华的话临到神人示玛雅,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华的话临到神人示玛雅,说:
  • 当代译本 - 然而,耶和华上帝对祂的仆人示玛雅说:
  • 圣经新译本 - 但耶和华的话临到神人示玛雅,说:
  • 中文标准译本 - 但耶和华的话语临到神人示玛雅,说:
  • 现代标点和合本 - 但耶和华的话临到神人示玛雅说:
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华的话临到神人示玛雅说:
  • New International Version - But this word of the Lord came to Shemaiah the man of God:
  • New International Reader's Version - But a message came to Shemaiah from the Lord. Shemaiah was a man of God. The Lord said to him,
  • English Standard Version - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God:
  • New Living Translation - But the Lord said to Shemaiah, the man of God,
  • The Message - At the same time the word of God came to Shemaiah, a holy man, “Tell this to Rehoboam son of Solomon, king of Judah, along with all the Israelites in Judah and Benjamin, This is God’s word: Don’t march out; don’t fight against your brothers the Israelites. Go back home, every last one of you; I’m in charge here.” And they did it; they did what God said and went home.
  • Christian Standard Bible - But the word of the Lord came to Shemaiah, the man of God:
  • New American Standard Bible - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • New King James Version - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • Amplified Bible - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • American Standard Version - But the word of Jehovah came to Shemaiah the man of God, saying,
  • King James Version - But the word of the Lord came to Shemaiah the man of God, saying,
  • New English Translation - But the Lord told Shemaiah the prophet,
  • World English Bible - But Yahweh’s word came to Shemaiah the man of God, saying,
  • 新標點和合本 - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅,說:
  • 當代譯本 - 然而,耶和華上帝對祂的僕人示瑪雅說:
  • 聖經新譯本 - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅,說:
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主的話卻傳與神人 示瑪雅 ,說:
  • 中文標準譯本 - 但耶和華的話語臨到神人示瑪雅,說:
  • 現代標點和合本 - 但耶和華的話臨到神人示瑪雅說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭上帝僕示瑪雅曰、
  • 文理委辦譯本 - 上帝命其僕示罵雅曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命神人 示瑪雅 曰、
  • Nueva Versión Internacional - Pero la palabra del Señor vino a Semaías, hombre de Dios, y le dio este mensaje:
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 예언자 스마야를 통하 여 르호보암과 그리고 유다와 베냐민 지파 모든 사람들에게 이렇게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Шемае, Божьему человеку, было от Бога такое слово:
  • Восточный перевод - Но пророку Шемае было от Всевышнего такое слово:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но пророку Шемае было от Аллаха такое слово:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но пророку Шемае было от Всевышнего такое слово:
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel adressa le message suivant à Shemaya, homme de Dieu :
  • リビングバイブル - その時、主は預言者シェマヤに命じました。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, veio esta palavra do Senhor a Semaías, homem de Deus:
  • Hoffnung für alle - Doch da sprach der Herr zum Propheten Schemaja:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเชไมอาห์คนของพระเจ้าว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​เชไมยาห์​คน​ของ​พระ​เจ้า​ดังนี้​คือ
  • 1 Các Vua 12:22 - Đức Chúa Trời phán bảo Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời, như sau:
  • 1 Các Vua 12:23 - “Hãy nói với Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người thuộc hai đại tộc Giu-đa, Bên-gia-min cùng mọi người khác rằng:
  • 1 Các Vua 12:24 - Chúa Hằng Hữu cấm các ngươi đi đánh anh em mình là người Ít-ra-ên. Mỗi người phải trở về nhà mình, vì việc này do Ta định liệu.” Mọi người vâng lời Chúa; ai về nhà nấy.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 12:5 - Tiên tri Sê-ma-gia yết kiến Rô-bô-am và gặp các lãnh đạo Giu-đa, đang tị nạn tại Giê-ru-sa-lem vì Si-sắc. Sê-ma-gia nói với họ: “Chúa Hằng Hữu phán: Vì các ngươi lìa bỏ Ta, nên Ta cũng lìa bỏ các ngươi vào tay Si-sắc.”
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 12:15 - Các chi tiết về cuộc trị vì của Rô-bô-am đều được ghi chép đầy đủ trong Sách của Nhà Tiên Tri Sê-ma-gia và Sách của Nhà Tiên Kiến Y-đô. Chiến tranh giữa Rô-bô-am và Giê-rô-bô-am diễn ra liên tục.
圣经
资源
计划
奉献