逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
- 新标点和合本 - 他是自高自大,一无所知,专好问难,争辩言词,从此就生出嫉妒、纷争、毁谤、妄疑,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他是自高自大,一无所知,专好争辩,擅于舌战,因而生出嫉妒、纷争、毁谤、恶意猜疑,
- 和合本2010(神版-简体) - 他是自高自大,一无所知,专好争辩,擅于舌战,因而生出嫉妒、纷争、毁谤、恶意猜疑,
- 当代译本 - 他就是狂妄自大、一无所知。这种人专好问难,争辩字句,结果引起嫉妒、纷争、毁谤和猜忌,
- 圣经新译本 - 他是自高自大,一无所知,反而专好问难争辩,由此产生妒忌、纷争、毁谤、恶意的猜疑,
- 中文标准译本 - 那么他就成了自以为是的人,什么都不知道,只对辩论和言词上的争执有病态的嗜好,由此引发嫉妒、纷争、毁谤、恶意的猜疑;
- 现代标点和合本 - 他是自高自大,一无所知,专好问难,争辩言辞,从此就生出嫉妒、纷争、毁谤、妄疑,
- 和合本(拼音版) - 他是自高自大,一无所知,专好问难,争辩言词,从此就生出嫉妒、纷争、毁谤、妄疑,
- New International Version - they are conceited and understand nothing. They have an unhealthy interest in controversies and quarrels about words that result in envy, strife, malicious talk, evil suspicions
- New International Reader's Version - Then that person is proud and doesn’t understand anything. They like to argue more than they should. They can’t agree about what words mean. All of this results in wanting what others have. It causes fighting, harmful talk, and evil distrust.
- English Standard Version - he is puffed up with conceit and understands nothing. He has an unhealthy craving for controversy and for quarrels about words, which produce envy, dissension, slander, evil suspicions,
- New Living Translation - Anyone who teaches something different is arrogant and lacks understanding. Such a person has an unhealthy desire to quibble over the meaning of words. This stirs up arguments ending in jealousy, division, slander, and evil suspicions.
- Christian Standard Bible - he is conceited and understands nothing, but has an unhealthy interest in disputes and arguments over words. From these come envy, quarreling, slander, evil suspicions,
- New American Standard Bible - he is conceited and understands nothing; but he has a sick craving for controversial questions and disputes about words, from which come envy, strife, abusive language, evil suspicions,
- New King James Version - he is proud, knowing nothing, but is obsessed with disputes and arguments over words, from which come envy, strife, reviling, evil suspicions,
- Amplified Bible - he is conceited and woefully ignorant [understanding nothing]. He has a morbid interest in controversial questions and disputes about words, which produces envy, quarrels, verbal abuse, evil suspicions,
- American Standard Version - he is puffed up, knowing nothing, but doting about questionings and disputes of words, whereof cometh envy, strife, railings, evil surmisings,
- King James Version - He is proud, knowing nothing, but doting about questions and strifes of words, whereof cometh envy, strife, railings, evil surmisings,
- New English Translation - he is conceited and understands nothing, but has an unhealthy interest in controversies and verbal disputes. This gives rise to envy, dissension, slanders, evil suspicions,
- World English Bible - he is conceited, knowing nothing, but obsessed with arguments, disputes, and word battles, from which come envy, strife, insulting, evil suspicions,
- 新標點和合本 - 他是自高自大,一無所知,專好問難,爭辯言詞,從此就生出嫉妒、紛爭、毀謗、妄疑,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是自高自大,一無所知,專好爭辯,擅於舌戰,因而生出嫉妒、紛爭、毀謗、惡意猜疑,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他是自高自大,一無所知,專好爭辯,擅於舌戰,因而生出嫉妒、紛爭、毀謗、惡意猜疑,
- 當代譯本 - 他就是狂妄自大、一無所知。這種人專好問難,爭辯字句,結果引起嫉妒、紛爭、毀謗和猜忌,
- 聖經新譯本 - 他是自高自大,一無所知,反而專好問難爭辯,由此產生妒忌、紛爭、毀謗、惡意的猜疑,
- 呂振中譯本 - 他是蒙於傲氣,甚麼也不懂,只有好辯論和鬪爭言詞的弊病;從而生出嫉妒、紛爭、毁謗 、惡性猜疑,
- 中文標準譯本 - 那麼他就成了自以為是的人,什麼都不知道,只對辯論和言詞上的爭執有病態的嗜好,由此引發嫉妒、紛爭、毀謗、惡意的猜疑;
- 現代標點和合本 - 他是自高自大,一無所知,專好問難,爭辯言辭,從此就生出嫉妒、紛爭、毀謗、妄疑,
- 文理和合譯本 - 乃自衒無知、惟務言詞之爭辯、致生媢嫉、爭競、訕謗、妄疑、
- 文理委辦譯本 - 無知而自衒、辯論是務、言啟爭端、媢嫉爭競、訕謗惡意、由此而生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人乃心驕、一無所知、專好辯問鬥辭、由此生妒嫉、爭競、訕謗、妄疑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是必妄自尊大、懵然無知者也。若輩酖心空言辯論、於是嫉妒紛爭、詆毀猜忌、無所不至、
- Nueva Versión Internacional - es un obstinado que nada entiende. Ese tal padece del afán enfermizo de provocar discusiones inútiles que generan envidias, discordias, insultos, suspicacias
- 현대인의 성경 - 교만하여 아무것도 알지 못하고 변론과 논쟁을 좋아합니다. 그런 데서 시기와 다툼과 모독하는 말과 좋지 못한 의심이 생깁니다.
- Новый Русский Перевод - тот заносчив, но не имеет знания. У него есть лишь нездоровое желание спорить и вести праздные дебаты, что лишь рождает зависть, распри, кощунство, недобрые подозрения
- Восточный перевод - тот заносчив, но не имеет знания. У него есть лишь нездоровое желание спорить и вести праздные дебаты, что лишь рождает зависть, распри, злоречие, недобрые подозрения
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тот заносчив, но не имеет знания. У него есть лишь нездоровое желание спорить и вести праздные дебаты, что лишь рождает зависть, распри, злоречие, недобрые подозрения
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тот заносчив, но не имеет знания. У него есть лишь нездоровое желание спорить и вести праздные дебаты, что лишь рождает зависть, распри, злоречие, недобрые подозрения
- La Bible du Semeur 2015 - c’est un homme enflé d’orgueil, un ignorant qui a une passion maladive pour les spéculations et les controverses sur des mots. Qu’est-ce qui en résulte ? Des jalousies, des disputes, des dénigrements réciproques, des soupçons malveillants,
- リビングバイブル - 違った教えを広める人がいれば、それは高慢のなせるわざであり、自分の無知をさらけ出す行為だとみなしなさい。つまり、キリストのことばをいい加減に解釈し、ねたみや怒りにかられて議論を果てしなく続け、その結果、非難や争い、不信のとりこになるのです。
- Nestle Aland 28 - τετύφωται, μηδὲν ἐπιστάμενος, ἀλλὰ νοσῶν περὶ ζητήσεις καὶ λογομαχίας, ἐξ ὧν γίνεται φθόνος ἔρις βλασφημίαι, ὑπόνοιαι πονηραί,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τετύφωται μηδὲν ἐπιστάμενος, ἀλλὰ νοσῶν περὶ ζητήσεις καὶ λογομαχίας, ἐξ ὧν γίνεται φθόνος, ἔρις, βλασφημίαι, ὑπόνοιαι πονηραί,
- Nova Versão Internacional - é orgulhoso e nada entende. Esse tal mostra um interesse doentio por controvérsias e contendas acerca de palavras, que resultam em inveja, brigas, difamações, suspeitas malignas
- Hoffnung für alle - der nimmt nur sich selbst wichtig, weiß aber überhaupt nichts. Solche Leute sind aufgeblasen und zetteln spitzfindige Auseinandersetzungen und fruchtlose Streitgespräche an. So entstehen Neid, Zank, böses Gerede und gemeine Verdächtigungen. Ja, diese Leute sind wie von einer Seuche befallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นก็จองหองลืมตัวและไม่เข้าใจอะไรเลย เขามัวแต่หมกมุ่นกับการถกเถียงโต้แย้งเรื่องคำต่างๆ ซึ่งทำให้เกิดการอิจฉา การแก่งแย่งชิงดี การใส่ร้าย การระแวงกันอันร้ายกาจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้นั้นก็เป็นคนหยิ่งผยองและไม่เข้าใจสิ่งใด เขาชอบใส่ใจในเรื่องปัญหาโต้แย้ง และวิวาทในเรื่องคำพูดอันเป็นเหตุให้เกิดการอิจฉา มีความเห็นที่ไม่ลงรอยกัน ว่าร้าย ไม่ไว้วางใจกัน
交叉引用
- Châm Ngôn 25:14 - Hứa cho, nhưng chẳng giữ lời, giống như có mây, có gió, rồi lại chẳng mưa.
- Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
- 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Châm Ngôn 26:12 - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
- Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- 1 Cô-rinh-tô 11:16 - Nhưng nếu ai muốn tranh luận về vấn đề này, tôi xin thưa: chúng tôi—và các Hội Thánh của Đức Chúa Trời—không có tục lệ nào khác.
- 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
- Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
- Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
- 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:15 - Nhưng đây chỉ là vấn đề ngôn từ, danh hiệu, giáo luật của các anh; chính các anh phải tự giải quyết lấy! Tôi không xét xử các vụ đó!”
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
- Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
- Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Châm Ngôn 13:7 - Có người tỏ vẻ giàu mà chẳng có chi; có người làm bộ nghèo mà giàu nứt vách.
- Ga-la-ti 6:3 - Người nào tự tôn tự đại, không chịu giúp đỡ anh chị em, là người vô dụng, chỉ tự lừa dối mà thôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
- Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
- Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
- 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
- 1 Ti-mô-thê 1:7 - Họ muốn làm thầy dạy luật mà không hiểu điều mình nói và tin tưởng.
- 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
- 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
- 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
- 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
- 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.