Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người tự khoe về “tri thức” ấy mà mất đức tin. Cầu chúc con hằng hưởng được ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 已经有人自称有这学问,就偏离了真道。 愿恩惠常与你们同在!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人自称有这知识而偏离了信仰。 愿恩惠与你们同在!
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人自称有这知识而偏离了信仰。 愿恩惠与你们同在!
  • 当代译本 - 有些自称有这种学问的人已经偏离了信仰。 愿恩典与你们同在!
  • 圣经新译本 - 有些人自称有这知识,就偏离了真道。愿恩惠与你们同在。
  • 中文标准译本 - 有些人自称有这些“知识”,就在信仰上偏离了。 愿恩典与你们 同在!
  • 现代标点和合本 - 已经有人自称有这学问,就偏离了真道。 愿恩惠常与你们同在!
  • 和合本(拼音版) - 已经有人自称有这学问,就偏离了真道。 愿恩惠常与你们同在!
  • New International Version - which some have professed and in so doing have departed from the faith. Grace be with you all.
  • New International Reader's Version - Some people believe them. By doing that they have turned away from the faith. May God’s grace be with you all.
  • English Standard Version - for by professing it some have swerved from the faith. Grace be with you.
  • New Living Translation - Some people have wandered from the faith by following such foolishness. May God’s grace be with you all.
  • Christian Standard Bible - By professing it, some people have departed from the faith. Grace be with you all.
  • New American Standard Bible - which some have professed and thereby have gone astray from the faith. Grace be with you.
  • New King James Version - by professing it some have strayed concerning the faith. Grace be with you. Amen.
  • Amplified Bible - which some have professed and by doing so have erred (missed the mark) and strayed from the faith. Grace be with you.
  • American Standard Version - which some professing have erred concerning the faith. Grace be with you.
  • King James Version - Which some professing have erred concerning the faith. Grace be with thee. Amen.
  • New English Translation - By professing it, some have strayed from the faith. Grace be with you all.
  • World English Bible - which some profess, and thus have wandered from the faith. Grace be with you. Amen.
  • 新標點和合本 - 已經有人自稱有這學問,就偏離了真道。 願恩惠常與你們同在!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人自稱有這知識而偏離了信仰。 願恩惠與你們同在!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人自稱有這知識而偏離了信仰。 願恩惠與你們同在!
  • 當代譯本 - 有些自稱有這種學問的人已經偏離了信仰。 願恩典與你們同在!
  • 聖經新譯本 - 有些人自稱有這知識,就偏離了真道。願恩惠與你們同在。
  • 呂振中譯本 - 有人自許為有這知識,就在信仰的事上失了正鵠。 願恩惠與你們同在!
  • 中文標準譯本 - 有些人自稱有這些「知識」,就在信仰上偏離了。 願恩典與你們 同在!
  • 現代標點和合本 - 已經有人自稱有這學問,就偏離了真道。 願恩惠常與你們同在!
  • 文理和合譯本 - 有人以此自許、而於道則失之矣、○願恩偕爾曹焉、
  • 文理委辦譯本 - 若以小智為智、是背信主之道、惟願爾得恩焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋有人從之、而迷失信主之道、願恩寵偕爾眾、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人固有鶩於博覽、而昧於真道者焉。 願聖寵常與汝等偕。
  • Nueva Versión Internacional - Algunos, por abrazarla, se han desviado de la fe. Que la gracia sea con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 이런 지식을 가졌다는 사람들이 믿음에서 떠나고 말았습니다. 하나님의 은혜가 여러분과 함께하기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Увлекшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами .
  • Восточный перевод - Увлёкшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увлёкшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увлёкшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour s’y être attachés, plusieurs se sont égarés très loin de la foi. Que la grâce soit avec vous !
  • リビングバイブル - 彼らの中には、人生で最も大切なものを見失った者、すなわち、もう神のことなど知らないと言う者がいるのです。 神の恵みが、あなたがたと共にありますように。
  • Nestle Aland 28 - ἥν τινες ἐπαγγελλόμενοι περὶ τὴν πίστιν ἠστόχησαν. Ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἥν τινες ἐπαγγελλόμενοι περὶ τὴν πίστιν ἠστόχησαν. ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - professando-o, alguns desviaram-se da fé. A graça seja com vocês.
  • Hoffnung für alle - Manche sind schon vom Glauben abgekommen, weil sie sich darauf eingelassen haben. Gottes Gnade sei mit euch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งบางคนได้รับไว้จึงหลงเตลิดไปจากความเชื่อ ขอพระคุณดำรงอยู่กับพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ได้​ประกาศ​ตัว​ว่า​มี​ความ​รู้ แต่​ก็​พลาด​เป้าหมาย​ไป​จาก​ความ​เชื่อ ขอ​พระ​คุณ​จง​อยู่​กับ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เถิด
交叉引用
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • Tích 3:15 - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 13:25 - Cầu Chúa ban ân sủng cho tất cả anh chị em.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người tự khoe về “tri thức” ấy mà mất đức tin. Cầu chúc con hằng hưởng được ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 已经有人自称有这学问,就偏离了真道。 愿恩惠常与你们同在!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人自称有这知识而偏离了信仰。 愿恩惠与你们同在!
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人自称有这知识而偏离了信仰。 愿恩惠与你们同在!
  • 当代译本 - 有些自称有这种学问的人已经偏离了信仰。 愿恩典与你们同在!
  • 圣经新译本 - 有些人自称有这知识,就偏离了真道。愿恩惠与你们同在。
  • 中文标准译本 - 有些人自称有这些“知识”,就在信仰上偏离了。 愿恩典与你们 同在!
  • 现代标点和合本 - 已经有人自称有这学问,就偏离了真道。 愿恩惠常与你们同在!
  • 和合本(拼音版) - 已经有人自称有这学问,就偏离了真道。 愿恩惠常与你们同在!
  • New International Version - which some have professed and in so doing have departed from the faith. Grace be with you all.
  • New International Reader's Version - Some people believe them. By doing that they have turned away from the faith. May God’s grace be with you all.
  • English Standard Version - for by professing it some have swerved from the faith. Grace be with you.
  • New Living Translation - Some people have wandered from the faith by following such foolishness. May God’s grace be with you all.
  • Christian Standard Bible - By professing it, some people have departed from the faith. Grace be with you all.
  • New American Standard Bible - which some have professed and thereby have gone astray from the faith. Grace be with you.
  • New King James Version - by professing it some have strayed concerning the faith. Grace be with you. Amen.
  • Amplified Bible - which some have professed and by doing so have erred (missed the mark) and strayed from the faith. Grace be with you.
  • American Standard Version - which some professing have erred concerning the faith. Grace be with you.
  • King James Version - Which some professing have erred concerning the faith. Grace be with thee. Amen.
  • New English Translation - By professing it, some have strayed from the faith. Grace be with you all.
  • World English Bible - which some profess, and thus have wandered from the faith. Grace be with you. Amen.
  • 新標點和合本 - 已經有人自稱有這學問,就偏離了真道。 願恩惠常與你們同在!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人自稱有這知識而偏離了信仰。 願恩惠與你們同在!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人自稱有這知識而偏離了信仰。 願恩惠與你們同在!
  • 當代譯本 - 有些自稱有這種學問的人已經偏離了信仰。 願恩典與你們同在!
  • 聖經新譯本 - 有些人自稱有這知識,就偏離了真道。願恩惠與你們同在。
  • 呂振中譯本 - 有人自許為有這知識,就在信仰的事上失了正鵠。 願恩惠與你們同在!
  • 中文標準譯本 - 有些人自稱有這些「知識」,就在信仰上偏離了。 願恩典與你們 同在!
  • 現代標點和合本 - 已經有人自稱有這學問,就偏離了真道。 願恩惠常與你們同在!
  • 文理和合譯本 - 有人以此自許、而於道則失之矣、○願恩偕爾曹焉、
  • 文理委辦譯本 - 若以小智為智、是背信主之道、惟願爾得恩焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋有人從之、而迷失信主之道、願恩寵偕爾眾、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人固有鶩於博覽、而昧於真道者焉。 願聖寵常與汝等偕。
  • Nueva Versión Internacional - Algunos, por abrazarla, se han desviado de la fe. Que la gracia sea con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 이런 지식을 가졌다는 사람들이 믿음에서 떠나고 말았습니다. 하나님의 은혜가 여러분과 함께하기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Увлекшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами .
  • Восточный перевод - Увлёкшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увлёкшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увлёкшись этим, некоторые ушли в сторону от веры. Пусть благодать будет с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour s’y être attachés, plusieurs se sont égarés très loin de la foi. Que la grâce soit avec vous !
  • リビングバイブル - 彼らの中には、人生で最も大切なものを見失った者、すなわち、もう神のことなど知らないと言う者がいるのです。 神の恵みが、あなたがたと共にありますように。
  • Nestle Aland 28 - ἥν τινες ἐπαγγελλόμενοι περὶ τὴν πίστιν ἠστόχησαν. Ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἥν τινες ἐπαγγελλόμενοι περὶ τὴν πίστιν ἠστόχησαν. ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - professando-o, alguns desviaram-se da fé. A graça seja com vocês.
  • Hoffnung für alle - Manche sind schon vom Glauben abgekommen, weil sie sich darauf eingelassen haben. Gottes Gnade sei mit euch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งบางคนได้รับไว้จึงหลงเตลิดไปจากความเชื่อ ขอพระคุณดำรงอยู่กับพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​ได้​ประกาศ​ตัว​ว่า​มี​ความ​รู้ แต่​ก็​พลาด​เป้าหมาย​ไป​จาก​ความ​เชื่อ ขอ​พระ​คุณ​จง​อยู่​กับ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เถิด
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • Tích 3:15 - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 13:25 - Cầu Chúa ban ân sủng cho tất cả anh chị em.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
圣经
资源
计划
奉献