Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
  • 新标点和合本 - 提摩太啊,你要保守所托付你的,躲避世俗的虚谈和那敌真道、似是而非的学问。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 提摩太啊,要持守所给你的托付。要躲避世俗的空谈和那假冒知识的矛盾言论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 提摩太啊,要持守所给你的托付。要躲避世俗的空谈和那假冒知识的矛盾言论。
  • 当代译本 - 提摩太啊,你要持守所托付给你的,避开世俗的空谈和那些违背真理、似是而非的学问。
  • 圣经新译本 - 提摩太啊,你要保守所交托你的,避免世俗的空谈和冒称是知识的那种反调;
  • 中文标准译本 - 哦,提摩太呀!你要保守那所受的托付,避开那些不敬神的空谈和假冒知识之名的反对论。
  • 现代标点和合本 - 提摩太啊,你要保守所托付你的,躲避世俗的虚谈和那敌真道、似是而非的学问。
  • 和合本(拼音版) - 提摩太啊,你要保守所托付你的,躲避世俗的虚谈和那敌真道、似是而非的学问。
  • New International Version - Timothy, guard what has been entrusted to your care. Turn away from godless chatter and the opposing ideas of what is falsely called knowledge,
  • New International Reader's Version - Timothy, guard what God has trusted you with. Turn away from godless chatter. Stay away from opposing ideas that are falsely called knowledge.
  • English Standard Version - O Timothy, guard the deposit entrusted to you. Avoid the irreverent babble and contradictions of what is falsely called “knowledge,”
  • New Living Translation - Timothy, guard what God has entrusted to you. Avoid godless, foolish discussions with those who oppose you with their so-called knowledge.
  • The Message - And oh, my dear Timothy, guard the treasure you were given! Guard it with your life. Avoid the talk-show religion and the practiced confusion of the so-called experts. People caught up in a lot of talk can miss the whole point of faith. Overwhelming grace keep you!
  • Christian Standard Bible - Timothy, guard what has been entrusted to you, avoiding irreverent and empty speech and contradictions from what is falsely called knowledge.
  • New American Standard Bible - Timothy, protect what has been entrusted to you, avoiding worldly, empty chatter and the opposing arguments of what is falsely called “knowledge”—
  • New King James Version - O Timothy! Guard what was committed to your trust, avoiding the profane and idle babblings and contradictions of what is falsely called knowledge—
  • Amplified Bible - O Timothy, guard and keep safe the deposit [of godly truth] entrusted to you, turn away from worldly and godless chatter [with its profane, empty words], and the contradictions of what is falsely called “knowledge”—
  • American Standard Version - O Timothy, guard that which is committed unto thee, turning away from the profane babblings and oppositions of the knowledge which is falsely so called;
  • King James Version - O Timothy, keep that which is committed to thy trust, avoiding profane and vain babblings, and oppositions of science falsely so called:
  • New English Translation - O Timothy, protect what has been entrusted to you. Avoid the profane chatter and absurdities of so-called “knowledge.”
  • World English Bible - Timothy, guard that which is committed to you, turning away from the empty chatter and oppositions of what is falsely called knowledge,
  • 新標點和合本 - 提摩太啊,你要保守所託付你的,躲避世俗的虛談和那敵真道、似是而非的學問。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 提摩太啊,要持守所給你的託付。要躲避世俗的空談和那假冒知識的矛盾言論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 提摩太啊,要持守所給你的託付。要躲避世俗的空談和那假冒知識的矛盾言論。
  • 當代譯本 - 提摩太啊,你要持守所託付給你的,避開世俗的空談和那些違背真理、似是而非的學問。
  • 聖經新譯本 - 提摩太啊,你要保守所交託你的,避免世俗的空談和冒稱是知識的那種反調;
  • 呂振中譯本 - 提摩太 啊,你要保守住所受的託付,要躲避凡俗的空談、和假稱為「知識」之對比論。
  • 中文標準譯本 - 哦,提摩太呀!你要保守那所受的託付,避開那些不敬神的空談和假冒知識之名的反對論。
  • 現代標點和合本 - 提摩太啊,你要保守所託付你的,躲避世俗的虛談和那敵真道、似是而非的學問。
  • 文理和合譯本 - 提摩太乎、宜守所託、遠不經之空談、及偽智之抵禦、
  • 文理委辦譯本 - 提摩太乎、當守所托之命、棄妄論浮詞、偽為智慧之辯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 提摩太 乎、爾當守所託付爾者、避妄論虛詞、及偽稱智慧之辨問、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒂茂德 乎、所授於汝之託付、汝其謹守勿失。凡支離忘本之空談、似是而非之詭辯、皆汝所應深惡而痛絕也。
  • Nueva Versión Internacional - Timoteo, ¡cuida bien lo que se te ha confiado! Evita las discusiones profanas e inútiles, y los argumentos de la falsa ciencia.
  • 현대인의 성경 - 디모데여, 그대는 맡은 일을 잘 실천하시오. 거짓된 지식에서 나오는 모독적인 무가치한 잡담과 변론을 피하시오.
  • Новый Русский Перевод - Тимофей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • Восточный перевод - Тиметей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тиметей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тиметей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Timothée, garde intact ce qui t’a été confié. Evite les discours creux et les arguments de ce que l’on appelle à tort « la connaissance », car ils sont contraires à la foi.
  • リビングバイブル - テモテよ。神から託された任務を完全に果たしなさい。知識を鼻にかけ、無知をさらけ出しているような人と、無益な議論にふけることがないよう気をつけなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ὦ Τιμόθεε, τὴν παραθήκην φύλαξον ἐκτρεπόμενος τὰς βεβήλους κενοφωνίας καὶ ἀντιθέσεις τῆς ψευδωνύμου γνώσεως,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὦ Τιμόθεε, τὴν παραθήκην φύλαξον, ἐκτρεπόμενος τὰς βεβήλους κενοφωνίας καὶ ἀντιθέσεις τῆς ψευδωνύμου γνώσεως,
  • Nova Versão Internacional - Timóteo, guarde o que foi confiado a você. Evite as conversas inúteis e profanas e as ideias contraditórias do que é falsamente chamado conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Lieber Timotheus, bewahre sorgfältig, was Gott dir anvertraut hat! Halte dich fern von allem gottlosen Geschwätz und dem Gerede von Leuten, die eine angeblich so neue Erkenntnis verkünden und damit der rettenden Botschaft widersprechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิโมธีเอ๋ย จงพิทักษ์รักษาสิ่งที่ท่านได้รับมอบหมาย จงหลีกหนีจากการพูดคุยอันไร้สาระ และความคิดขัดแย้งที่สำคัญผิดว่าเป็นความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิโมธี​เอ๋ย จง​รักษา​สิ่ง​ที่​ถูก​มอบ​ให้​อยู่​ใน​ความ​ดูแล​ของ​ท่าน​ไว้​ให้​ดี จง​เลี่ยง​จาก​การ​พูด​ที่​ไร้​คุณธรรม และ​การ​ขัดแย้ง​ใน​การ​โต้​เถียง​ซึ่ง​เรียก​กัน​อย่าง​ผิดๆ ว่า​เป็น “ความ​รู้”
交叉引用
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:21 - (Toàn dân A-thên và kiều dân trong thành rất thích nói và nghe tư tưởng mới lạ.)
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
  • 新标点和合本 - 提摩太啊,你要保守所托付你的,躲避世俗的虚谈和那敌真道、似是而非的学问。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 提摩太啊,要持守所给你的托付。要躲避世俗的空谈和那假冒知识的矛盾言论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 提摩太啊,要持守所给你的托付。要躲避世俗的空谈和那假冒知识的矛盾言论。
  • 当代译本 - 提摩太啊,你要持守所托付给你的,避开世俗的空谈和那些违背真理、似是而非的学问。
  • 圣经新译本 - 提摩太啊,你要保守所交托你的,避免世俗的空谈和冒称是知识的那种反调;
  • 中文标准译本 - 哦,提摩太呀!你要保守那所受的托付,避开那些不敬神的空谈和假冒知识之名的反对论。
  • 现代标点和合本 - 提摩太啊,你要保守所托付你的,躲避世俗的虚谈和那敌真道、似是而非的学问。
  • 和合本(拼音版) - 提摩太啊,你要保守所托付你的,躲避世俗的虚谈和那敌真道、似是而非的学问。
  • New International Version - Timothy, guard what has been entrusted to your care. Turn away from godless chatter and the opposing ideas of what is falsely called knowledge,
  • New International Reader's Version - Timothy, guard what God has trusted you with. Turn away from godless chatter. Stay away from opposing ideas that are falsely called knowledge.
  • English Standard Version - O Timothy, guard the deposit entrusted to you. Avoid the irreverent babble and contradictions of what is falsely called “knowledge,”
  • New Living Translation - Timothy, guard what God has entrusted to you. Avoid godless, foolish discussions with those who oppose you with their so-called knowledge.
  • The Message - And oh, my dear Timothy, guard the treasure you were given! Guard it with your life. Avoid the talk-show religion and the practiced confusion of the so-called experts. People caught up in a lot of talk can miss the whole point of faith. Overwhelming grace keep you!
  • Christian Standard Bible - Timothy, guard what has been entrusted to you, avoiding irreverent and empty speech and contradictions from what is falsely called knowledge.
  • New American Standard Bible - Timothy, protect what has been entrusted to you, avoiding worldly, empty chatter and the opposing arguments of what is falsely called “knowledge”—
  • New King James Version - O Timothy! Guard what was committed to your trust, avoiding the profane and idle babblings and contradictions of what is falsely called knowledge—
  • Amplified Bible - O Timothy, guard and keep safe the deposit [of godly truth] entrusted to you, turn away from worldly and godless chatter [with its profane, empty words], and the contradictions of what is falsely called “knowledge”—
  • American Standard Version - O Timothy, guard that which is committed unto thee, turning away from the profane babblings and oppositions of the knowledge which is falsely so called;
  • King James Version - O Timothy, keep that which is committed to thy trust, avoiding profane and vain babblings, and oppositions of science falsely so called:
  • New English Translation - O Timothy, protect what has been entrusted to you. Avoid the profane chatter and absurdities of so-called “knowledge.”
  • World English Bible - Timothy, guard that which is committed to you, turning away from the empty chatter and oppositions of what is falsely called knowledge,
  • 新標點和合本 - 提摩太啊,你要保守所託付你的,躲避世俗的虛談和那敵真道、似是而非的學問。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 提摩太啊,要持守所給你的託付。要躲避世俗的空談和那假冒知識的矛盾言論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 提摩太啊,要持守所給你的託付。要躲避世俗的空談和那假冒知識的矛盾言論。
  • 當代譯本 - 提摩太啊,你要持守所託付給你的,避開世俗的空談和那些違背真理、似是而非的學問。
  • 聖經新譯本 - 提摩太啊,你要保守所交託你的,避免世俗的空談和冒稱是知識的那種反調;
  • 呂振中譯本 - 提摩太 啊,你要保守住所受的託付,要躲避凡俗的空談、和假稱為「知識」之對比論。
  • 中文標準譯本 - 哦,提摩太呀!你要保守那所受的託付,避開那些不敬神的空談和假冒知識之名的反對論。
  • 現代標點和合本 - 提摩太啊,你要保守所託付你的,躲避世俗的虛談和那敵真道、似是而非的學問。
  • 文理和合譯本 - 提摩太乎、宜守所託、遠不經之空談、及偽智之抵禦、
  • 文理委辦譯本 - 提摩太乎、當守所托之命、棄妄論浮詞、偽為智慧之辯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 提摩太 乎、爾當守所託付爾者、避妄論虛詞、及偽稱智慧之辨問、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒂茂德 乎、所授於汝之託付、汝其謹守勿失。凡支離忘本之空談、似是而非之詭辯、皆汝所應深惡而痛絕也。
  • Nueva Versión Internacional - Timoteo, ¡cuida bien lo que se te ha confiado! Evita las discusiones profanas e inútiles, y los argumentos de la falsa ciencia.
  • 현대인의 성경 - 디모데여, 그대는 맡은 일을 잘 실천하시오. 거짓된 지식에서 나오는 모독적인 무가치한 잡담과 변론을 피하시오.
  • Новый Русский Перевод - Тимофей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • Восточный перевод - Тиметей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тиметей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тиметей, храни то, что тебе вверено. Не занимайся безбожным пустословием и спорами о том, что ложно называют знанием.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Timothée, garde intact ce qui t’a été confié. Evite les discours creux et les arguments de ce que l’on appelle à tort « la connaissance », car ils sont contraires à la foi.
  • リビングバイブル - テモテよ。神から託された任務を完全に果たしなさい。知識を鼻にかけ、無知をさらけ出しているような人と、無益な議論にふけることがないよう気をつけなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ὦ Τιμόθεε, τὴν παραθήκην φύλαξον ἐκτρεπόμενος τὰς βεβήλους κενοφωνίας καὶ ἀντιθέσεις τῆς ψευδωνύμου γνώσεως,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὦ Τιμόθεε, τὴν παραθήκην φύλαξον, ἐκτρεπόμενος τὰς βεβήλους κενοφωνίας καὶ ἀντιθέσεις τῆς ψευδωνύμου γνώσεως,
  • Nova Versão Internacional - Timóteo, guarde o que foi confiado a você. Evite as conversas inúteis e profanas e as ideias contraditórias do que é falsamente chamado conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Lieber Timotheus, bewahre sorgfältig, was Gott dir anvertraut hat! Halte dich fern von allem gottlosen Geschwätz und dem Gerede von Leuten, die eine angeblich so neue Erkenntnis verkünden und damit der rettenden Botschaft widersprechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิโมธีเอ๋ย จงพิทักษ์รักษาสิ่งที่ท่านได้รับมอบหมาย จงหลีกหนีจากการพูดคุยอันไร้สาระ และความคิดขัดแย้งที่สำคัญผิดว่าเป็นความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิโมธี​เอ๋ย จง​รักษา​สิ่ง​ที่​ถูก​มอบ​ให้​อยู่​ใน​ความ​ดูแล​ของ​ท่าน​ไว้​ให้​ดี จง​เลี่ยง​จาก​การ​พูด​ที่​ไร้​คุณธรรม และ​การ​ขัดแย้ง​ใน​การ​โต้​เถียง​ซึ่ง​เรียก​กัน​อย่าง​ผิดๆ ว่า​เป็น “ความ​รู้”
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:21 - (Toàn dân A-thên và kiều dân trong thành rất thích nói và nghe tư tưởng mới lạ.)
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献