Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • 新标点和合本 - 为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为自己积存财富,而为将来打美好的根基,好使他们能把握那真正的生命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为自己积存财富,而为将来打美好的根基,好使他们能把握那真正的生命。
  • 当代译本 - 他们这样做是为自己积攒财宝,为将来奠定美好的根基,好持守真正的生命。
  • 圣经新译本 - 这样,就为自己在来世积聚财富,作美好的基础,好叫他们能够得着那真正的生命。
  • 中文标准译本 - 为着那将要来临的,给自己积存美好的基础,使他们抓住那真正的 生命。
  • 现代标点和合本 - 为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命。
  • 和合本(拼音版) - 为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命。
  • New International Version - In this way they will lay up treasure for themselves as a firm foundation for the coming age, so that they may take hold of the life that is truly life.
  • New International Reader's Version - In this way, they will store up true riches for themselves. It will provide a firm basis for the next life. Then they will take hold of the life that really is life.
  • English Standard Version - thus storing up treasure for themselves as a good foundation for the future, so that they may take hold of that which is truly life.
  • New Living Translation - By doing this they will be storing up their treasure as a good foundation for the future so that they may experience true life.
  • Christian Standard Bible - storing up treasure for themselves as a good foundation for the coming age, so that they may take hold of what is truly life.
  • New American Standard Bible - storing up for themselves the treasure of a good foundation for the future, so that they may take hold of that which is truly life.
  • New King James Version - storing up for themselves a good foundation for the time to come, that they may lay hold on eternal life.
  • Amplified Bible - In this way storing up for themselves the enduring riches of a good foundation for the future, so that they may take hold of that which is truly life.
  • American Standard Version - laying up in store for themselves a good foundation against the time to come, that they may lay hold on the life which is life indeed.
  • King James Version - Laying up in store for themselves a good foundation against the time to come, that they may lay hold on eternal life.
  • New English Translation - In this way they will save up a treasure for themselves as a firm foundation for the future and so lay hold of what is truly life.
  • World English Bible - laying up in store for themselves a good foundation against the time to come, that they may lay hold of eternal life.
  • 新標點和合本 - 為自己積成美好的根基,預備將來,叫他們持定那真正的生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為自己積存財富,而為將來打美好的根基,好使他們能把握那真正的生命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為自己積存財富,而為將來打美好的根基,好使他們能把握那真正的生命。
  • 當代譯本 - 他們這樣做是為自己積攢財寶,為將來奠定美好的根基,好持守真正的生命。
  • 聖經新譯本 - 這樣,就為自己在來世積聚財富,作美好的基礎,好叫他們能夠得著那真正的生命。
  • 呂振中譯本 - 為自己積存着善行做美好的根基、以備將來,好將那真是生命的把握住。
  • 中文標準譯本 - 為著那將要來臨的,給自己積存美好的基礎,使他們抓住那真正的 生命。
  • 現代標點和合本 - 為自己積成美好的根基,預備將來,叫他們持定那真正的生命。
  • 文理和合譯本 - 為己積累善基、以備厥後、俾執維生即真生也、○
  • 文理委辦譯本 - 樂與眾共、夫如是、厚築善基、預備厥後、克受永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、為己積善作基、以備厥後可得永生、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以為來日自培美基、以把握真生命耳。
  • Nueva Versión Internacional - De este modo atesorarán para sí un seguro caudal para el futuro y obtendrán la vida verdadera.
  • 현대인의 성경 - 이것이 그들의 장래를 위해 좋은 터를 쌓는 것이며 그렇게 함으로써 그들은 영원한 생명을 얻게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Таким образом, они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • Восточный перевод - Таким образом они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таким образом они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таким образом они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’assureront ainsi pour l’avenir un beau capital placé en lieu sûr afin d’obtenir la vraie vie.
  • リビングバイブル - 自分のために、ほんとうの宝を天に積むことになります。これこそ、未来に備えて永遠のいのちの基礎を築く生活です。
  • Nestle Aland 28 - ἀποθησαυρίζοντας ἑαυτοῖς θεμέλιον καλὸν εἰς τὸ μέλλον, ἵνα ἐπιλάβωνται τῆς ὄντως ζωῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποθησαυρίζοντας ἑαυτοῖς θεμέλιον καλὸν εἰς τὸ μέλλον, ἵνα ἐπιλάβωνται τῆς ὄντως ζωῆς.
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma, eles acumularão um tesouro para si mesmos, um firme fundamento para a era que há de vir, e assim alcançarão a verdadeira vida.
  • Hoffnung für alle - und sich ein gutes Fundament für die Zukunft schaffen, um das wahre Leben zu gewinnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การทำเช่นนี้จะเป็นการสะสมทรัพย์สมบัติไว้ให้ตนเอง เป็นรากฐานมั่นคงสำหรับยุคหน้า เพื่อเขาจะได้รับชีวิตอันเป็นชีวิตแท้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​เช่น​นี้​พวก​เขา​จะ​สะสม​ทรัพย์​สมบัติ​ให้​ตน​เอง​ดั่ง​รากฐาน​อัน​มั่นคง​สำหรับ​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง เพื่อ​ว่า​พวก​เขา​จะ​ได้​ยึด​ไว้​ซึ่ง​ชีวิต​อัน​แท้​จริง
交叉引用
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • Ma-thi-ơ 6:21 - Vì của cải các con để đâu, lòng các con sẽ bị thu hút vào đó.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • 新标点和合本 - 为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为自己积存财富,而为将来打美好的根基,好使他们能把握那真正的生命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为自己积存财富,而为将来打美好的根基,好使他们能把握那真正的生命。
  • 当代译本 - 他们这样做是为自己积攒财宝,为将来奠定美好的根基,好持守真正的生命。
  • 圣经新译本 - 这样,就为自己在来世积聚财富,作美好的基础,好叫他们能够得着那真正的生命。
  • 中文标准译本 - 为着那将要来临的,给自己积存美好的基础,使他们抓住那真正的 生命。
  • 现代标点和合本 - 为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命。
  • 和合本(拼音版) - 为自己积成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命。
  • New International Version - In this way they will lay up treasure for themselves as a firm foundation for the coming age, so that they may take hold of the life that is truly life.
  • New International Reader's Version - In this way, they will store up true riches for themselves. It will provide a firm basis for the next life. Then they will take hold of the life that really is life.
  • English Standard Version - thus storing up treasure for themselves as a good foundation for the future, so that they may take hold of that which is truly life.
  • New Living Translation - By doing this they will be storing up their treasure as a good foundation for the future so that they may experience true life.
  • Christian Standard Bible - storing up treasure for themselves as a good foundation for the coming age, so that they may take hold of what is truly life.
  • New American Standard Bible - storing up for themselves the treasure of a good foundation for the future, so that they may take hold of that which is truly life.
  • New King James Version - storing up for themselves a good foundation for the time to come, that they may lay hold on eternal life.
  • Amplified Bible - In this way storing up for themselves the enduring riches of a good foundation for the future, so that they may take hold of that which is truly life.
  • American Standard Version - laying up in store for themselves a good foundation against the time to come, that they may lay hold on the life which is life indeed.
  • King James Version - Laying up in store for themselves a good foundation against the time to come, that they may lay hold on eternal life.
  • New English Translation - In this way they will save up a treasure for themselves as a firm foundation for the future and so lay hold of what is truly life.
  • World English Bible - laying up in store for themselves a good foundation against the time to come, that they may lay hold of eternal life.
  • 新標點和合本 - 為自己積成美好的根基,預備將來,叫他們持定那真正的生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為自己積存財富,而為將來打美好的根基,好使他們能把握那真正的生命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為自己積存財富,而為將來打美好的根基,好使他們能把握那真正的生命。
  • 當代譯本 - 他們這樣做是為自己積攢財寶,為將來奠定美好的根基,好持守真正的生命。
  • 聖經新譯本 - 這樣,就為自己在來世積聚財富,作美好的基礎,好叫他們能夠得著那真正的生命。
  • 呂振中譯本 - 為自己積存着善行做美好的根基、以備將來,好將那真是生命的把握住。
  • 中文標準譯本 - 為著那將要來臨的,給自己積存美好的基礎,使他們抓住那真正的 生命。
  • 現代標點和合本 - 為自己積成美好的根基,預備將來,叫他們持定那真正的生命。
  • 文理和合譯本 - 為己積累善基、以備厥後、俾執維生即真生也、○
  • 文理委辦譯本 - 樂與眾共、夫如是、厚築善基、預備厥後、克受永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、為己積善作基、以備厥後可得永生、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以為來日自培美基、以把握真生命耳。
  • Nueva Versión Internacional - De este modo atesorarán para sí un seguro caudal para el futuro y obtendrán la vida verdadera.
  • 현대인의 성경 - 이것이 그들의 장래를 위해 좋은 터를 쌓는 것이며 그렇게 함으로써 그들은 영원한 생명을 얻게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Таким образом, они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • Восточный перевод - Таким образом они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таким образом они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таким образом они соберут себе сокровища, которые станут добрым основанием их будущего, и получат подлинную жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’assureront ainsi pour l’avenir un beau capital placé en lieu sûr afin d’obtenir la vraie vie.
  • リビングバイブル - 自分のために、ほんとうの宝を天に積むことになります。これこそ、未来に備えて永遠のいのちの基礎を築く生活です。
  • Nestle Aland 28 - ἀποθησαυρίζοντας ἑαυτοῖς θεμέλιον καλὸν εἰς τὸ μέλλον, ἵνα ἐπιλάβωνται τῆς ὄντως ζωῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποθησαυρίζοντας ἑαυτοῖς θεμέλιον καλὸν εἰς τὸ μέλλον, ἵνα ἐπιλάβωνται τῆς ὄντως ζωῆς.
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma, eles acumularão um tesouro para si mesmos, um firme fundamento para a era que há de vir, e assim alcançarão a verdadeira vida.
  • Hoffnung für alle - und sich ein gutes Fundament für die Zukunft schaffen, um das wahre Leben zu gewinnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การทำเช่นนี้จะเป็นการสะสมทรัพย์สมบัติไว้ให้ตนเอง เป็นรากฐานมั่นคงสำหรับยุคหน้า เพื่อเขาจะได้รับชีวิตอันเป็นชีวิตแท้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​เช่น​นี้​พวก​เขา​จะ​สะสม​ทรัพย์​สมบัติ​ให้​ตน​เอง​ดั่ง​รากฐาน​อัน​มั่นคง​สำหรับ​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง เพื่อ​ว่า​พวก​เขา​จะ​ได้​ยึด​ไว้​ซึ่ง​ชีวิต​อัน​แท้​จริง
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • Ma-thi-ơ 6:21 - Vì của cải các con để đâu, lòng các con sẽ bị thu hút vào đó.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
圣经
资源
计划
奉献