逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
- 新标点和合本 - 你要以宣读、劝勉、教导为念,直等到我来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要以宣读圣经,劝勉,教导为念,直等到我来。
- 和合本2010(神版-简体) - 要以宣读圣经,劝勉,教导为念,直等到我来。
- 当代译本 - 在我来之前,你要专心宣读圣经,勉励会众,教导真理。
- 圣经新译本 - 在我来以前,你要专心宣读圣经、劝勉和教导。
- 中文标准译本 - 你要专心诵读经文 、鼓励和教导人,直到我来。
- 现代标点和合本 - 你要以宣读、劝勉、教导为念,直等到我来。
- 和合本(拼音版) - 你要以宣读、劝勉、教导为念,直等到我来。
- New International Version - Until I come, devote yourself to the public reading of Scripture, to preaching and to teaching.
- New International Reader's Version - Until I come, spend your time reading Scripture out loud to one another. Spend your time preaching and teaching.
- English Standard Version - Until I come, devote yourself to the public reading of Scripture, to exhortation, to teaching.
- New Living Translation - Until I get there, focus on reading the Scriptures to the church, encouraging the believers, and teaching them.
- Christian Standard Bible - Until I come, give your attention to public reading, exhortation, and teaching.
- New American Standard Bible - Until I come, give your attention to the public reading, to exhortation, and teaching.
- New King James Version - Till I come, give attention to reading, to exhortation, to doctrine.
- Amplified Bible - Until I come, devote yourself to public reading [of Scripture], to preaching and to teaching [the sound doctrine of God’s word].
- American Standard Version - Till I come, give heed to reading, to exhortation, to teaching.
- King James Version - Till I come, give attendance to reading, to exhortation, to doctrine.
- New English Translation - Until I come, give attention to the public reading of scripture, to exhortation, to teaching.
- World English Bible - Until I come, pay attention to reading, to exhortation, and to teaching.
- 新標點和合本 - 你要以宣讀、勸勉、教導為念,直等到我來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要以宣讀聖經,勸勉,教導為念,直等到我來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要以宣讀聖經,勸勉,教導為念,直等到我來。
- 當代譯本 - 在我來之前,你要專心宣讀聖經,勉勵會眾,教導真理。
- 聖經新譯本 - 在我來以前,你要專心宣讀聖經、勸勉和教導。
- 呂振中譯本 - 你要在宣讀 聖言上 、在勸勉和教導上注意,直到我來。
- 中文標準譯本 - 你要專心誦讀經文 、鼓勵和教導人,直到我來。
- 現代標點和合本 - 你要以宣讀、勸勉、教導為念,直等到我來。
- 文理和合譯本 - 專務誦讀、勸勉訓誨、以待我至、
- 文理委辦譯本 - 專務誦讀、勸勉教誨、以迨我至、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 專務誦讀勸勉教誨、以待我至、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我來在即、汝當致力於宣讀、勸勉、訓導等事。
- Nueva Versión Internacional - En tanto que llego, dedícate a la lectura pública de las Escrituras, y a enseñar y animar a los hermanos.
- 현대인의 성경 - 내가 갈 때까지 열심히 성경을 읽고 권면하며 가르치기 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - Пока я не приду, занимайся чтением , проповедью, учительством.
- Восточный перевод - Пока я не приду, занимайся чтением Писания вслух перед общиной, проповедью, учительством.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока я не приду, занимайся чтением Писания вслух перед общиной, проповедью, учительством.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока я не приду, занимайся чтением Писания вслух перед общиной, проповедью, учительством.
- La Bible du Semeur 2015 - En attendant ma venue, consacre-toi à la lecture publique des Ecritures , à la prédication et à l’enseignement.
- リビングバイブル - 私がそちらに行くまで、教会で聖書を朗読し、その内容を教え、神のことばを伝えなさい。
- Nestle Aland 28 - ἕως ἔρχομαι πρόσεχε τῇ ἀναγνώσει, τῇ παρακλήσει, τῇ διδασκαλίᾳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕως ἔρχομαι, πρόσεχε τῇ ἀναγνώσει, τῇ παρακλήσει, τῇ διδασκαλίᾳ.
- Nova Versão Internacional - Até a minha chegada, dedique-se à leitura pública da Escritura, à exortação e ao ensino.
- Hoffnung für alle - Solange ich nicht wieder bei euch bin, lies in der Gemeinde weiterhin aus der Heiligen Schrift vor, ermutige die Christen und unterweise sie im Glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอุทิศตนในการอ่านพระคัมภีร์ในที่ประชุม ในการเทศนาและในการสั่งสอนจนกว่าเราจะมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงหมั่นใช้เวลาในการอ่านพระคัมภีร์ในที่ประชุม ทั้งการประกาศและการสอนจนกว่าข้าพเจ้าจะมา
交叉引用
- Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
- Ma-thi-ơ 13:51 - Các con có hiểu những ẩn dụ ấy không?” Môn đệ đáp: “Thưa Thầy, hiểu.”
- Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
- 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
- Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
- 1 Ti-mô-thê 3:14 - Ta mong sớm đến thăm con, nhưng cứ viết thư này gửi trước,
- 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
- 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
- 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
- Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
- Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
- Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
- Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
- Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
- Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
- Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
- Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
- Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.