Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời trung thực: Muốn lãnh đạo Hội Thánh là một ước mơ cao quý.
  • 新标点和合本 - “人若想要得监督的职分,就是羡慕善工。”这话是可信的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若有人想望监督的职分,他是在羡慕一件好事”,这话是可信的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “若有人想望监督的职分,他是在羡慕一件好事”,这话是可信的。
  • 当代译本 - “人若渴望做教会的监督,就是在爱慕尊贵的工作。”这句话千真万确。
  • 圣经新译本 - “如果有人渴慕监督的职分,他就是爱慕善工。”这话是可信的。
  • 中文标准译本 - “如果有人向往监督的职份,他就是在渴望一份美好的工作。”这话是信实的。
  • 现代标点和合本 - “人若想要得监督的职分,就是羡慕善工。”这话是可信的。
  • 和合本(拼音版) - “人若想要得监督的职分,就是羡慕善工。”这话是可信的。
  • New International Version - Here is a trustworthy saying: Whoever aspires to be an overseer desires a noble task.
  • New International Reader's Version - Here is a saying you can trust. If anyone wants to be a leader in the church, they want to do a good work for God and people.
  • English Standard Version - The saying is trustworthy: If anyone aspires to the office of overseer, he desires a noble task.
  • New Living Translation - This is a trustworthy saying: “If someone aspires to be a church leader, he desires an honorable position.”
  • The Message - If anyone wants to provide leadership in the church, good! But there are preconditions: A leader must be well-thought-of, committed to his wife, cool and collected, accessible, and hospitable. He must know what he’s talking about, not be overfond of wine, not pushy but gentle, not thin-skinned, not money-hungry. He must handle his own affairs well, attentive to his own children and having their respect. For if someone is unable to handle his own affairs, how can he take care of God’s church? He must not be a new believer, lest the position go to his head and the Devil trip him up. Outsiders must think well of him, or else the Devil will figure out a way to lure him into his trap.
  • Christian Standard Bible - This saying is trustworthy: “If anyone aspires to be an overseer, he desires a noble work.”
  • New American Standard Bible - It is a trustworthy statement: if any man aspires to the office of overseer, it is a fine work he desires to do.
  • New King James Version - This is a faithful saying: If a man desires the position of a bishop, he desires a good work.
  • Amplified Bible - This is a faithful and trustworthy saying: if any man [eagerly] seeks the office of overseer (bishop, superintendent), he desires an excellent task.
  • American Standard Version - Faithful is the saying, If a man seeketh the office of a bishop, he desireth a good work.
  • King James Version - This is a true saying, If a man desire the office of a bishop, he desireth a good work.
  • New English Translation - This saying is trustworthy: “If someone aspires to the office of overseer, he desires a good work.”
  • World English Bible - This is a faithful saying: someone who seeks to be an overseer desires a good work.
  • 新標點和合本 - 「人若想要得監督的職分,就是羨慕善工。」這話是可信的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若有人想望監督的職分,他是在羨慕一件好事」,這話是可信的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若有人想望監督的職分,他是在羨慕一件好事」,這話是可信的。
  • 當代譯本 - 「人若渴望做教會的監督,就是在愛慕尊貴的工作。」這句話千真萬確。
  • 聖經新譯本 - “如果有人渴慕監督的職分,他就是愛慕善工。”這話是可信的。
  • 呂振中譯本 - 常人有話說 :『人若有志要求監督的職分、就是羨慕好的事工。』
  • 中文標準譯本 - 「如果有人嚮往監督的職份,他就是在渴望一份美好的工作。」這話是信實的。
  • 現代標點和合本 - 「人若想要得監督的職分,就是羨慕善工。」這話是可信的。
  • 文理和合譯本 - 人慕監督之職、乃羨善工、誠哉是言、
  • 文理委辦譯本 - 欲為會督、慕善職也、誠哉是言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若慕以毘司可普 毘司可普見腓立比一章一節小註 之職、是慕善工也、誠哉此言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『有志作司牧 者、乃有志為善者也。』旨哉言乎!
  • Nueva Versión Internacional - Se dice, y es verdad, que, si alguno desea ser obispo, a noble función aspira.
  • 현대인의 성경 - 여기에 믿을 만한 말이 있습니다. 감독의 직분을 얻고자 하는 사람은 선한 일 을 사모한다는 것이 바로 그것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем.
  • Восточный перевод - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем в общине верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем в общине верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем в общине верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Celui qui aspire à être un dirigeant dans l’Eglise désire une belle tâche. » Cette parole est certaine.
  • リビングバイブル - 「人がもし牧師になりたいと願うなら、それはすばらしいことである」ということばは真実です。
  • Nestle Aland 28 - πιστὸς ὁ λόγος. Εἴ τις ἐπισκοπῆς ὀρέγεται, καλοῦ ἔργου ἐπιθυμεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς ὁ λόγος: εἴ τις ἐπισκοπῆς ὀρέγεται, καλοῦ ἔργου ἐπιθυμεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Esta afirmação é digna de confiança: Se alguém deseja ser bispo , deseja uma nobre função.
  • Hoffnung für alle - Das ist wahr: Wer eine Gemeinde leiten will, der strebt damit eine schöne und große Aufgabe an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นคำกล่าวที่น่าเชื่อถือ คือถ้าผู้ใดมุ่งมั่นที่จะเป็นผู้ปกครอง ในคริสตจักร ผู้นั้นก็ปรารถนางานอันมีเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อความ​นี้​เป็น​ที่​ไว้​ใจ​ได้​คือ ถ้า​ผู้​ใด​ปรารถนา​อย่าง​ยิ่ง​ที่​จะ​เป็น​ผู้​ดูแล​สาวก เท่า​กับ​ว่า​ผู้​นั้น​ปรารถนา​งาน​ที่​ประเสริฐ
交叉引用
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời trung thực: Muốn lãnh đạo Hội Thánh là một ước mơ cao quý.
  • 新标点和合本 - “人若想要得监督的职分,就是羡慕善工。”这话是可信的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若有人想望监督的职分,他是在羡慕一件好事”,这话是可信的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “若有人想望监督的职分,他是在羡慕一件好事”,这话是可信的。
  • 当代译本 - “人若渴望做教会的监督,就是在爱慕尊贵的工作。”这句话千真万确。
  • 圣经新译本 - “如果有人渴慕监督的职分,他就是爱慕善工。”这话是可信的。
  • 中文标准译本 - “如果有人向往监督的职份,他就是在渴望一份美好的工作。”这话是信实的。
  • 现代标点和合本 - “人若想要得监督的职分,就是羡慕善工。”这话是可信的。
  • 和合本(拼音版) - “人若想要得监督的职分,就是羡慕善工。”这话是可信的。
  • New International Version - Here is a trustworthy saying: Whoever aspires to be an overseer desires a noble task.
  • New International Reader's Version - Here is a saying you can trust. If anyone wants to be a leader in the church, they want to do a good work for God and people.
  • English Standard Version - The saying is trustworthy: If anyone aspires to the office of overseer, he desires a noble task.
  • New Living Translation - This is a trustworthy saying: “If someone aspires to be a church leader, he desires an honorable position.”
  • The Message - If anyone wants to provide leadership in the church, good! But there are preconditions: A leader must be well-thought-of, committed to his wife, cool and collected, accessible, and hospitable. He must know what he’s talking about, not be overfond of wine, not pushy but gentle, not thin-skinned, not money-hungry. He must handle his own affairs well, attentive to his own children and having their respect. For if someone is unable to handle his own affairs, how can he take care of God’s church? He must not be a new believer, lest the position go to his head and the Devil trip him up. Outsiders must think well of him, or else the Devil will figure out a way to lure him into his trap.
  • Christian Standard Bible - This saying is trustworthy: “If anyone aspires to be an overseer, he desires a noble work.”
  • New American Standard Bible - It is a trustworthy statement: if any man aspires to the office of overseer, it is a fine work he desires to do.
  • New King James Version - This is a faithful saying: If a man desires the position of a bishop, he desires a good work.
  • Amplified Bible - This is a faithful and trustworthy saying: if any man [eagerly] seeks the office of overseer (bishop, superintendent), he desires an excellent task.
  • American Standard Version - Faithful is the saying, If a man seeketh the office of a bishop, he desireth a good work.
  • King James Version - This is a true saying, If a man desire the office of a bishop, he desireth a good work.
  • New English Translation - This saying is trustworthy: “If someone aspires to the office of overseer, he desires a good work.”
  • World English Bible - This is a faithful saying: someone who seeks to be an overseer desires a good work.
  • 新標點和合本 - 「人若想要得監督的職分,就是羨慕善工。」這話是可信的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若有人想望監督的職分,他是在羨慕一件好事」,這話是可信的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若有人想望監督的職分,他是在羨慕一件好事」,這話是可信的。
  • 當代譯本 - 「人若渴望做教會的監督,就是在愛慕尊貴的工作。」這句話千真萬確。
  • 聖經新譯本 - “如果有人渴慕監督的職分,他就是愛慕善工。”這話是可信的。
  • 呂振中譯本 - 常人有話說 :『人若有志要求監督的職分、就是羨慕好的事工。』
  • 中文標準譯本 - 「如果有人嚮往監督的職份,他就是在渴望一份美好的工作。」這話是信實的。
  • 現代標點和合本 - 「人若想要得監督的職分,就是羨慕善工。」這話是可信的。
  • 文理和合譯本 - 人慕監督之職、乃羨善工、誠哉是言、
  • 文理委辦譯本 - 欲為會督、慕善職也、誠哉是言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若慕以毘司可普 毘司可普見腓立比一章一節小註 之職、是慕善工也、誠哉此言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『有志作司牧 者、乃有志為善者也。』旨哉言乎!
  • Nueva Versión Internacional - Se dice, y es verdad, que, si alguno desea ser obispo, a noble función aspira.
  • 현대인의 성경 - 여기에 믿을 만한 말이 있습니다. 감독의 직분을 얻고자 하는 사람은 선한 일 을 사모한다는 것이 바로 그것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем.
  • Восточный перевод - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем в общине верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем в общине верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правильно говорится: похвально, когда человек стремится быть руководителем в общине верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Celui qui aspire à être un dirigeant dans l’Eglise désire une belle tâche. » Cette parole est certaine.
  • リビングバイブル - 「人がもし牧師になりたいと願うなら、それはすばらしいことである」ということばは真実です。
  • Nestle Aland 28 - πιστὸς ὁ λόγος. Εἴ τις ἐπισκοπῆς ὀρέγεται, καλοῦ ἔργου ἐπιθυμεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς ὁ λόγος: εἴ τις ἐπισκοπῆς ὀρέγεται, καλοῦ ἔργου ἐπιθυμεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Esta afirmação é digna de confiança: Se alguém deseja ser bispo , deseja uma nobre função.
  • Hoffnung für alle - Das ist wahr: Wer eine Gemeinde leiten will, der strebt damit eine schöne und große Aufgabe an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นคำกล่าวที่น่าเชื่อถือ คือถ้าผู้ใดมุ่งมั่นที่จะเป็นผู้ปกครอง ในคริสตจักร ผู้นั้นก็ปรารถนางานอันมีเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อความ​นี้​เป็น​ที่​ไว้​ใจ​ได้​คือ ถ้า​ผู้​ใด​ปรารถนา​อย่าง​ยิ่ง​ที่​จะ​เป็น​ผู้​ดูแล​สาวก เท่า​กับ​ว่า​ผู้​นั้น​ปรารถนา​งาน​ที่​ประเสริฐ
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
圣经
资源
计划
奉献