Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • 新标点和合本 - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 当代译本 - 因为睡觉的人是在夜里睡,醉酒的人是在夜里醉。
  • 圣经新译本 - 因为睡觉的人是在晚上睡,醉酒的人是在晚上醉;
  • 中文标准译本 - 因为睡觉的人是在夜里睡,醉酒的人是在夜里醉。
  • 现代标点和合本 - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 和合本(拼音版) - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • New International Version - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk, get drunk at night.
  • New International Reader's Version - Those who sleep, sleep at night. Those who get drunk, get drunk at night.
  • English Standard Version - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk, are drunk at night.
  • New Living Translation - Night is the time when people sleep and drinkers get drunk.
  • Christian Standard Bible - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk, get drunk at night.
  • New American Standard Bible - For those who sleep, sleep at night, and those who are drunk, get drunk at night.
  • New King James Version - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk are drunk at night.
  • Amplified Bible - For those who sleep, sleep at night, and those who are drunk get drunk at night.
  • American Standard Version - For they that sleep sleep in the night; and they that are drunken are drunken in the night.
  • King James Version - For they that sleep sleep in the night; and they that be drunken are drunken in the night.
  • New English Translation - For those who sleep, sleep at night and those who get drunk are drunk at night.
  • World English Bible - For those who sleep, sleep in the night; and those who are drunk are drunk in the night.
  • 新標點和合本 - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 當代譯本 - 因為睡覺的人是在夜裡睡,醉酒的人是在夜裡醉。
  • 聖經新譯本 - 因為睡覺的人是在晚上睡,醉酒的人是在晚上醉;
  • 呂振中譯本 - 因為睡着的人是夜裏睡,醉酒的人是夜裏醉。
  • 中文標準譯本 - 因為睡覺的人是在夜裡睡,醉酒的人是在夜裡醉。
  • 現代標點和合本 - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 文理和合譯本 - 蓋寢者寢於夜、醉者醉於夜、
  • 文理委辦譯本 - 因寢者夜寢、醉者夜醉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因寢者寢於夜、醉者醉於夜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋沉睡者必於昏夜、狂飲者亦必於昏夜。
  • Nueva Versión Internacional - Los que duermen, de noche duermen, y los que se emborrachan, de noche se emborrachan.
  • 현대인의 성경 - 잠자는 사람들은 밤에 자고 술 마시는 사람들도 밤에 마시고 취합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь спящие спят ночью и пьяницы напиваются ночью.
  • Восточный перевод - Те, кто спит, – спят ночью, и те, кто пьянствует, – напиваются ночью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто спит, – спят ночью, и те, кто пьянствует, – напиваются ночью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто спит, – спят ночью, и те, кто пьянствует, – напиваются ночью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui dorment, dorment la nuit, et ceux qui s’enivrent, s’enivrent la nuit.
  • リビングバイブル - 夜、人々は眠り、また酔いつぶれます。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ γὰρ καθεύδοντες νυκτὸς καθεύδουσιν καὶ οἱ μεθυσκόμενοι νυκτὸς μεθύουσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ γὰρ καθεύδοντες, νυκτὸς καθεύδουσιν; καὶ οἱ μεθυσκόμενοι, νυκτὸς μεθύουσιν.
  • Nova Versão Internacional - pois os que dormem, dormem de noite, e os que se embriagam, embriagam-se de noite.
  • Hoffnung für alle - Wer schläft, tut das in der Nacht, und die Säufer feiern nachts ihre Trinkgelage.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่หลับก็หลับเวลากลางคืน ผู้ที่เมามายก็เมามายตอนกลางคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​นอน​หลับ​ก็​นอน​เวลา​กลางคืน และ​พวก​ที่​เมา​เหล้า​ก็​เมา​เวลา​กลางคืน
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:15 - Những người này không say rượu như anh chị em lầm tưởng. Vì bây giờ mới chín giờ sáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • 新标点和合本 - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 当代译本 - 因为睡觉的人是在夜里睡,醉酒的人是在夜里醉。
  • 圣经新译本 - 因为睡觉的人是在晚上睡,醉酒的人是在晚上醉;
  • 中文标准译本 - 因为睡觉的人是在夜里睡,醉酒的人是在夜里醉。
  • 现代标点和合本 - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • 和合本(拼音版) - 因为睡了的人是在夜间睡,醉了的人是在夜间醉。
  • New International Version - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk, get drunk at night.
  • New International Reader's Version - Those who sleep, sleep at night. Those who get drunk, get drunk at night.
  • English Standard Version - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk, are drunk at night.
  • New Living Translation - Night is the time when people sleep and drinkers get drunk.
  • Christian Standard Bible - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk, get drunk at night.
  • New American Standard Bible - For those who sleep, sleep at night, and those who are drunk, get drunk at night.
  • New King James Version - For those who sleep, sleep at night, and those who get drunk are drunk at night.
  • Amplified Bible - For those who sleep, sleep at night, and those who are drunk get drunk at night.
  • American Standard Version - For they that sleep sleep in the night; and they that are drunken are drunken in the night.
  • King James Version - For they that sleep sleep in the night; and they that be drunken are drunken in the night.
  • New English Translation - For those who sleep, sleep at night and those who get drunk are drunk at night.
  • World English Bible - For those who sleep, sleep in the night; and those who are drunk are drunk in the night.
  • 新標點和合本 - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 當代譯本 - 因為睡覺的人是在夜裡睡,醉酒的人是在夜裡醉。
  • 聖經新譯本 - 因為睡覺的人是在晚上睡,醉酒的人是在晚上醉;
  • 呂振中譯本 - 因為睡着的人是夜裏睡,醉酒的人是夜裏醉。
  • 中文標準譯本 - 因為睡覺的人是在夜裡睡,醉酒的人是在夜裡醉。
  • 現代標點和合本 - 因為睡了的人是在夜間睡,醉了的人是在夜間醉。
  • 文理和合譯本 - 蓋寢者寢於夜、醉者醉於夜、
  • 文理委辦譯本 - 因寢者夜寢、醉者夜醉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因寢者寢於夜、醉者醉於夜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋沉睡者必於昏夜、狂飲者亦必於昏夜。
  • Nueva Versión Internacional - Los que duermen, de noche duermen, y los que se emborrachan, de noche se emborrachan.
  • 현대인의 성경 - 잠자는 사람들은 밤에 자고 술 마시는 사람들도 밤에 마시고 취합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь спящие спят ночью и пьяницы напиваются ночью.
  • Восточный перевод - Те, кто спит, – спят ночью, и те, кто пьянствует, – напиваются ночью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто спит, – спят ночью, и те, кто пьянствует, – напиваются ночью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто спит, – спят ночью, и те, кто пьянствует, – напиваются ночью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui dorment, dorment la nuit, et ceux qui s’enivrent, s’enivrent la nuit.
  • リビングバイブル - 夜、人々は眠り、また酔いつぶれます。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ γὰρ καθεύδοντες νυκτὸς καθεύδουσιν καὶ οἱ μεθυσκόμενοι νυκτὸς μεθύουσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ γὰρ καθεύδοντες, νυκτὸς καθεύδουσιν; καὶ οἱ μεθυσκόμενοι, νυκτὸς μεθύουσιν.
  • Nova Versão Internacional - pois os que dormem, dormem de noite, e os que se embriagam, embriagam-se de noite.
  • Hoffnung für alle - Wer schläft, tut das in der Nacht, und die Säufer feiern nachts ihre Trinkgelage.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่หลับก็หลับเวลากลางคืน ผู้ที่เมามายก็เมามายตอนกลางคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​นอน​หลับ​ก็​นอน​เวลา​กลางคืน และ​พวก​ที่​เมา​เหล้า​ก็​เมา​เวลา​กลางคืน
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:15 - Những người này không say rượu như anh chị em lầm tưởng. Vì bây giờ mới chín giờ sáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
圣经
资源
计划
奉献