Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 免得有人被诸般患难摇动。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得有人被这些患难动摇。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得有人被这些患难动摇。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 当代译本 - 免得有人因遭受这些患难而动摇,因为你们知道我们必遭受患难。
  • 圣经新译本 - 免得有人在各样的患难中动摇了。你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 中文标准译本 - 免得有人在这些患难中动摇。因为你们自己知道,我们要受患难是注定的。
  • 现代标点和合本 - 免得有人被诸般患难摇动。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 和合本(拼音版) - 免得有人被诸般患难摇动,因为你们自己知道我们受患难原是命定的。
  • New International Version - so that no one would be unsettled by these trials. For you know quite well that we are destined for them.
  • New International Reader's Version - We sent him so that no one would be upset by times of testing. You know very well that we have to go through times of testing.
  • English Standard Version - that no one be moved by these afflictions. For you yourselves know that we are destined for this.
  • New Living Translation - and to keep you from being shaken by the troubles you were going through. But you know that we are destined for such troubles.
  • The Message - Not that the troubles should come as any surprise to you. You’ve always known that we’re in for this kind of thing. It’s part of our calling. When we were with you, we made it quite clear that there was trouble ahead. And now that it’s happened, you know what it’s like. That’s why I couldn’t quit worrying; I had to know for myself how you were doing in the faith. I didn’t want the Tempter getting to you and tearing down everything we had built up together.
  • Christian Standard Bible - so that no one will be shaken by these afflictions. For you yourselves know that we are appointed to this.
  • New American Standard Bible - so that no one would be disturbed by these afflictions. For you yourselves know that we have been destined for this.
  • New King James Version - that no one should be shaken by these afflictions; for you yourselves know that we are appointed to this.
  • Amplified Bible - so that no one would be unsettled by these difficulties [to which I have referred]. For you know that we have been destined for this [as something unavoidable in our position].
  • American Standard Version - that no man be moved by these afflictions; for yourselves know that hereunto we are appointed.
  • King James Version - That no man should be moved by these afflictions: for yourselves know that we are appointed thereunto.
  • New English Translation - so that no one would be shaken by these afflictions. For you yourselves know that we are destined for this.
  • World English Bible - that no one would be moved by these afflictions. For you know that we are appointed to this task.
  • 新標點和合本 - 免得有人被諸般患難搖動。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得有人被這些患難動搖。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得有人被這些患難動搖。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 當代譯本 - 免得有人因遭受這些患難而動搖,因為你們知道我們必遭受患難。
  • 聖經新譯本 - 免得有人在各樣的患難中動搖了。你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 呂振中譯本 - 免得有人在這些患難中被誘動;因為你們自己也知道,我們是被派定而受 苦 的。
  • 中文標準譯本 - 免得有人在這些患難中動搖。因為你們自己知道,我們要受患難是註定的。
  • 現代標點和合本 - 免得有人被諸般患難搖動。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 文理和合譯本 - 俾無人為諸苦所搖、蓋爾自知分定於此也、
  • 文理委辦譯本 - 勿為患難所動、爾知分定故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 免爾中有人因此諸患難搖動、蓋爾自知我儕分定應守患難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾造次顛沛無所動心。蓋知受苦受難、實為吾人分內之事。
  • Nueva Versión Internacional - para que nadie fuera perturbado por estos sufrimientos. Ustedes mismos saben que se nos destinó para esto,
  • 현대인의 성경 - 박해 가운데서도 흔들리지 않게 하기 위한 것입니다. 우리가 이런 고난을 당할 수밖에 없다는 것은 여러분도 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, являются нашей участью.
  • Восточный перевод - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, уготованы нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, уготованы нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, уготованы нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin que personne ne vienne à vaciller dans les détresses par lesquelles vous passez. Vous savez vous-mêmes qu’elles font partie de notre lot.
  • Nestle Aland 28 - τὸ μηδένα σαίνεσθαι ἐν ταῖς θλίψεσιν ταύταις. αὐτοὶ γὰρ οἴδατε ὅτι εἰς τοῦτο κείμεθα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ μηδένα σαίνεσθαι ἐν ταῖς θλίψεσιν ταύταις. αὐτοὶ γὰρ οἴδατε ὅτι, εἰς τοῦτο κείμεθα.
  • Nova Versão Internacional - para que ninguém seja abalado por essas tribulações. Vocês sabem muito bem que fomos designados para isso.
  • Hoffnung für alle - damit ihr in all den Anfeindungen, die ihr erfahrt, standhaft bleibt. Ihr wisst ja selbst, dass solche Leiden zu unserem Leben als Christen dazugehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจะไม่มีใครสั่นคลอนไปกับการกดขี่ข่มเหงเหล่านี้ ท่านย่อมทราบดีว่าพวกเราถูกกำหนดไว้แล้วเพื่อการนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​จะ​ได้​ไม่​มี​ใคร​หวั่นไหว​ต่อ​ความ​ยาก​ลำบาก​ทั้ง​ปวง ท่าน​เอง​ก็​ทราบ​แล้ว​ว่า พวก​เรา​ได้​รับ​มอบ​หมาย​ให้​เผชิญ​สิ่ง​เหล่า​นี้
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 免得有人被诸般患难摇动。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得有人被这些患难动摇。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得有人被这些患难动摇。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 当代译本 - 免得有人因遭受这些患难而动摇,因为你们知道我们必遭受患难。
  • 圣经新译本 - 免得有人在各样的患难中动摇了。你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 中文标准译本 - 免得有人在这些患难中动摇。因为你们自己知道,我们要受患难是注定的。
  • 现代标点和合本 - 免得有人被诸般患难摇动。因为你们自己知道,我们受患难原是命定的。
  • 和合本(拼音版) - 免得有人被诸般患难摇动,因为你们自己知道我们受患难原是命定的。
  • New International Version - so that no one would be unsettled by these trials. For you know quite well that we are destined for them.
  • New International Reader's Version - We sent him so that no one would be upset by times of testing. You know very well that we have to go through times of testing.
  • English Standard Version - that no one be moved by these afflictions. For you yourselves know that we are destined for this.
  • New Living Translation - and to keep you from being shaken by the troubles you were going through. But you know that we are destined for such troubles.
  • The Message - Not that the troubles should come as any surprise to you. You’ve always known that we’re in for this kind of thing. It’s part of our calling. When we were with you, we made it quite clear that there was trouble ahead. And now that it’s happened, you know what it’s like. That’s why I couldn’t quit worrying; I had to know for myself how you were doing in the faith. I didn’t want the Tempter getting to you and tearing down everything we had built up together.
  • Christian Standard Bible - so that no one will be shaken by these afflictions. For you yourselves know that we are appointed to this.
  • New American Standard Bible - so that no one would be disturbed by these afflictions. For you yourselves know that we have been destined for this.
  • New King James Version - that no one should be shaken by these afflictions; for you yourselves know that we are appointed to this.
  • Amplified Bible - so that no one would be unsettled by these difficulties [to which I have referred]. For you know that we have been destined for this [as something unavoidable in our position].
  • American Standard Version - that no man be moved by these afflictions; for yourselves know that hereunto we are appointed.
  • King James Version - That no man should be moved by these afflictions: for yourselves know that we are appointed thereunto.
  • New English Translation - so that no one would be shaken by these afflictions. For you yourselves know that we are destined for this.
  • World English Bible - that no one would be moved by these afflictions. For you know that we are appointed to this task.
  • 新標點和合本 - 免得有人被諸般患難搖動。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得有人被這些患難動搖。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得有人被這些患難動搖。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 當代譯本 - 免得有人因遭受這些患難而動搖,因為你們知道我們必遭受患難。
  • 聖經新譯本 - 免得有人在各樣的患難中動搖了。你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 呂振中譯本 - 免得有人在這些患難中被誘動;因為你們自己也知道,我們是被派定而受 苦 的。
  • 中文標準譯本 - 免得有人在這些患難中動搖。因為你們自己知道,我們要受患難是註定的。
  • 現代標點和合本 - 免得有人被諸般患難搖動。因為你們自己知道,我們受患難原是命定的。
  • 文理和合譯本 - 俾無人為諸苦所搖、蓋爾自知分定於此也、
  • 文理委辦譯本 - 勿為患難所動、爾知分定故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 免爾中有人因此諸患難搖動、蓋爾自知我儕分定應守患難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾造次顛沛無所動心。蓋知受苦受難、實為吾人分內之事。
  • Nueva Versión Internacional - para que nadie fuera perturbado por estos sufrimientos. Ustedes mismos saben que se nos destinó para esto,
  • 현대인의 성경 - 박해 가운데서도 흔들리지 않게 하기 위한 것입니다. 우리가 이런 고난을 당할 수밖에 없다는 것은 여러분도 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, являются нашей участью.
  • Восточный перевод - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, уготованы нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, уготованы нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы никто из вас не поколебался из-за гонений, которые, как вы знаете, уготованы нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin que personne ne vienne à vaciller dans les détresses par lesquelles vous passez. Vous savez vous-mêmes qu’elles font partie de notre lot.
  • Nestle Aland 28 - τὸ μηδένα σαίνεσθαι ἐν ταῖς θλίψεσιν ταύταις. αὐτοὶ γὰρ οἴδατε ὅτι εἰς τοῦτο κείμεθα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ μηδένα σαίνεσθαι ἐν ταῖς θλίψεσιν ταύταις. αὐτοὶ γὰρ οἴδατε ὅτι, εἰς τοῦτο κείμεθα.
  • Nova Versão Internacional - para que ninguém seja abalado por essas tribulações. Vocês sabem muito bem que fomos designados para isso.
  • Hoffnung für alle - damit ihr in all den Anfeindungen, die ihr erfahrt, standhaft bleibt. Ihr wisst ja selbst, dass solche Leiden zu unserem Leben als Christen dazugehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจะไม่มีใครสั่นคลอนไปกับการกดขี่ข่มเหงเหล่านี้ ท่านย่อมทราบดีว่าพวกเราถูกกำหนดไว้แล้วเพื่อการนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​จะ​ได้​ไม่​มี​ใคร​หวั่นไหว​ต่อ​ความ​ยาก​ลำบาก​ทั้ง​ปวง ท่าน​เอง​ก็​ทราบ​แล้ว​ว่า พวก​เรา​ได้​รับ​มอบ​หมาย​ให้​เผชิญ​สิ่ง​เหล่า​นี้
  • 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
圣经
资源
计划
奉献