Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 新标点和合本 - 打发我们的兄弟在基督福音上作 神执事的(“作神执事的”有古卷作“与神同工的”)提摩太前去,坚固你们,并在你们所信的道上劝慰你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是差派我们在基督福音上作上帝同工的弟兄提摩太前去,在你们所信的道上坚固你们,劝勉你们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是差派我们在基督福音上作 神同工的弟兄提摩太前去,在你们所信的道上坚固你们,劝勉你们,
  • 当代译本 - 派提摩太去你们那里。他在传扬基督福音的事工上是我们的弟兄、上帝的同工。他去是要鼓励你们,使你们信心坚定,
  • 圣经新译本 - 派我们的弟兄,就是在基督的福音上和 神同工的提摩太去,为了要在你们的信仰上坚定你们,劝慰你们,
  • 中文标准译本 - 并派了我们的弟兄——在基督的福音工作上的神的同工 提摩太,好在信仰上坚固你们、鼓励你们,
  • 现代标点和合本 - 打发我们的兄弟——在基督福音上做神执事的 提摩太前去,坚固你们,并在你们所信的道上劝慰你们,
  • 和合本(拼音版) - 打发我们的兄弟在基督福音上作上帝执事的提摩太前去 坚固你们,并在你们所信的道上劝慰你们,
  • New International Version - We sent Timothy, who is our brother and co-worker in God’s service in spreading the gospel of Christ, to strengthen and encourage you in your faith,
  • New International Reader's Version - We sent our brother Timothy to give you strength and hope in your faith. He works together with us in God’s service to spread the good news about Christ.
  • English Standard Version - and we sent Timothy, our brother and God’s coworker in the gospel of Christ, to establish and exhort you in your faith,
  • New Living Translation - and we sent Timothy to visit you. He is our brother and God’s co-worker in proclaiming the Good News of Christ. We sent him to strengthen you, to encourage you in your faith,
  • Christian Standard Bible - And we sent Timothy, our brother and God’s coworker in the gospel of Christ, to strengthen and encourage you concerning your faith,
  • New American Standard Bible - and we sent Timothy, our brother and God’s fellow worker in the gospel of Christ, to strengthen and encourage you for the benefit of your faith,
  • New King James Version - and sent Timothy, our brother and minister of God, and our fellow laborer in the gospel of Christ, to establish you and encourage you concerning your faith,
  • Amplified Bible - and so we sent Timothy, our brother and God’s servant in [spreading] the good news of Christ, to strengthen and encourage you [exhorting, comforting, and establishing you] in regard to your faith,
  • American Standard Version - and sent Timothy, our brother and God’s minister in the gospel of Christ, to establish you, and to comfort you concerning your faith;
  • King James Version - And sent Timothy, our brother, and minister of God, and our fellowlabourer in the gospel of Christ, to establish you, and to comfort you concerning your faith:
  • New English Translation - We sent Timothy, our brother and fellow worker for God in the gospel of Christ, to strengthen you and encourage you about your faith,
  • World English Bible - and sent Timothy, our brother and God’s servant in the Good News of Christ, to establish you, and to comfort you concerning your faith,
  • 新標點和合本 - 打發我們的兄弟在基督福音上作神執事的 (作神執事的:有古卷是與神同工的) 提摩太前去,堅固你們,並在你們所信的道上勸慰你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是差派我們在基督福音上作上帝同工的弟兄提摩太前去,在你們所信的道上堅固你們,勸勉你們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是差派我們在基督福音上作 神同工的弟兄提摩太前去,在你們所信的道上堅固你們,勸勉你們,
  • 當代譯本 - 派提摩太去你們那裡。他在傳揚基督福音的事工上是我們的弟兄、上帝的同工。他去是要鼓勵你們,使你們信心堅定,
  • 聖經新譯本 - 派我們的弟兄,就是在基督的福音上和 神同工的提摩太去,為了要在你們的信仰上堅定你們,勸慰你們,
  • 呂振中譯本 - 而打發 提摩太 、在基督的福音上做我們的兄弟、做上帝同工 的、為着你們信心的益處、去使你們堅固,去鼓勵 你們 ,
  • 中文標準譯本 - 並派了我們的弟兄——在基督的福音工作上的神的同工 提摩太,好在信仰上堅固你們、鼓勵你們,
  • 現代標點和合本 - 打發我們的兄弟——在基督福音上做神執事的 提摩太前去,堅固你們,並在你們所信的道上勸慰你們,
  • 文理和合譯本 - 遣我兄弟提摩太、於基督福音為上帝役者、以堅爾曹、為爾之信而慰爾、
  • 文理委辦譯本 - 遣我兄弟提摩太、即上帝僕、與我同勞、傳基督福音、俾爾堅定、為爾信生而慰爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣弟 提摩太 、即天主之役、與我儕同勞傳天主福音者、以堅固爾、勸慰爾、使爾信德愈大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而先遣從事基督福音之天主忠僕、兄弟 蒂茂德 、前來慰問、以堅爾之信德、
  • Nueva Versión Internacional - Así que les enviamos a Timoteo, hermano nuestro y colaborador de Dios en el evangelio de Cristo, con el fin de afianzarlos y animarlos en la fe
  • 현대인의 성경 - 우리의 형제이며 그리스도의 기쁜 소식을 위해 일하는 동역자 디모데를 먼저 여러분에게 보냈습니다. 이것은 그가 여러분의 믿음을 강하게 하고 여러분을 격려하여
  • Новый Русский Перевод - а к вам послать Тимофея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Бога, возвещая Радостную Весть Христа, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • Восточный перевод - а к вам послать Тиметея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Всевышнего, возвещая Радостную Весть Масиха, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а к вам послать Тиметея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Аллаха, возвещая Радостную Весть аль-Масиха, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а к вам послать Тиметея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Всевышнего, возвещая Радостную Весть Масеха, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous vous avons envoyé notre frère Timothée, qui collabore avec nous au service de Dieu dans l’annonce de l’Evangile de Christ. Nous l’avons chargé de vous affermir et de vous encourager dans votre foi,
  • リビングバイブル - 兄弟であり、協力者であり、また神の伝道者でもあるテモテをそちらへ行かせました。それは、あなたがたの信仰を強め、励まし、どんな困難の中でも、失望せずにしっかり立ってくれることを願ったからです。しかしご存じのとおり、クリスチャンにとって困難とは、神の計画の範囲内の出来事なのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέμψαμεν Τιμόθεον, τὸν ἀδελφὸν ἡμῶν καὶ συνεργὸν τοῦ θεοῦ ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ, εἰς τὸ στηρίξαι ὑμᾶς καὶ παρακαλέσαι ὑπὲρ τῆς πίστεως ὑμῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέμψαμεν Τιμόθεον, τὸν ἀδελφὸν ἡμῶν, καὶ διάκονον τοῦ Θεοῦ ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ, εἰς τὸ στηρίξαι ὑμᾶς καὶ παρακαλέσαι, ὑπὲρ τῆς πίστεως ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - e, assim, enviamos Timóteo, nosso irmão e cooperador de Deus no evangelho de Cristo, para fortalecê-los e dar a vocês ânimo na fé,
  • Hoffnung für alle - und unseren Bruder Timotheus zu euch zu schicken. Er dient ja Gott zusammen mit uns, indem er die rettende Botschaft von Christus verkündet. Timotheus nun sollte euch in eurem Glauben stärken und ermutigen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราได้ส่งทิโมธีผู้เป็นน้องของเรา และเป็นเพื่อนร่วมรับใช้พระเจ้า ในการเผยแพร่ข่าวประเสริฐของพระคริสต์ มาให้กำลังใจท่านให้เข้มแข็งขึ้นในความเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เรา​ก็​ให้​ทิโมธี​ผู้​เป็น​น้อง​ชาย และ​เป็น​ผู้​ร่วม​งาน​รับใช้​พระ​เจ้า​ด้วย​กัน​กับ​เรา​ใน​การ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​คริสต์​มา เพื่อ​ให้​กำลังใจ​และ​ปลอบ​ประโลม​ท่าน​ใน​ความ​เชื่อ
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:11 - Đừng ai xem thường, nhưng hãy vui vẻ tiếp đón anh cho đến khi anh trở lại với tôi, vì tôi đang chờ anh về đây với các anh chị em khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:12 - Tôi đã khuyên giục A-bô-lô cùng đi với các thân hữu đến thăm anh chị em, nhưng anh ấy chưa muốn đi lúc này. Khi nào có cơ hội, anh sẽ lên đường.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:15 - Vừa tới A-thên, Phao-lô bảo các người dẫn đường quay về mời Si-la và Ti-mô-thê đến gấp.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 新标点和合本 - 打发我们的兄弟在基督福音上作 神执事的(“作神执事的”有古卷作“与神同工的”)提摩太前去,坚固你们,并在你们所信的道上劝慰你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是差派我们在基督福音上作上帝同工的弟兄提摩太前去,在你们所信的道上坚固你们,劝勉你们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是差派我们在基督福音上作 神同工的弟兄提摩太前去,在你们所信的道上坚固你们,劝勉你们,
  • 当代译本 - 派提摩太去你们那里。他在传扬基督福音的事工上是我们的弟兄、上帝的同工。他去是要鼓励你们,使你们信心坚定,
  • 圣经新译本 - 派我们的弟兄,就是在基督的福音上和 神同工的提摩太去,为了要在你们的信仰上坚定你们,劝慰你们,
  • 中文标准译本 - 并派了我们的弟兄——在基督的福音工作上的神的同工 提摩太,好在信仰上坚固你们、鼓励你们,
  • 现代标点和合本 - 打发我们的兄弟——在基督福音上做神执事的 提摩太前去,坚固你们,并在你们所信的道上劝慰你们,
  • 和合本(拼音版) - 打发我们的兄弟在基督福音上作上帝执事的提摩太前去 坚固你们,并在你们所信的道上劝慰你们,
  • New International Version - We sent Timothy, who is our brother and co-worker in God’s service in spreading the gospel of Christ, to strengthen and encourage you in your faith,
  • New International Reader's Version - We sent our brother Timothy to give you strength and hope in your faith. He works together with us in God’s service to spread the good news about Christ.
  • English Standard Version - and we sent Timothy, our brother and God’s coworker in the gospel of Christ, to establish and exhort you in your faith,
  • New Living Translation - and we sent Timothy to visit you. He is our brother and God’s co-worker in proclaiming the Good News of Christ. We sent him to strengthen you, to encourage you in your faith,
  • Christian Standard Bible - And we sent Timothy, our brother and God’s coworker in the gospel of Christ, to strengthen and encourage you concerning your faith,
  • New American Standard Bible - and we sent Timothy, our brother and God’s fellow worker in the gospel of Christ, to strengthen and encourage you for the benefit of your faith,
  • New King James Version - and sent Timothy, our brother and minister of God, and our fellow laborer in the gospel of Christ, to establish you and encourage you concerning your faith,
  • Amplified Bible - and so we sent Timothy, our brother and God’s servant in [spreading] the good news of Christ, to strengthen and encourage you [exhorting, comforting, and establishing you] in regard to your faith,
  • American Standard Version - and sent Timothy, our brother and God’s minister in the gospel of Christ, to establish you, and to comfort you concerning your faith;
  • King James Version - And sent Timothy, our brother, and minister of God, and our fellowlabourer in the gospel of Christ, to establish you, and to comfort you concerning your faith:
  • New English Translation - We sent Timothy, our brother and fellow worker for God in the gospel of Christ, to strengthen you and encourage you about your faith,
  • World English Bible - and sent Timothy, our brother and God’s servant in the Good News of Christ, to establish you, and to comfort you concerning your faith,
  • 新標點和合本 - 打發我們的兄弟在基督福音上作神執事的 (作神執事的:有古卷是與神同工的) 提摩太前去,堅固你們,並在你們所信的道上勸慰你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是差派我們在基督福音上作上帝同工的弟兄提摩太前去,在你們所信的道上堅固你們,勸勉你們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是差派我們在基督福音上作 神同工的弟兄提摩太前去,在你們所信的道上堅固你們,勸勉你們,
  • 當代譯本 - 派提摩太去你們那裡。他在傳揚基督福音的事工上是我們的弟兄、上帝的同工。他去是要鼓勵你們,使你們信心堅定,
  • 聖經新譯本 - 派我們的弟兄,就是在基督的福音上和 神同工的提摩太去,為了要在你們的信仰上堅定你們,勸慰你們,
  • 呂振中譯本 - 而打發 提摩太 、在基督的福音上做我們的兄弟、做上帝同工 的、為着你們信心的益處、去使你們堅固,去鼓勵 你們 ,
  • 中文標準譯本 - 並派了我們的弟兄——在基督的福音工作上的神的同工 提摩太,好在信仰上堅固你們、鼓勵你們,
  • 現代標點和合本 - 打發我們的兄弟——在基督福音上做神執事的 提摩太前去,堅固你們,並在你們所信的道上勸慰你們,
  • 文理和合譯本 - 遣我兄弟提摩太、於基督福音為上帝役者、以堅爾曹、為爾之信而慰爾、
  • 文理委辦譯本 - 遣我兄弟提摩太、即上帝僕、與我同勞、傳基督福音、俾爾堅定、為爾信生而慰爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣弟 提摩太 、即天主之役、與我儕同勞傳天主福音者、以堅固爾、勸慰爾、使爾信德愈大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而先遣從事基督福音之天主忠僕、兄弟 蒂茂德 、前來慰問、以堅爾之信德、
  • Nueva Versión Internacional - Así que les enviamos a Timoteo, hermano nuestro y colaborador de Dios en el evangelio de Cristo, con el fin de afianzarlos y animarlos en la fe
  • 현대인의 성경 - 우리의 형제이며 그리스도의 기쁜 소식을 위해 일하는 동역자 디모데를 먼저 여러분에게 보냈습니다. 이것은 그가 여러분의 믿음을 강하게 하고 여러분을 격려하여
  • Новый Русский Перевод - а к вам послать Тимофея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Бога, возвещая Радостную Весть Христа, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • Восточный перевод - а к вам послать Тиметея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Всевышнего, возвещая Радостную Весть Масиха, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а к вам послать Тиметея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Аллаха, возвещая Радостную Весть аль-Масиха, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а к вам послать Тиметея, нашего брата, который трудится вместе с нами для Всевышнего, возвещая Радостную Весть Масеха, чтобы он укрепил и ободрил вас в вашей вере,
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous vous avons envoyé notre frère Timothée, qui collabore avec nous au service de Dieu dans l’annonce de l’Evangile de Christ. Nous l’avons chargé de vous affermir et de vous encourager dans votre foi,
  • リビングバイブル - 兄弟であり、協力者であり、また神の伝道者でもあるテモテをそちらへ行かせました。それは、あなたがたの信仰を強め、励まし、どんな困難の中でも、失望せずにしっかり立ってくれることを願ったからです。しかしご存じのとおり、クリスチャンにとって困難とは、神の計画の範囲内の出来事なのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέμψαμεν Τιμόθεον, τὸν ἀδελφὸν ἡμῶν καὶ συνεργὸν τοῦ θεοῦ ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ, εἰς τὸ στηρίξαι ὑμᾶς καὶ παρακαλέσαι ὑπὲρ τῆς πίστεως ὑμῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέμψαμεν Τιμόθεον, τὸν ἀδελφὸν ἡμῶν, καὶ διάκονον τοῦ Θεοῦ ἐν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ, εἰς τὸ στηρίξαι ὑμᾶς καὶ παρακαλέσαι, ὑπὲρ τῆς πίστεως ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - e, assim, enviamos Timóteo, nosso irmão e cooperador de Deus no evangelho de Cristo, para fortalecê-los e dar a vocês ânimo na fé,
  • Hoffnung für alle - und unseren Bruder Timotheus zu euch zu schicken. Er dient ja Gott zusammen mit uns, indem er die rettende Botschaft von Christus verkündet. Timotheus nun sollte euch in eurem Glauben stärken und ermutigen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราได้ส่งทิโมธีผู้เป็นน้องของเรา และเป็นเพื่อนร่วมรับใช้พระเจ้า ในการเผยแพร่ข่าวประเสริฐของพระคริสต์ มาให้กำลังใจท่านให้เข้มแข็งขึ้นในความเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เรา​ก็​ให้​ทิโมธี​ผู้​เป็น​น้อง​ชาย และ​เป็น​ผู้​ร่วม​งาน​รับใช้​พระ​เจ้า​ด้วย​กัน​กับ​เรา​ใน​การ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​คริสต์​มา เพื่อ​ให้​กำลังใจ​และ​ปลอบ​ประโลม​ท่าน​ใน​ความ​เชื่อ
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:11 - Đừng ai xem thường, nhưng hãy vui vẻ tiếp đón anh cho đến khi anh trở lại với tôi, vì tôi đang chờ anh về đây với các anh chị em khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:12 - Tôi đã khuyên giục A-bô-lô cùng đi với các thân hữu đến thăm anh chị em, nhưng anh ấy chưa muốn đi lúc này. Khi nào có cơ hội, anh sẽ lên đường.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:15 - Vừa tới A-thên, Phao-lô bảo các người dẫn đường quay về mời Si-la và Ti-mô-thê đến gấp.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
圣经
资源
计划
奉献