Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜做工,传 神的福音给你们,免得叫你们一人受累。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜做工,传上帝的福音给你们,免得你们任何人受累。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜做工,传 神的福音给你们,免得你们任何人受累。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们一定记得我们的劳苦和艰难。我们一面向你们传上帝的福音,一面昼夜辛勤工作,免得成为你们任何人的负担。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们应该记得我们的辛苦和劳碌;我们把 神的福音传给你们的时候,怎样昼夜作工,免得你们有人受累。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们记得我们的辛苦和劳碌:我们把神的福音传给你们的时候,我们日夜做工,免得成为你们任何人的负担。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌:昼夜做工,传神的福音给你们,免得叫你们一人受累。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜作工,传上帝的福音给你们,免得叫你们一人受累。
  • New International Version - Surely you remember, brothers and sisters, our toil and hardship; we worked night and day in order not to be a burden to anyone while we preached the gospel of God to you.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I am sure you remember how hard we worked. We labored night and day while we preached to you God’s good news. We didn’t want to cause you any expense.
  • English Standard Version - For you remember, brothers, our labor and toil: we worked night and day, that we might not be a burden to any of you, while we proclaimed to you the gospel of God.
  • New Living Translation - Don’t you remember, dear brothers and sisters, how hard we worked among you? Night and day we toiled to earn a living so that we would not be a burden to any of you as we preached God’s Good News to you.
  • The Message - You remember us in those days, friends, working our fingers to the bone, up half the night, moonlighting so you wouldn’t have the burden of supporting us while we proclaimed God’s Message to you. You saw with your own eyes how discreet and courteous we were among you, with keen sensitivity to you as fellow believers. And God knows we weren’t freeloaders! You experienced it all firsthand. With each of you we were like a father with his child, holding your hand, whispering encouragement, showing you step-by-step how to live well before God, who called us into his own kingdom, into this delightful life.
  • Christian Standard Bible - For you remember our labor and hardship, brothers and sisters. Working night and day so that we would not burden any of you, we preached God’s gospel to you.
  • New American Standard Bible - For you recall, brothers and sisters, our labor and hardship: it was by working night and day so as not to be a burden to any of you, that we proclaimed to you the gospel of God.
  • New King James Version - For you remember, brethren, our labor and toil; for laboring night and day, that we might not be a burden to any of you, we preached to you the gospel of God.
  • Amplified Bible - For you remember, believers, our labor and hardship. We worked night and day [practicing our trade] in order not to be a [financial] burden to any of you while we proclaimed the gospel of God to you.
  • American Standard Version - For ye remember, brethren, our labor and travail: working night and day, that we might not burden any of you, we preached unto you the gospel of God.
  • King James Version - For ye remember, brethren, our labour and travail: for labouring night and day, because we would not be chargeable unto any of you, we preached unto you the gospel of God.
  • New English Translation - For you recall, brothers and sisters, our toil and drudgery: By working night and day so as not to impose a burden on any of you, we preached to you the gospel of God.
  • World English Bible - For you remember, brothers, our labor and travail; for working night and day, that we might not burden any of you, we preached to you the Good News of God.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌,晝夜做工,傳神的福音給你們,免得叫你們一人受累。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌,晝夜做工,傳上帝的福音給你們,免得你們任何人受累。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌,晝夜做工,傳 神的福音給你們,免得你們任何人受累。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們一定記得我們的勞苦和艱難。我們一面向你們傳上帝的福音,一面晝夜辛勤工作,免得成為你們任何人的負擔。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們應該記得我們的辛苦和勞碌;我們把 神的福音傳給你們的時候,怎樣晝夜作工,免得你們有人受累。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們記得我們怎樣地辛苦勞碌:我們將上帝的福音宣傳給你們的時候、怎樣黑夜白日地作工,免得加重你們任何人的負擔。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們記得我們的辛苦和勞碌:我們把神的福音傳給你們的時候,我們日夜做工,免得成為你們任何人的負擔。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌:晝夜做工,傳神的福音給你們,免得叫你們一人受累。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾念我勞苦、晝夜操作、免累爾中一人、以宣上帝福音於爾、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟當念我勞苦、晝夜工作、不累爾一人、以傳上帝福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕傳天主福音於爾之時、當念我儕勞苦、晝夜工作、不累爾一人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟當猶憶吾儕傳授天主福音時之如何艱辛困苦、躬自操作、夙夜不遑、以免加爾之累。
  • Nueva Versión Internacional - Recordarán, hermanos, nuestros esfuerzos y fatigas para proclamarles el evangelio de Dios, y cómo trabajamos día y noche para no serles una carga.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리가 여러분에게 기쁜 소식을 전할 때 누구에게도 폐를 끼치지 않으려고 밤낮으로 일하며 고생한 것을 여러분도 잘 알고 있을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • Восточный перевод - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous souvenez, frères et sœurs, de nos travaux et de toute la peine que nous avons prise. Tout en travaillant de nos mains jour et nuit pour n’être à charge à aucun de vous, nous vous avons annoncé l’Evangile qui vient de Dieu.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私たちが、生活費のために、どれほど苦労して働いたか覚えているでしょう。そちらにいた時も、夜昼休みなく、汗水流して働きました。それは、神の福音を伝えるにあたって、だれにも経済的な負担をかけたくないと思ったからでした。
  • Nestle Aland 28 - Μνημονεύετε γάρ, ἀδελφοί, τὸν κόπον ἡμῶν καὶ τὸν μόχθον· νυκτὸς καὶ ἡμέρας ἐργαζόμενοι πρὸς τὸ μὴ ἐπιβαρῆσαί τινα ὑμῶν ἐκηρύξαμεν εἰς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μνημονεύετε γάρ, ἀδελφοί, τὸν κόπον ἡμῶν καὶ τὸν μόχθον; νυκτὸς καὶ ἡμέρας ἐργαζόμενοι, πρὸς τὸ μὴ ἐπιβαρῆσαί τινα ὑμῶν, ἐκηρύξαμεν εἰς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, certamente vocês se lembram do nosso trabalho esgotante e da nossa fadiga; trabalhamos noite e dia para não sermos pesados a ninguém, enquanto pregávamos o evangelho de Deus a vocês.
  • Hoffnung für alle - Ihr erinnert euch doch sicher daran, liebe Brüder und Schwestern, wie sehr wir uns geplagt und abgemüht haben. Als wir euch Gottes rettende Botschaft verkündeten, haben wir Tag und Nacht für unseren Lebensunterhalt gearbeitet, um niemandem von euch zur Last zu fallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เรามั่นใจว่าท่านจดจำความลำบากตรากตรำของเราได้ เราทำงานหามรุ่งหามค่ำเพื่อจะไม่ต้องเป็นภาระแก่ผู้ใดเลยขณะประกาศข่าวประเสริฐของพระเจ้าแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ท่าน​คง​จำ​ได้​ถึง​การ​ทำ​งาน​อย่าง​ตรากตรำ​ของ​เรา​และ​ด้วย​ความ​ยาก​ลำบาก ทำงาน​หามรุ่ง​หามค่ำ เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เป็น​ภาระ​ให้​กับ​ผู้​ใด​ใน​หมู่​ท่าน ขณะ​ที่​พวก​เรา​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​จาก​พระ​เจ้า​ให้​ท่าน​ฟัง
交叉引用
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Nê-hê-mi 5:18 - Mỗi ngày phải làm một con bò, sáu con chiên béo tốt, và một số gà vịt. Cứ mười ngày một lần, nhà bếp còn phải mua thêm đủ thứ rượu. Thế nhưng tôi vẫn không đòi khoản phụ cấp ẩm thực dành cho tổng trấn, vì dân chúng đã phải gánh vác nhiều khoản nặng nề rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜做工,传 神的福音给你们,免得叫你们一人受累。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜做工,传上帝的福音给你们,免得你们任何人受累。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜做工,传 神的福音给你们,免得你们任何人受累。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们一定记得我们的劳苦和艰难。我们一面向你们传上帝的福音,一面昼夜辛勤工作,免得成为你们任何人的负担。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们应该记得我们的辛苦和劳碌;我们把 神的福音传给你们的时候,怎样昼夜作工,免得你们有人受累。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们记得我们的辛苦和劳碌:我们把神的福音传给你们的时候,我们日夜做工,免得成为你们任何人的负担。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌:昼夜做工,传神的福音给你们,免得叫你们一人受累。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们记念我们的辛苦劳碌,昼夜作工,传上帝的福音给你们,免得叫你们一人受累。
  • New International Version - Surely you remember, brothers and sisters, our toil and hardship; we worked night and day in order not to be a burden to anyone while we preached the gospel of God to you.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I am sure you remember how hard we worked. We labored night and day while we preached to you God’s good news. We didn’t want to cause you any expense.
  • English Standard Version - For you remember, brothers, our labor and toil: we worked night and day, that we might not be a burden to any of you, while we proclaimed to you the gospel of God.
  • New Living Translation - Don’t you remember, dear brothers and sisters, how hard we worked among you? Night and day we toiled to earn a living so that we would not be a burden to any of you as we preached God’s Good News to you.
  • The Message - You remember us in those days, friends, working our fingers to the bone, up half the night, moonlighting so you wouldn’t have the burden of supporting us while we proclaimed God’s Message to you. You saw with your own eyes how discreet and courteous we were among you, with keen sensitivity to you as fellow believers. And God knows we weren’t freeloaders! You experienced it all firsthand. With each of you we were like a father with his child, holding your hand, whispering encouragement, showing you step-by-step how to live well before God, who called us into his own kingdom, into this delightful life.
  • Christian Standard Bible - For you remember our labor and hardship, brothers and sisters. Working night and day so that we would not burden any of you, we preached God’s gospel to you.
  • New American Standard Bible - For you recall, brothers and sisters, our labor and hardship: it was by working night and day so as not to be a burden to any of you, that we proclaimed to you the gospel of God.
  • New King James Version - For you remember, brethren, our labor and toil; for laboring night and day, that we might not be a burden to any of you, we preached to you the gospel of God.
  • Amplified Bible - For you remember, believers, our labor and hardship. We worked night and day [practicing our trade] in order not to be a [financial] burden to any of you while we proclaimed the gospel of God to you.
  • American Standard Version - For ye remember, brethren, our labor and travail: working night and day, that we might not burden any of you, we preached unto you the gospel of God.
  • King James Version - For ye remember, brethren, our labour and travail: for labouring night and day, because we would not be chargeable unto any of you, we preached unto you the gospel of God.
  • New English Translation - For you recall, brothers and sisters, our toil and drudgery: By working night and day so as not to impose a burden on any of you, we preached to you the gospel of God.
  • World English Bible - For you remember, brothers, our labor and travail; for working night and day, that we might not burden any of you, we preached to you the Good News of God.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌,晝夜做工,傳神的福音給你們,免得叫你們一人受累。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌,晝夜做工,傳上帝的福音給你們,免得你們任何人受累。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌,晝夜做工,傳 神的福音給你們,免得你們任何人受累。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們一定記得我們的勞苦和艱難。我們一面向你們傳上帝的福音,一面晝夜辛勤工作,免得成為你們任何人的負擔。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們應該記得我們的辛苦和勞碌;我們把 神的福音傳給你們的時候,怎樣晝夜作工,免得你們有人受累。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們記得我們怎樣地辛苦勞碌:我們將上帝的福音宣傳給你們的時候、怎樣黑夜白日地作工,免得加重你們任何人的負擔。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們記得我們的辛苦和勞碌:我們把神的福音傳給你們的時候,我們日夜做工,免得成為你們任何人的負擔。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們記念我們的辛苦勞碌:晝夜做工,傳神的福音給你們,免得叫你們一人受累。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾念我勞苦、晝夜操作、免累爾中一人、以宣上帝福音於爾、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟當念我勞苦、晝夜工作、不累爾一人、以傳上帝福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕傳天主福音於爾之時、當念我儕勞苦、晝夜工作、不累爾一人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟當猶憶吾儕傳授天主福音時之如何艱辛困苦、躬自操作、夙夜不遑、以免加爾之累。
  • Nueva Versión Internacional - Recordarán, hermanos, nuestros esfuerzos y fatigas para proclamarles el evangelio de Dios, y cómo trabajamos día y noche para no serles una carga.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리가 여러분에게 기쁜 소식을 전할 때 누구에게도 폐를 끼치지 않으려고 밤낮으로 일하며 고생한 것을 여러분도 잘 알고 있을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • Восточный перевод - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы помните, братья, когда мы возвещали среди вас Радостную Весть, как мы трудились до изнурения день и ночь, чтобы никого из вас не обременять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous souvenez, frères et sœurs, de nos travaux et de toute la peine que nous avons prise. Tout en travaillant de nos mains jour et nuit pour n’être à charge à aucun de vous, nous vous avons annoncé l’Evangile qui vient de Dieu.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私たちが、生活費のために、どれほど苦労して働いたか覚えているでしょう。そちらにいた時も、夜昼休みなく、汗水流して働きました。それは、神の福音を伝えるにあたって、だれにも経済的な負担をかけたくないと思ったからでした。
  • Nestle Aland 28 - Μνημονεύετε γάρ, ἀδελφοί, τὸν κόπον ἡμῶν καὶ τὸν μόχθον· νυκτὸς καὶ ἡμέρας ἐργαζόμενοι πρὸς τὸ μὴ ἐπιβαρῆσαί τινα ὑμῶν ἐκηρύξαμεν εἰς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μνημονεύετε γάρ, ἀδελφοί, τὸν κόπον ἡμῶν καὶ τὸν μόχθον; νυκτὸς καὶ ἡμέρας ἐργαζόμενοι, πρὸς τὸ μὴ ἐπιβαρῆσαί τινα ὑμῶν, ἐκηρύξαμεν εἰς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, certamente vocês se lembram do nosso trabalho esgotante e da nossa fadiga; trabalhamos noite e dia para não sermos pesados a ninguém, enquanto pregávamos o evangelho de Deus a vocês.
  • Hoffnung für alle - Ihr erinnert euch doch sicher daran, liebe Brüder und Schwestern, wie sehr wir uns geplagt und abgemüht haben. Als wir euch Gottes rettende Botschaft verkündeten, haben wir Tag und Nacht für unseren Lebensunterhalt gearbeitet, um niemandem von euch zur Last zu fallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เรามั่นใจว่าท่านจดจำความลำบากตรากตรำของเราได้ เราทำงานหามรุ่งหามค่ำเพื่อจะไม่ต้องเป็นภาระแก่ผู้ใดเลยขณะประกาศข่าวประเสริฐของพระเจ้าแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ท่าน​คง​จำ​ได้​ถึง​การ​ทำ​งาน​อย่าง​ตรากตรำ​ของ​เรา​และ​ด้วย​ความ​ยาก​ลำบาก ทำงาน​หามรุ่ง​หามค่ำ เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เป็น​ภาระ​ให้​กับ​ผู้​ใด​ใน​หมู่​ท่าน ขณะ​ที่​พวก​เรา​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​จาก​พระ​เจ้า​ให้​ท่าน​ฟัง
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Nê-hê-mi 5:18 - Mỗi ngày phải làm một con bò, sáu con chiên béo tốt, và một số gà vịt. Cứ mười ngày một lần, nhà bếp còn phải mua thêm đủ thứ rượu. Thế nhưng tôi vẫn không đòi khoản phụ cấp ẩm thực dành cho tổng trấn, vì dân chúng đã phải gánh vác nhiều khoản nặng nề rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
圣经
资源
计划
奉献