逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 新标点和合本 - 我们的盼望和喜乐,并所夸的冠冕是什么呢?岂不是我们主耶稣来的时候、你们在他面前站立得住吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当我们的主耶稣再来,我们站在他面前的时候,我们的盼望、喜乐和所夸的冠冕是什么呢?不正是你们吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 当我们的主耶稣再来,我们站在他面前的时候,我们的盼望、喜乐和所夸的冠冕是什么呢?不正是你们吗?
- 当代译本 - 我们主耶稣再来的时候,我们在祂面前的盼望、喜乐和可夸耀的冠冕是什么呢?不就是你们吗?
- 圣经新译本 - 我们主耶稣再来的时候,我们在他面前的盼望、喜乐或所夸耀的冠冕是什么呢?不就是你们吗?
- 中文标准译本 - 我们主耶稣 来临的时候,在主 面前,到底谁是我们的盼望、喜乐和所夸耀的冠冕呢?难道不也是你们吗?
- 现代标点和合本 - 我们的盼望和喜乐并所夸的冠冕是什么呢?岂不是我们主耶稣来的时候,你们在他面前站立得住吗?
- 和合本(拼音版) - 我们的盼望和喜乐并所夸的冠冕是什么呢?岂不是我们主耶稣来的时候,你们在他面前站立得住吗?
- New International Version - For what is our hope, our joy, or the crown in which we will glory in the presence of our Lord Jesus when he comes? Is it not you?
- New International Reader's Version - What is our hope? What is our joy? When our Lord Jesus returns, what is the crown we will delight in? Isn’t it you?
- English Standard Version - For what is our hope or joy or crown of boasting before our Lord Jesus at his coming? Is it not you?
- New Living Translation - After all, what gives us hope and joy, and what will be our proud reward and crown as we stand before our Lord Jesus when he returns? It is you!
- Christian Standard Bible - For who is our hope or joy or crown of boasting in the presence of our Lord Jesus at his coming? Is it not you?
- New American Standard Bible - For who is our hope, or joy or crown of pride, in the presence of our Lord Jesus at His coming? Or is it not indeed you?
- New King James Version - For what is our hope, or joy, or crown of rejoicing? Is it not even you in the presence of our Lord Jesus Christ at His coming?
- Amplified Bible - For who is [the object of] our hope or joy or our victor’s wreath of triumphant celebration [when we stand] in the presence of our Lord Jesus at His coming? Is it not you?
- American Standard Version - For what is our hope, or joy, or crown of glorying? Are not even ye, before our Lord Jesus at his coming?
- King James Version - For what is our hope, or joy, or crown of rejoicing? Are not even ye in the presence of our Lord Jesus Christ at his coming?
- New English Translation - For who is our hope or joy or crown to boast of before our Lord Jesus at his coming? Is it not of course you?
- World English Bible - For what is our hope, or joy, or crown of rejoicing? Isn’t it even you, before our Lord Jesus at his coming?
- 新標點和合本 - 我們的盼望和喜樂,並所誇的冠冕是甚麼呢?豈不是我們主耶穌來的時候、你們在他面前站立得住嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當我們的主耶穌再來,我們站在他面前的時候,我們的盼望、喜樂和所誇的冠冕是甚麼呢?不正是你們嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 當我們的主耶穌再來,我們站在他面前的時候,我們的盼望、喜樂和所誇的冠冕是甚麼呢?不正是你們嗎?
- 當代譯本 - 我們主耶穌再來的時候,我們在祂面前的盼望、喜樂和可誇耀的冠冕是什麼呢?不就是你們嗎?
- 聖經新譯本 - 我們主耶穌再來的時候,我們在他面前的盼望、喜樂或所誇耀的冠冕是甚麼呢?不就是你們嗎?
- 呂振中譯本 - 因為當我們主耶穌御臨的時候、在他面前、我們的盼望或喜樂、或所誇耀的華冠、是甚麼呢?不正是你們麼?
- 中文標準譯本 - 我們主耶穌 來臨的時候,在主 面前,到底誰是我們的盼望、喜樂和所誇耀的冠冕呢?難道不也是你們嗎?
- 現代標點和合本 - 我們的盼望和喜樂並所誇的冠冕是什麼呢?豈不是我們主耶穌來的時候,你們在他面前站立得住嗎?
- 文理和合譯本 - 夫我所望所樂所誇之冕何耶、非爾於我主耶穌臨時、而在其前乎、
- 文理委辦譯本 - 蓋我所望、所喜、所詡、若戴冠冕者、何哉、非爾於吾主耶穌 基督臨日乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我儕所望所喜所誇之冕何哉、豈非爾曹於我主耶穌基督降臨時、得立於其前乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼、於主耶穌臨格時、孰為吾之希望、吾之欣慰、吾之榮冕乎?非爾也耶?
- Nueva Versión Internacional - En resumidas cuentas, ¿cuál es nuestra esperanza, alegría o motivo de orgullo delante de nuestro Señor Jesús para cuando él venga? ¿Quién más sino ustedes?
- 현대인의 성경 - 우리 주 예수님이 다시 오실 때 누가 우리의 희망과 기쁨과 자랑이 되겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Ведь кто, как не вы, наша надежда, наша радость, наш венец хвалы перед Господом нашим Иисусом, когда Он вернется?!
- Восточный перевод - Ведь кто ещё может быть нашей надеждой, нашей радостью, нашим венцом хвалы перед Повелителем нашим Исой в день Его возвращения, если не вы?!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь кто ещё может быть нашей надеждой, нашей радостью, нашим венцом хвалы перед Повелителем нашим Исой в день Его возвращения, если не вы?!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь кто ещё может быть нашей надеждой, нашей радостью, нашим венцом хвалы перед Повелителем нашим Исо в день Его возвращения, если не вы?!
- La Bible du Semeur 2015 - N’êtes-vous pas, en effet, vous aussi, notre espérance, notre joie et la couronne dont nous serons fiers en présence de notre Seigneur Jésus au jour de sa venue ?
- リビングバイブル - 私たちに希望と喜びを与え、誇りの冠となってくれるものは、いったい何でしょうか。それはまさに、あなたがたなのです。そうです。主イエス・キリストが再び来られる時、御前で大きな喜びをもたらしてくれるのは、あなたがたなのです。
- Nestle Aland 28 - τίς γὰρ ἡμῶν ἐλπὶς ἢ χαρὰ ἢ στέφανος καυχήσεως – ἢ οὐχὶ καὶ ὑμεῖς – ἔμπροσθεν τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ ἐν τῇ αὐτοῦ παρουσίᾳ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - τίς γὰρ ἡμῶν ἐλπὶς ἢ χαρὰ ἢ στέφανος καυχήσεως? ἢ οὐχὶ καὶ ὑμεῖς, ἔμπροσθεν τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ, ἐν τῇ αὐτοῦ παρουσίᾳ?
- Nova Versão Internacional - Pois quem é a nossa esperança, alegria ou coroa em que nos gloriamos perante o Senhor Jesus na sua vinda? Não são vocês?
- Hoffnung für alle - Doch wir werden nicht aufgeben. Denn seid nicht ihr unsere Hoffnung und Freude, der Siegespreis, auf den wir stolz sein können, wenn Jesus, unser Herr, kommt?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะอะไรเล่าเป็นความหวังของเรา? อะไรเล่าเป็นความชื่นชมยินดีของเรา หรือเป็นมงกุฎซึ่งเราจะภาคภูมิใจต่อหน้าองค์พระเยซูคริสต์เจ้าเมื่อพระองค์เสด็จมา? ไม่ใช่พวกท่านหรอกหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วอะไรคือความหวัง ความยินดี หรือมงกุฎแห่งความมีชัยของเราที่เราจะภูมิใจ ไม่ใช่ท่านหรอกหรือที่อยู่เบื้องหน้าพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราเวลาพระองค์มาปรากฏ
交叉引用
- Châm Ngôn 16:13 - Lời người công chính là niềm vui của các vua; vua biệt đãi những người nói năng ngay thẳng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
- Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
- Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Châm Ngôn 12:4 - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
- Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!