Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 新标点和合本 - 因为他们自己已经报明我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向 神,要服侍那又真又活的 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们自己已经传讲我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向上帝来服侍那又真又活的上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们自己已经传讲我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向 神来服侍那又真又活的 神,
  • 当代译本 - 因为人们都在传讲你们如何接待我们,如何离弃偶像归向上帝,事奉又真又活的上帝,
  • 圣经新译本 - 他们都述说你们是怎样接待我们,而且怎样离弃偶像归向 神,要服事这位又真又活的 神,
  • 中文标准译本 - 其实他们自己在宣扬有关我们的事,说我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像归向神、服事又活又真的神,
  • 现代标点和合本 - 因为他们自己已经报明我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像归向神,要服侍那又真又活的神,
  • 和合本(拼音版) - 因为他们自己已经报明我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向上帝,要服侍那又真又活的上帝,
  • New International Version - for they themselves report what kind of reception you gave us. They tell how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • New International Reader's Version - The believers themselves report the kind of welcome you gave us. They tell about how you turned away from statues of gods. And you turned to serve the living and true God.
  • English Standard Version - For they themselves report concerning us the kind of reception we had among you, and how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • New Living Translation - for they keep talking about the wonderful welcome you gave us and how you turned away from idols to serve the living and true God.
  • Christian Standard Bible - for they themselves report what kind of reception we had from you: how you turned to God from idols to serve the living and true God
  • New American Standard Bible - For they themselves report about us as to the kind of reception we had with you, and how you turned to God from idols to serve a living and true God,
  • New King James Version - For they themselves declare concerning us what manner of entry we had to you, and how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • Amplified Bible - For they themselves report about us, telling what kind of reception we had among you, and how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • American Standard Version - For they themselves report concerning us what manner of entering in we had unto you; and how ye turned unto God from idols, to serve a living and true God,
  • King James Version - For they themselves shew of us what manner of entering in we had unto you, and how ye turned to God from idols to serve the living and true God;
  • New English Translation - For people everywhere report how you welcomed us and how you turned to God from idols to serve the living and true God
  • World English Bible - For they themselves report concerning us what kind of a reception we had from you, and how you turned to God from idols, to serve a living and true God,
  • 新標點和合本 - 因為他們自己已經報明我們是怎樣進到你們那裏,你們是怎樣離棄偶像,歸向神,要服事那又真又活的神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們自己已經傳講我們是怎樣進到你們那裏,你們是怎樣離棄偶像,歸向上帝來服侍那又真又活的上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們自己已經傳講我們是怎樣進到你們那裏,你們是怎樣離棄偶像,歸向 神來服侍那又真又活的 神,
  • 當代譯本 - 因為人們都在傳講你們如何接待我們,如何離棄偶像歸向上帝,事奉又真又活的上帝,
  • 聖經新譯本 - 他們都述說你們是怎樣接待我們,而且怎樣離棄偶像歸向 神,要服事這位又真又活的 神,
  • 呂振中譯本 - 因為他們自己正在傳布我們的事、說我們到你們中間是怎樣 受了歡迎 ,你們又怎樣離棄了偶像,轉向上帝、來服事一位永活而真的上帝,
  • 中文標準譯本 - 其實他們自己在宣揚有關我們的事,說我們是怎樣進到你們那裡,你們是怎樣離棄偶像歸向神、服事又活又真的神,
  • 現代標點和合本 - 因為他們自己已經報明我們是怎樣進到你們那裡,你們是怎樣離棄偶像歸向神,要服侍那又真又活的神,
  • 文理和合譯本 - 蓋彼自言我如何入於爾中、爾如何棄像而歸上帝、以事生且真之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 其言我至爾處、爾棄偶像、歸真有永生上帝以事之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼眾自言我儕如何至爾處、爾如何棄偶像、而歸永生之真天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 外間頗有人嘖嘖稱道吾儕如何獲爾之心、爾等如何拋棄偶像、歸依聖教、兢兢業業、奉事永生真實之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos mismos cuentan de lo bien que ustedes nos recibieron, y de cómo se convirtieron a Dios dejando los ídolos para servir al Dios vivo y verdadero,
  • 현대인의 성경 - 이것은 우리가 여러분을 방문했을 때 여러분이 우리를 어떻게 환영해 주었으며 어떻게 여러분이 우상을 버리고 하나님께 돌아와 살아 계신 참 하나님을 섬기며 또 죽은 사람들 가운데서 다시 살아나신 예수님이 하늘로부터 다시 오실 날을 여러분이 기다리고 있다는 것을 모든 사람들이 다 말하고 있기 때문입니다. 앞으로 하나님의 노여우심에서 우리를 구해 주실 분은 이 예수님밖에 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • Восточный перевод - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • La Bible du Semeur 2015 - On raconte, en effet, à notre sujet, quel accueil vous nous avez réservé et comment vous vous êtes tournés vers Dieu en vous détournant des idoles pour servir le Dieu vivant et vrai
  • リビングバイブル - 彼らのほうから、私たちに対するあなたがたの歓迎ぶりや、偶像を捨てて神に立ち返り、真の生ける神にのみ仕える者となったいきさつ、
  • Nestle Aland 28 - αὐτοὶ γὰρ περὶ ἡμῶν ἀπαγγέλλουσιν ὁποίαν εἴσοδον ἔσχομεν πρὸς ὑμᾶς, καὶ πῶς ἐπεστρέψατε πρὸς τὸν θεὸν ἀπὸ τῶν εἰδώλων δουλεύειν θεῷ ζῶντι καὶ ἀληθινῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ γὰρ περὶ ἡμῶν ἀπαγγέλλουσιν ὁποίαν εἴσοδον ἔσχομεν πρὸς ὑμᾶς, καὶ πῶς ἐπεστρέψατε πρὸς τὸν Θεὸν ἀπὸ τῶν εἰδώλων, δουλεύειν Θεῷ ζῶντι καὶ ἀληθινῷ,
  • Nova Versão Internacional - pois eles mesmos relatam de que maneira vocês nos receberam e como se voltaram para Deus, deixando os ídolos a fim de servir ao Deus vivo e verdadeiro
  • Hoffnung für alle - Im Gegenteil! Überall erzählt man, wie freundlich ihr uns aufgenommen habt, dass ihr nicht länger die toten Götzen anbetet, sondern zu dem lebendigen, wahren Gott umgekehrt seid und ihm allein dient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเหล่านั้นเองเล่าขานว่าพวกท่านต้อนรับเราอย่างไร และยังบอกว่าท่านได้หันจากรูปเคารพมาหาพระเจ้าเพื่อรับใช้พระเจ้าเที่ยงแท้ผู้ทรงพระชนม์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คน​เหล่า​นั้น​พูด​ถึง​การ​ต้อนรับ​ของ​ท่าน​เมื่อ​ครั้ง​ที่​เรา​มา​หา​ท่าน และ​การ​ที่​ท่าน​ได้​หัน​จาก​รูป​เคารพ​มา​เชื่อ​พระ​เจ้า​เพื่อ​รับใช้​พระ​องค์​ผู้​ดำรง​ชีวิต ผู้​เป็น​พระ​เจ้า​แท้​จริง
交叉引用
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 新标点和合本 - 因为他们自己已经报明我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向 神,要服侍那又真又活的 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们自己已经传讲我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向上帝来服侍那又真又活的上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们自己已经传讲我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向 神来服侍那又真又活的 神,
  • 当代译本 - 因为人们都在传讲你们如何接待我们,如何离弃偶像归向上帝,事奉又真又活的上帝,
  • 圣经新译本 - 他们都述说你们是怎样接待我们,而且怎样离弃偶像归向 神,要服事这位又真又活的 神,
  • 中文标准译本 - 其实他们自己在宣扬有关我们的事,说我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像归向神、服事又活又真的神,
  • 现代标点和合本 - 因为他们自己已经报明我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像归向神,要服侍那又真又活的神,
  • 和合本(拼音版) - 因为他们自己已经报明我们是怎样进到你们那里,你们是怎样离弃偶像,归向上帝,要服侍那又真又活的上帝,
  • New International Version - for they themselves report what kind of reception you gave us. They tell how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • New International Reader's Version - The believers themselves report the kind of welcome you gave us. They tell about how you turned away from statues of gods. And you turned to serve the living and true God.
  • English Standard Version - For they themselves report concerning us the kind of reception we had among you, and how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • New Living Translation - for they keep talking about the wonderful welcome you gave us and how you turned away from idols to serve the living and true God.
  • Christian Standard Bible - for they themselves report what kind of reception we had from you: how you turned to God from idols to serve the living and true God
  • New American Standard Bible - For they themselves report about us as to the kind of reception we had with you, and how you turned to God from idols to serve a living and true God,
  • New King James Version - For they themselves declare concerning us what manner of entry we had to you, and how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • Amplified Bible - For they themselves report about us, telling what kind of reception we had among you, and how you turned to God from idols to serve the living and true God,
  • American Standard Version - For they themselves report concerning us what manner of entering in we had unto you; and how ye turned unto God from idols, to serve a living and true God,
  • King James Version - For they themselves shew of us what manner of entering in we had unto you, and how ye turned to God from idols to serve the living and true God;
  • New English Translation - For people everywhere report how you welcomed us and how you turned to God from idols to serve the living and true God
  • World English Bible - For they themselves report concerning us what kind of a reception we had from you, and how you turned to God from idols, to serve a living and true God,
  • 新標點和合本 - 因為他們自己已經報明我們是怎樣進到你們那裏,你們是怎樣離棄偶像,歸向神,要服事那又真又活的神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們自己已經傳講我們是怎樣進到你們那裏,你們是怎樣離棄偶像,歸向上帝來服侍那又真又活的上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們自己已經傳講我們是怎樣進到你們那裏,你們是怎樣離棄偶像,歸向 神來服侍那又真又活的 神,
  • 當代譯本 - 因為人們都在傳講你們如何接待我們,如何離棄偶像歸向上帝,事奉又真又活的上帝,
  • 聖經新譯本 - 他們都述說你們是怎樣接待我們,而且怎樣離棄偶像歸向 神,要服事這位又真又活的 神,
  • 呂振中譯本 - 因為他們自己正在傳布我們的事、說我們到你們中間是怎樣 受了歡迎 ,你們又怎樣離棄了偶像,轉向上帝、來服事一位永活而真的上帝,
  • 中文標準譯本 - 其實他們自己在宣揚有關我們的事,說我們是怎樣進到你們那裡,你們是怎樣離棄偶像歸向神、服事又活又真的神,
  • 現代標點和合本 - 因為他們自己已經報明我們是怎樣進到你們那裡,你們是怎樣離棄偶像歸向神,要服侍那又真又活的神,
  • 文理和合譯本 - 蓋彼自言我如何入於爾中、爾如何棄像而歸上帝、以事生且真之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 其言我至爾處、爾棄偶像、歸真有永生上帝以事之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼眾自言我儕如何至爾處、爾如何棄偶像、而歸永生之真天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 外間頗有人嘖嘖稱道吾儕如何獲爾之心、爾等如何拋棄偶像、歸依聖教、兢兢業業、奉事永生真實之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos mismos cuentan de lo bien que ustedes nos recibieron, y de cómo se convirtieron a Dios dejando los ídolos para servir al Dios vivo y verdadero,
  • 현대인의 성경 - 이것은 우리가 여러분을 방문했을 때 여러분이 우리를 어떻게 환영해 주었으며 어떻게 여러분이 우상을 버리고 하나님께 돌아와 살아 계신 참 하나님을 섬기며 또 죽은 사람들 가운데서 다시 살아나신 예수님이 하늘로부터 다시 오실 날을 여러분이 기다리고 있다는 것을 모든 사람들이 다 말하고 있기 때문입니다. 앞으로 하나님의 노여우심에서 우리를 구해 주실 분은 이 예수님밖에 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • Восточный перевод - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как уже другие рассказывают нам о том, как вы нас приняли и как вы оставили идолов и обратились к живому и истинному Богу, чтобы служить Ему
  • La Bible du Semeur 2015 - On raconte, en effet, à notre sujet, quel accueil vous nous avez réservé et comment vous vous êtes tournés vers Dieu en vous détournant des idoles pour servir le Dieu vivant et vrai
  • リビングバイブル - 彼らのほうから、私たちに対するあなたがたの歓迎ぶりや、偶像を捨てて神に立ち返り、真の生ける神にのみ仕える者となったいきさつ、
  • Nestle Aland 28 - αὐτοὶ γὰρ περὶ ἡμῶν ἀπαγγέλλουσιν ὁποίαν εἴσοδον ἔσχομεν πρὸς ὑμᾶς, καὶ πῶς ἐπεστρέψατε πρὸς τὸν θεὸν ἀπὸ τῶν εἰδώλων δουλεύειν θεῷ ζῶντι καὶ ἀληθινῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ γὰρ περὶ ἡμῶν ἀπαγγέλλουσιν ὁποίαν εἴσοδον ἔσχομεν πρὸς ὑμᾶς, καὶ πῶς ἐπεστρέψατε πρὸς τὸν Θεὸν ἀπὸ τῶν εἰδώλων, δουλεύειν Θεῷ ζῶντι καὶ ἀληθινῷ,
  • Nova Versão Internacional - pois eles mesmos relatam de que maneira vocês nos receberam e como se voltaram para Deus, deixando os ídolos a fim de servir ao Deus vivo e verdadeiro
  • Hoffnung für alle - Im Gegenteil! Überall erzählt man, wie freundlich ihr uns aufgenommen habt, dass ihr nicht länger die toten Götzen anbetet, sondern zu dem lebendigen, wahren Gott umgekehrt seid und ihm allein dient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาเหล่านั้นเองเล่าขานว่าพวกท่านต้อนรับเราอย่างไร และยังบอกว่าท่านได้หันจากรูปเคารพมาหาพระเจ้าเพื่อรับใช้พระเจ้าเที่ยงแท้ผู้ทรงพระชนม์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คน​เหล่า​นั้น​พูด​ถึง​การ​ต้อนรับ​ของ​ท่าน​เมื่อ​ครั้ง​ที่​เรา​มา​หา​ท่าน และ​การ​ที่​ท่าน​ได้​หัน​จาก​รูป​เคารพ​มา​เชื่อ​พระ​เจ้า​เพื่อ​รับใช้​พระ​องค์​ผู้​ดำรง​ชีวิต ผู้​เป็น​พระ​เจ้า​แท้​จริง
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
圣经
资源
计划
奉献