Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 新标点和合本 - 并且你们在大难之中,蒙了圣灵所赐的喜乐,领受真道就效法我们,也效法了主;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们成为效法我们,更效法主的人,因圣灵所激发的喜乐,在大患难中领受了真道,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们成为效法我们,更效法主的人,因圣灵所激发的喜乐,在大患难中领受了真道,
  • 当代译本 - 你们尽管深受苦难,仍然怀着圣灵所赐的喜乐领受真道,效法了我们和我们的主,
  • 圣经新译本 - 你们效法了我们,也效法了主,在大患难中,带着圣灵的喜乐接受了真道。
  • 中文标准译本 - 你们效法了我们,也效法了主,在大患难中,怀着圣灵所赐的喜乐接受了这话语。
  • 现代标点和合本 - 并且你们在大难之中蒙了圣灵所赐的喜乐,领受真道,就效法我们,也效法了主,
  • 和合本(拼音版) - 并且你们在大难之中蒙了圣灵所赐的喜乐,领受真道,就效法我们,也效法了主,
  • New International Version - You became imitators of us and of the Lord, for you welcomed the message in the midst of severe suffering with the joy given by the Holy Spirit.
  • New International Reader's Version - We and the Lord were your examples. You followed us. You welcomed our message even when you were suffering terribly. You welcomed it with the joy the Holy Spirit gives.
  • English Standard Version - And you became imitators of us and of the Lord, for you received the word in much affliction, with the joy of the Holy Spirit,
  • New Living Translation - So you received the message with joy from the Holy Spirit in spite of the severe suffering it brought you. In this way, you imitated both us and the Lord.
  • Christian Standard Bible - and you yourselves became imitators of us and of the Lord when, in spite of severe persecution, you welcomed the message with joy from the Holy Spirit.
  • New American Standard Bible - You also became imitators of us and of the Lord, having received the word during great affliction with the joy of the Holy Spirit,
  • New King James Version - And you became followers of us and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Spirit,
  • Amplified Bible - You became imitators of us and [through us] of the Lord, after you welcomed our message in [a time of] great trouble with the joy supplied by the Holy Spirit;
  • American Standard Version - And ye became imitators of us, and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Spirit;
  • King James Version - And ye became followers of us, and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Ghost:
  • New English Translation - And you became imitators of us and of the Lord, when you received the message with joy that comes from the Holy Spirit, despite great affliction.
  • World English Bible - You became imitators of us and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Spirit,
  • 新標點和合本 - 並且你們在大難之中,蒙了聖靈所賜的喜樂,領受真道就效法我們,也效法了主;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們成為效法我們,更效法主的人,因聖靈所激發的喜樂,在大患難中領受了真道,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們成為效法我們,更效法主的人,因聖靈所激發的喜樂,在大患難中領受了真道,
  • 當代譯本 - 你們儘管深受苦難,仍然懷著聖靈所賜的喜樂領受真道,效法了我們和我們的主,
  • 聖經新譯本 - 你們效法了我們,也效法了主,在大患難中,帶著聖靈的喜樂接受了真道。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、也曾在大苦難中、以聖靈 所喚起 的喜樂接受了 主 的道 而效法我們,也 效法 了主;
  • 中文標準譯本 - 你們效法了我們,也效法了主,在大患難中,懷著聖靈所賜的喜樂接受了這話語。
  • 現代標點和合本 - 並且你們在大難之中蒙了聖靈所賜的喜樂,領受真道,就效法我們,也效法了主,
  • 文理和合譯本 - 且爾效我儕、亦效主、於多難中、以聖神之樂而受道、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖患難、然賴聖神受道而樂、效主亦效我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾效我儕、亦效我主、在大患難中、感於聖神、歡樂受道、 感於聖神歡樂受道原文作以聖神之樂受道
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而爾等不計危難、毅然服膺聖道、且受聖神之靈感、而怡然自樂;是則爾等不惟以吾儕為則、直以主為法矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes se hicieron imitadores nuestros y del Señor cuando, a pesar de mucho sufrimiento, recibieron el mensaje con la alegría que infunde el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 많은 고난 중에서도 성령님이 주시는 기쁨으로 하나님의 말씀을 받아들여 우리와 주님을 본받는 사람들이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - И вы стали подражать нам и Господу и, несмотря на большие страдания, приняли слово о Христе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • Восточный перевод - И вы стали подражать нам и Повелителю и, несмотря на большие страдания, приняли слово о Масихе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вы стали подражать нам и Повелителю и, несмотря на большие страдания, приняли слово об аль-Масихе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вы стали подражать нам и Повелителю и, несмотря на большие страдания, приняли слово о Масехе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, vous avez suivi notre exemple et celui du Seigneur, car vous avez accueilli la Parole au milieu d’épreuves nombreuses, mais avec la joie que produit le Saint-Esprit.
  • リビングバイブル - こうしてあなたがたも、私たちや主ご自身のあとに続く者となりました。多くの試練や悲しみにもくじけず、聖霊からいただいた喜びにあふれて、私たちの教えを受け入れたからです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὑμεῖς μιμηταὶ ἡμῶν ἐγενήθητε καὶ τοῦ κυρίου, δεξάμενοι τὸν λόγον ἐν θλίψει πολλῇ μετὰ χαρᾶς πνεύματος ἁγίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς μιμηταὶ ἡμῶν ἐγενήθητε καὶ τοῦ Κυρίου, δεξάμενοι τὸν λόγον ἐν θλίψει πολλῇ μετὰ χαρᾶς Πνεύματος Ἁγίου,
  • Nova Versão Internacional - De fato, vocês se tornaram nossos imitadores e do Senhor, pois, apesar de muito sofrimento, receberam a palavra com alegria que vem do Espírito Santo.
  • Hoffnung für alle - Nun seid ihr unserem Beispiel und dem unseres Herrn gefolgt. Und obwohl ihr deswegen viel leiden musstet, habt ihr Gottes Botschaft mit einer solchen Freude aufgenommen, wie sie nur der Heilige Geist schenken kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้ทำตามอย่างเราและองค์พระผู้เป็นเจ้า ทั้งๆ ที่ต้องทนทุกข์อย่างหนักท่านก็รับข่าวประเสริฐด้วยความชื่นชมยินดีซึ่งพระวิญญาณบริสุทธิ์ประทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​อย่าง​พวก​เรา​และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ถึง​แม้​จะ​ถูก​กดขี่​ข่มเหง​แสน​สาหัส พวก​ท่าน​ก็​ยัง​รับ​คำ​ประกาศ​ด้วย​ความ​ยินดี ซึ่ง​เป็น​ผล​ที่​เกิด​จาก​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Phi-líp 3:17 - Thưa anh chị em, hãy theo gương tôi. Hãy lưu ý đến những người sống theo tiêu chuẩn ấy.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:9 - Nhưng khi Gia-sôn và các tín hữu nộp đủ số tiền bảo lãnh, liền được thả ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:16 - Nên tôi khuyên nài anh chị em bắt chước tôi.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:1 - Anh chị em hãy noi gương tôi, như tôi noi gương Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 新标点和合本 - 并且你们在大难之中,蒙了圣灵所赐的喜乐,领受真道就效法我们,也效法了主;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们成为效法我们,更效法主的人,因圣灵所激发的喜乐,在大患难中领受了真道,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们成为效法我们,更效法主的人,因圣灵所激发的喜乐,在大患难中领受了真道,
  • 当代译本 - 你们尽管深受苦难,仍然怀着圣灵所赐的喜乐领受真道,效法了我们和我们的主,
  • 圣经新译本 - 你们效法了我们,也效法了主,在大患难中,带着圣灵的喜乐接受了真道。
  • 中文标准译本 - 你们效法了我们,也效法了主,在大患难中,怀着圣灵所赐的喜乐接受了这话语。
  • 现代标点和合本 - 并且你们在大难之中蒙了圣灵所赐的喜乐,领受真道,就效法我们,也效法了主,
  • 和合本(拼音版) - 并且你们在大难之中蒙了圣灵所赐的喜乐,领受真道,就效法我们,也效法了主,
  • New International Version - You became imitators of us and of the Lord, for you welcomed the message in the midst of severe suffering with the joy given by the Holy Spirit.
  • New International Reader's Version - We and the Lord were your examples. You followed us. You welcomed our message even when you were suffering terribly. You welcomed it with the joy the Holy Spirit gives.
  • English Standard Version - And you became imitators of us and of the Lord, for you received the word in much affliction, with the joy of the Holy Spirit,
  • New Living Translation - So you received the message with joy from the Holy Spirit in spite of the severe suffering it brought you. In this way, you imitated both us and the Lord.
  • Christian Standard Bible - and you yourselves became imitators of us and of the Lord when, in spite of severe persecution, you welcomed the message with joy from the Holy Spirit.
  • New American Standard Bible - You also became imitators of us and of the Lord, having received the word during great affliction with the joy of the Holy Spirit,
  • New King James Version - And you became followers of us and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Spirit,
  • Amplified Bible - You became imitators of us and [through us] of the Lord, after you welcomed our message in [a time of] great trouble with the joy supplied by the Holy Spirit;
  • American Standard Version - And ye became imitators of us, and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Spirit;
  • King James Version - And ye became followers of us, and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Ghost:
  • New English Translation - And you became imitators of us and of the Lord, when you received the message with joy that comes from the Holy Spirit, despite great affliction.
  • World English Bible - You became imitators of us and of the Lord, having received the word in much affliction, with joy of the Holy Spirit,
  • 新標點和合本 - 並且你們在大難之中,蒙了聖靈所賜的喜樂,領受真道就效法我們,也效法了主;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們成為效法我們,更效法主的人,因聖靈所激發的喜樂,在大患難中領受了真道,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們成為效法我們,更效法主的人,因聖靈所激發的喜樂,在大患難中領受了真道,
  • 當代譯本 - 你們儘管深受苦難,仍然懷著聖靈所賜的喜樂領受真道,效法了我們和我們的主,
  • 聖經新譯本 - 你們效法了我們,也效法了主,在大患難中,帶著聖靈的喜樂接受了真道。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、也曾在大苦難中、以聖靈 所喚起 的喜樂接受了 主 的道 而效法我們,也 效法 了主;
  • 中文標準譯本 - 你們效法了我們,也效法了主,在大患難中,懷著聖靈所賜的喜樂接受了這話語。
  • 現代標點和合本 - 並且你們在大難之中蒙了聖靈所賜的喜樂,領受真道,就效法我們,也效法了主,
  • 文理和合譯本 - 且爾效我儕、亦效主、於多難中、以聖神之樂而受道、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖患難、然賴聖神受道而樂、效主亦效我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且爾效我儕、亦效我主、在大患難中、感於聖神、歡樂受道、 感於聖神歡樂受道原文作以聖神之樂受道
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而爾等不計危難、毅然服膺聖道、且受聖神之靈感、而怡然自樂;是則爾等不惟以吾儕為則、直以主為法矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes se hicieron imitadores nuestros y del Señor cuando, a pesar de mucho sufrimiento, recibieron el mensaje con la alegría que infunde el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 많은 고난 중에서도 성령님이 주시는 기쁨으로 하나님의 말씀을 받아들여 우리와 주님을 본받는 사람들이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - И вы стали подражать нам и Господу и, несмотря на большие страдания, приняли слово о Христе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • Восточный перевод - И вы стали подражать нам и Повелителю и, несмотря на большие страдания, приняли слово о Масихе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вы стали подражать нам и Повелителю и, несмотря на большие страдания, приняли слово об аль-Масихе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вы стали подражать нам и Повелителю и, несмотря на большие страдания, приняли слово о Масехе с радостью, данной вам Святым Духом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, vous avez suivi notre exemple et celui du Seigneur, car vous avez accueilli la Parole au milieu d’épreuves nombreuses, mais avec la joie que produit le Saint-Esprit.
  • リビングバイブル - こうしてあなたがたも、私たちや主ご自身のあとに続く者となりました。多くの試練や悲しみにもくじけず、聖霊からいただいた喜びにあふれて、私たちの教えを受け入れたからです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὑμεῖς μιμηταὶ ἡμῶν ἐγενήθητε καὶ τοῦ κυρίου, δεξάμενοι τὸν λόγον ἐν θλίψει πολλῇ μετὰ χαρᾶς πνεύματος ἁγίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς μιμηταὶ ἡμῶν ἐγενήθητε καὶ τοῦ Κυρίου, δεξάμενοι τὸν λόγον ἐν θλίψει πολλῇ μετὰ χαρᾶς Πνεύματος Ἁγίου,
  • Nova Versão Internacional - De fato, vocês se tornaram nossos imitadores e do Senhor, pois, apesar de muito sofrimento, receberam a palavra com alegria que vem do Espírito Santo.
  • Hoffnung für alle - Nun seid ihr unserem Beispiel und dem unseres Herrn gefolgt. Und obwohl ihr deswegen viel leiden musstet, habt ihr Gottes Botschaft mit einer solchen Freude aufgenommen, wie sie nur der Heilige Geist schenken kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้ทำตามอย่างเราและองค์พระผู้เป็นเจ้า ทั้งๆ ที่ต้องทนทุกข์อย่างหนักท่านก็รับข่าวประเสริฐด้วยความชื่นชมยินดีซึ่งพระวิญญาณบริสุทธิ์ประทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​อย่าง​พวก​เรา​และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ถึง​แม้​จะ​ถูก​กดขี่​ข่มเหง​แสน​สาหัส พวก​ท่าน​ก็​ยัง​รับ​คำ​ประกาศ​ด้วย​ความ​ยินดี ซึ่ง​เป็น​ผล​ที่​เกิด​จาก​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์
  • Phi-líp 3:17 - Thưa anh chị em, hãy theo gương tôi. Hãy lưu ý đến những người sống theo tiêu chuẩn ấy.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:9 - Nhưng khi Gia-sôn và các tín hữu nộp đủ số tiền bảo lãnh, liền được thả ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:16 - Nên tôi khuyên nài anh chị em bắt chước tôi.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:1 - Anh chị em hãy noi gương tôi, như tôi noi gương Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.
圣经
资源
计划
奉献