逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
- 新标点和合本 - 被 神所爱的弟兄啊,我知道你们是蒙拣选的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝所爱的弟兄啊,我知道你们是蒙拣选的;
- 和合本2010(神版-简体) - 神所爱的弟兄啊,我知道你们是蒙拣选的;
- 当代译本 - 上帝所爱的弟兄姊妹,我们知道上帝拣选了你们,
- 圣经新译本 - 神所爱的弟兄们,我们知道你们是蒙拣选的,
- 中文标准译本 - 蒙神所爱的弟兄们,我们知道你们是蒙拣选的,
- 现代标点和合本 - 被神所爱的弟兄啊,我知道你们是蒙拣选的,
- 和合本(拼音版) - 被上帝所爱的弟兄啊,我知道你们是蒙拣选的。
- New International Version - For we know, brothers and sisters loved by God, that he has chosen you,
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, you are loved by God. We know that he has chosen you.
- English Standard Version - For we know, brothers loved by God, that he has chosen you,
- New Living Translation - We know, dear brothers and sisters, that God loves you and has chosen you to be his own people.
- Christian Standard Bible - For we know, brothers and sisters loved by God, that he has chosen you,
- New American Standard Bible - knowing, brothers and sisters, beloved by God, His choice of you;
- New King James Version - knowing, beloved brethren, your election by God.
- Amplified Bible - Brothers and sisters beloved by God, we know that He has chosen you;
- American Standard Version - knowing, brethren beloved of God, your election,
- King James Version - Knowing, brethren beloved, your election of God.
- New English Translation - We know, brothers and sisters loved by God, that he has chosen you,
- World English Bible - We know, brothers loved by God, that you are chosen,
- 新標點和合本 - 被神所愛的弟兄啊,我知道你們是蒙揀選的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝所愛的弟兄啊,我知道你們是蒙揀選的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 神所愛的弟兄啊,我知道你們是蒙揀選的;
- 當代譯本 - 上帝所愛的弟兄姊妹,我們知道上帝揀選了你們,
- 聖經新譯本 - 神所愛的弟兄們,我們知道你們是蒙揀選的,
- 呂振中譯本 - 蒙上帝所愛的弟兄啊,我們知道你們是蒙揀選的;
- 中文標準譯本 - 蒙神所愛的弟兄們,我們知道你們是蒙揀選的,
- 現代標點和合本 - 被神所愛的弟兄啊,我知道你們是蒙揀選的,
- 文理和合譯本 - 上帝所愛之兄弟、我知爾蒙選矣、
- 文理委辦譯本 - 凡諸兄弟、乃上帝所愛、吾知為上帝所選、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主所愛之兄弟、我知爾為天主所選者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且知我天主寵愛之兄弟、確在蒙簡之列也。
- Nueva Versión Internacional - Hermanos amados de Dios, sabemos que él los ha escogido,
- 현대인의 성경 - 하나님의 사랑을 받고 있는 형제 여러분, 하나님께서 여러분을 선택하셨다는 것을 우리는 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Бог любит вас, братья, и мы знаем, что Он избрал вас!
- Восточный перевод - Всевышний любит вас, братья, и мы знаем, что Он избрал вас!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах любит вас, братья, и мы знаем, что Он избрал вас!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний любит вас, братья, и мы знаем, что Он избрал вас!
- La Bible du Semeur 2015 - Car nous savons, frères et sœurs, que Dieu vous a choisis, vous qu’il aime.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたが神に選ばれ、愛されていることを、私たちはよく知っています。
- Nestle Aland 28 - εἰδότες, ἀδελφοὶ ἠγαπημένοι ὑπὸ [τοῦ] θεοῦ, τὴν ἐκλογὴν ὑμῶν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες, ἀδελφοὶ ἠγαπημένοι ὑπὸ τοῦ Θεοῦ, τὴν ἐκλογὴν ὑμῶν,
- Nova Versão Internacional - Sabemos, irmãos, amados de Deus, que ele os escolheu
- Hoffnung für alle - Gott liebt euch, liebe Brüder und Schwestern, und wir wissen, dass er euch erwählt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลายผู้เป็นที่รักของพระเจ้า เรารู้ว่าพระองค์ทรงเลือกสรรท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราทราบว่าพระองค์ได้เลือกท่านซึ่งเป็นที่รักของพระเจ้า
交叉引用
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
- Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.