逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì chúng tôi muốn được như các nước khác; vua sẽ cai trị chúng tôi và lãnh đạo chúng tôi ra trận.”
- 新标点和合本 - 使我们像列国一样,有王治理我们,统领我们,为我们争战。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使我们像列国一样,有王治理我们,率领我们,为我们争战。”
- 和合本2010(神版-简体) - 使我们像列国一样,有王治理我们,率领我们,为我们争战。”
- 当代译本 - 这样我们就会像其他国家一样,有王来统治我们,率领我们,为我们作战。”
- 圣经新译本 - 让我们也像列国一样,有自己的王治理我们,帅领我们出征,为我们作战。”
- 中文标准译本 - 我们也要像其他国家那样,有自己的王治理我们,率领我们出征,为我们作战。”
- 现代标点和合本 - 使我们像列国一样,有王治理我们,统领我们,为我们争战。”
- 和合本(拼音版) - 使我们像列国一样,有王治理我们,统领我们,为我们争战。”
- New International Version - Then we will be like all the other nations, with a king to lead us and to go out before us and fight our battles.”
- New International Reader's Version - Then we’ll be like all the other nations. We’ll have a king to lead us. He’ll go out at the head of our armies and fight our battles.”
- English Standard Version - that we also may be like all the nations, and that our king may judge us and go out before us and fight our battles.”
- New Living Translation - “We want to be like the nations around us. Our king will judge us and lead us into battle.”
- Christian Standard Bible - Then we’ll be like all the other nations: our king will judge us, go out before us, and fight our battles.”
- New American Standard Bible - so that we also may be like all the nations, and our king may judge us and go out before us and fight our battles.”
- New King James Version - that we also may be like all the nations, and that our king may judge us and go out before us and fight our battles.”
- Amplified Bible - so that we too may be like all the nations [around us], that our king may judge [and govern] us and go out before us and fight our battles.”
- American Standard Version - that we also may be like all the nations, and that our king may judge us, and go out before us, and fight our battles.
- King James Version - That we also may be like all the nations; and that our king may judge us, and go out before us, and fight our battles.
- New English Translation - We will be like all the other nations. Our king will judge us and lead us and fight our battles.”
- World English Bible - that we also may be like all the nations, and that our king may judge us, and go out before us, and fight our battles.”
- 新標點和合本 - 使我們像列國一樣,有王治理我們,統領我們,為我們爭戰。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使我們像列國一樣,有王治理我們,率領我們,為我們爭戰。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 使我們像列國一樣,有王治理我們,率領我們,為我們爭戰。」
- 當代譯本 - 這樣我們就會像其他國家一樣,有王來統治我們,率領我們,為我們作戰。」
- 聖經新譯本 - 讓我們也像列國一樣,有自己的王治理我們,帥領我們出征,為我們作戰。”
- 呂振中譯本 - 使我們也像列國一樣、有王來為我們審案,來領我們出去,打我們的仗。』
- 中文標準譯本 - 我們也要像其他國家那樣,有自己的王治理我們,率領我們出征,為我們作戰。」
- 現代標點和合本 - 使我們像列國一樣,有王治理我們,統領我們,為我們爭戰。」
- 文理和合譯本 - 使我同於列國、聽我之訟、導我而出、為我而戰、
- 文理委辦譯本 - 為我治理、導我戰鬥、無異他國。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲與諸國無異、欲有王治理我、統率我、為我戰爭、
- Nueva Versión Internacional - Así seremos como las otras naciones, con un rey que nos gobierne y que marche al frente de nosotros cuando vayamos a la guerra.
- 현대인의 성경 - 우리는 우리 주변의 다른 나라들과 같이 되기를 원합니다. 그래야 그가 우리를 다스리며 전쟁에서 우리를 지휘하고 우리를 위해 싸울 것이 아닙니까?” 하고 우겨댔다.
- Новый Русский Перевод - Тогда мы будем, как все другие народы: царь будет править нами, выходить перед нами и вести наши войны.
- Восточный перевод - Тогда мы будем как все другие народы: царь будет править нами, выходить перед нами и вести наши войны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда мы будем как все другие народы: царь будет править нами, выходить перед нами и вести наши войны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда мы будем как все другие народы: царь будет править нами, выходить перед нами и вести наши войны.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous voulons, nous aussi, être dirigés comme tous les autres peuples. Notre roi rendra la justice parmi nous et prendra notre commandement pour nous mener au combat.
- リビングバイブル - よその国々と同じになりたいのです。王が私たちを治め、戦いを指揮してくれるでしょう。」
- Nova Versão Internacional - Seremos como todas as outras nações; um rei nos governará, e sairá à nossa frente para combater em nossas batalhas”.
- Hoffnung für alle - »Wir wollen nicht anders sein als unsere Nachbarvölker! Unser König soll für uns Recht sprechen und im Krieg unser Anführer sein!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะได้เหมือนชาติอื่นๆ ทั้งปวงที่มีกษัตริย์นำไปรบทัพจับศึก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราก็จะเป็นอย่างชาติอื่นๆ โดยมีกษัตริย์เป็นผู้นำ ออกนำหน้าเราไป และช่วยเราสู้รบในสงคราม”
交叉引用
- Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
- Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
- Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”