Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đã già, Sa-mu-ên bổ nhiệm các con mình làm phán quan Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 撒母耳年纪老迈,就立他儿子作以色列的士师。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳年纪老迈,就立他的儿子作以色列的士师。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳年纪老迈,就立他的儿子作以色列的士师。
  • 当代译本 - 撒母耳在年老的时候立了他的儿子做以色列人的士师。
  • 圣经新译本 - 撒母耳年老的时候,立了他的儿子作以色列人的士师。
  • 中文标准译本 - 撒母耳年老的时候,立他的儿子们作以色列的士师。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳年纪老迈,就立他儿子做以色列的士师。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳年纪老迈,就立他儿子作以色列的士师。
  • New International Version - When Samuel grew old, he appointed his sons as Israel’s leaders.
  • New International Reader's Version - When Samuel became old, he appointed his sons as Israel’s leaders.
  • English Standard Version - When Samuel became old, he made his sons judges over Israel.
  • New Living Translation - As Samuel grew old, he appointed his sons to be judges over Israel.
  • The Message - When Samuel got to be an old man, he set his sons up as judges in Israel. His firstborn son was named Joel, the name of his second, Abijah. They were assigned duty in Beersheba. But his sons didn’t take after him; they were out for what they could get for themselves, taking bribes, corrupting justice.
  • Christian Standard Bible - When Samuel grew old, he appointed his sons as judges over Israel.
  • New American Standard Bible - Now it came about, when Samuel was old, that he appointed his sons as judges over Israel.
  • New King James Version - Now it came to pass when Samuel was old that he made his sons judges over Israel.
  • Amplified Bible - And it came about when Samuel was old that he appointed his sons as judges over Israel.
  • American Standard Version - And it came to pass, when Samuel was old, that he made his sons judges over Israel.
  • King James Version - And it came to pass, when Samuel was old, that he made his sons judges over Israel.
  • New English Translation - In his old age Samuel appointed his sons as judges over Israel.
  • World English Bible - When Samuel was old, he made his sons judges over Israel.
  • 新標點和合本 - 撒母耳年紀老邁,就立他兒子作以色列的士師。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳年紀老邁,就立他的兒子作以色列的士師。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳年紀老邁,就立他的兒子作以色列的士師。
  • 當代譯本 - 撒母耳在年老的時候立了他的兒子做以色列人的士師。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳年老的時候,立了他的兒子作以色列人的士師。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 年紀老了,就立他的兒子做 以色列 的士師。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳年老的時候,立他的兒子們作以色列的士師。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳年紀老邁,就立他兒子做以色列的士師。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳年邁、立其子為以色列士師、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳年邁、使其子為以色列族士師。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 年邁、立其子為 以色列 士師、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Samuel entró en años, puso a sus hijos como gobernadores de Israel,
  • 현대인의 성경 - 이제 사무엘은 많이 늙었다. 그래서 그는 자기 아들들을 이스라엘의 사사로 세웠는데
  • Новый Русский Перевод - Состарившись, Самуил назначил судьями Израилю двух своих сыновей.
  • Восточный перевод - Состарившись, Шемуил назначил судьями над Исраилом двух своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Состарившись, Шемуил назначил судьями над Исраилом двух своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Состарившись, Самуил назначил судьями над Исроилом двух своих сыновей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel, devenu vieux, confia à ses fils l’administration de la justice en Israël.
  • リビングバイブル - やがて、年老いたサムエルは隠退し、イスラエルを裁く仕事を息子たちに譲りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando envelheceu, Samuel nomeou seus filhos como líderes de Israel.
  • Hoffnung für alle - Als Samuel alt wurde, übergab er seinen beiden Söhnen das Richteramt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซามูเอลชราแล้ว เขาแต่งตั้งบุตรชายขึ้นเป็นผู้นำ ของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซามูเอล​ชรา​ลง ท่าน​ก็​แต่งตั้ง​บรรดา​บุตร​ของ​ตน​ให้​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
  • Thẩm Phán 10:4 - Ông có ba mươi con trai, mỗi người có một con lừa để cưỡi và một thành để ở. Các thành này ở trong đất Ga-la-át, và cho đến ngày nay vẫn còn được gọi là Các Thành của Giai-rơ.
  • Thẩm Phán 12:14 - Ông có bốn mươi con trai và ba mươi cháu trai, mỗi người cưỡi một con lừa. Ông làm phán quan Ít-ra-ên được tám năm.
  • Thẩm Phán 8:22 - Người Ít-ra-ên nói với Ghi-đê-ôn: “Xin cai trị chúng tôi! Vì ông và con cháu ông đã giải cứu chúng tôi khỏi quyền lực Ma-đi-an.”
  • Thẩm Phán 8:23 - Nhưng Ghi-đê-ôn từ chối: “Tôi và con tôi sẽ không quản trị Ít-ra-ên đâu. Chính Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị anh em!
  • Thẩm Phán 5:10 - Hãy suy ngẫm việc này, hỡi những người cưỡi lừa trắng, những người ngồi trên yên bọc nhung, và những người đi bộ trên đường cái!
  • 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đã già, Sa-mu-ên bổ nhiệm các con mình làm phán quan Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 撒母耳年纪老迈,就立他儿子作以色列的士师。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳年纪老迈,就立他的儿子作以色列的士师。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳年纪老迈,就立他的儿子作以色列的士师。
  • 当代译本 - 撒母耳在年老的时候立了他的儿子做以色列人的士师。
  • 圣经新译本 - 撒母耳年老的时候,立了他的儿子作以色列人的士师。
  • 中文标准译本 - 撒母耳年老的时候,立他的儿子们作以色列的士师。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳年纪老迈,就立他儿子做以色列的士师。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳年纪老迈,就立他儿子作以色列的士师。
  • New International Version - When Samuel grew old, he appointed his sons as Israel’s leaders.
  • New International Reader's Version - When Samuel became old, he appointed his sons as Israel’s leaders.
  • English Standard Version - When Samuel became old, he made his sons judges over Israel.
  • New Living Translation - As Samuel grew old, he appointed his sons to be judges over Israel.
  • The Message - When Samuel got to be an old man, he set his sons up as judges in Israel. His firstborn son was named Joel, the name of his second, Abijah. They were assigned duty in Beersheba. But his sons didn’t take after him; they were out for what they could get for themselves, taking bribes, corrupting justice.
  • Christian Standard Bible - When Samuel grew old, he appointed his sons as judges over Israel.
  • New American Standard Bible - Now it came about, when Samuel was old, that he appointed his sons as judges over Israel.
  • New King James Version - Now it came to pass when Samuel was old that he made his sons judges over Israel.
  • Amplified Bible - And it came about when Samuel was old that he appointed his sons as judges over Israel.
  • American Standard Version - And it came to pass, when Samuel was old, that he made his sons judges over Israel.
  • King James Version - And it came to pass, when Samuel was old, that he made his sons judges over Israel.
  • New English Translation - In his old age Samuel appointed his sons as judges over Israel.
  • World English Bible - When Samuel was old, he made his sons judges over Israel.
  • 新標點和合本 - 撒母耳年紀老邁,就立他兒子作以色列的士師。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳年紀老邁,就立他的兒子作以色列的士師。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳年紀老邁,就立他的兒子作以色列的士師。
  • 當代譯本 - 撒母耳在年老的時候立了他的兒子做以色列人的士師。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳年老的時候,立了他的兒子作以色列人的士師。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 年紀老了,就立他的兒子做 以色列 的士師。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳年老的時候,立他的兒子們作以色列的士師。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳年紀老邁,就立他兒子做以色列的士師。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳年邁、立其子為以色列士師、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳年邁、使其子為以色列族士師。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 年邁、立其子為 以色列 士師、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Samuel entró en años, puso a sus hijos como gobernadores de Israel,
  • 현대인의 성경 - 이제 사무엘은 많이 늙었다. 그래서 그는 자기 아들들을 이스라엘의 사사로 세웠는데
  • Новый Русский Перевод - Состарившись, Самуил назначил судьями Израилю двух своих сыновей.
  • Восточный перевод - Состарившись, Шемуил назначил судьями над Исраилом двух своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Состарившись, Шемуил назначил судьями над Исраилом двух своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Состарившись, Самуил назначил судьями над Исроилом двух своих сыновей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel, devenu vieux, confia à ses fils l’administration de la justice en Israël.
  • リビングバイブル - やがて、年老いたサムエルは隠退し、イスラエルを裁く仕事を息子たちに譲りました。
  • Nova Versão Internacional - Quando envelheceu, Samuel nomeou seus filhos como líderes de Israel.
  • Hoffnung für alle - Als Samuel alt wurde, übergab er seinen beiden Söhnen das Richteramt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซามูเอลชราแล้ว เขาแต่งตั้งบุตรชายขึ้นเป็นผู้นำ ของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซามูเอล​ชรา​ลง ท่าน​ก็​แต่งตั้ง​บรรดา​บุตร​ของ​ตน​ให้​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล
  • Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
  • Thẩm Phán 10:4 - Ông có ba mươi con trai, mỗi người có một con lừa để cưỡi và một thành để ở. Các thành này ở trong đất Ga-la-át, và cho đến ngày nay vẫn còn được gọi là Các Thành của Giai-rơ.
  • Thẩm Phán 12:14 - Ông có bốn mươi con trai và ba mươi cháu trai, mỗi người cưỡi một con lừa. Ông làm phán quan Ít-ra-ên được tám năm.
  • Thẩm Phán 8:22 - Người Ít-ra-ên nói với Ghi-đê-ôn: “Xin cai trị chúng tôi! Vì ông và con cháu ông đã giải cứu chúng tôi khỏi quyền lực Ma-đi-an.”
  • Thẩm Phán 8:23 - Nhưng Ghi-đê-ôn từ chối: “Tôi và con tôi sẽ không quản trị Ít-ra-ên đâu. Chính Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị anh em!
  • Thẩm Phán 5:10 - Hãy suy ngẫm việc này, hỡi những người cưỡi lừa trắng, những người ngồi trên yên bọc nhung, và những người đi bộ trên đường cái!
  • 2 Sử Ký 19:5 - Vua bổ nhiệm các phán quan tại các thành phố chiến lược khắp đất nước Giu-đa,
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
圣经
资源
计划
奉献