Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • 新标点和合本 - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 当代译本 - 撒母耳渐渐长大,耶和华与他同在,使他所说的话没有一句落空。
  • 圣经新译本 - 撒母耳渐渐长大,耶和华与他同在,使他所说的一切话,没有一句落空。
  • 中文标准译本 - 撒母耳渐渐长大,耶和华与他同在,没有让他的任何一句话落空。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话,一句都不落空。
  • New International Version - The Lord was with Samuel as he grew up, and he let none of Samuel’s words fall to the ground.
  • New International Reader's Version - As Samuel grew up, the Lord was with him. He made everything Samuel said come true.
  • English Standard Version - And Samuel grew, and the Lord was with him and let none of his words fall to the ground.
  • New Living Translation - As Samuel grew up, the Lord was with him, and everything Samuel said proved to be reliable.
  • The Message - Samuel grew up. God was with him, and Samuel’s prophetic record was flawless. Everyone in Israel, from Dan in the north to Beersheba in the south, recognized that Samuel was the real thing—a true prophet of God. God continued to show up at Shiloh, revealed through his word to Samuel at Shiloh.
  • Christian Standard Bible - Samuel grew. The Lord was with him, and he fulfilled everything Samuel prophesied.
  • New American Standard Bible - Now Samuel grew, and the Lord was with him, and He let none of his words fail.
  • New King James Version - So Samuel grew, and the Lord was with him and let none of his words fall to the ground.
  • Amplified Bible - Now Samuel grew; and the Lord was with him and He let none of his words fail [to be fulfilled].
  • American Standard Version - And Samuel grew, and Jehovah was with him, and did let none of his words fall to the ground.
  • King James Version - And Samuel grew, and the Lord was with him, and did let none of his words fall to the ground.
  • New English Translation - Samuel continued to grow, and the Lord was with him. None of his prophecies fell to the ground unfulfilled.
  • World English Bible - Samuel grew, and Yahweh was with him and let none of his words fall to the ground.
  • 新標點和合本 - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 當代譯本 - 撒母耳漸漸長大,耶和華與他同在,使他所說的話沒有一句落空。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳漸漸長大,耶和華與他同在,使他所說的一切話,沒有一句落空。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 長大了;永恆主和他同在,使他所說的話沒有一句墜地落空。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳漸漸長大,耶和華與他同在,沒有讓他的任何一句話落空。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳漸長、耶和華偕之、使其所言、無有不應、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳長、耶和華祐之、使所言有應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 漸長、主祐之、 主祐之原文作主偕之 使所言者無一不應、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Samuel crecía, el Señor estuvo con él y cumplió todo lo que le había dicho.
  • 현대인의 성경 - 사무엘이 점점 성장해 가자 여호와께서는 그와 함께 계셔서 사무엘이 말한 것이 다 이루어 지도록 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь был с Самуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его слов.
  • Восточный перевод - Вечный был с Шемуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его пророчеств.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный был с Шемуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его пророчеств.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный был с Самуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его пророчеств.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel grandissait, et l’Eternel était avec lui et ne laissait aucune de ses paroles rester sans effet.
  • リビングバイブル - サムエルは成長し、主が常に彼とともにおられました。人々は、サムエルのことばに真剣に耳を傾けました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Samuel crescia, o Senhor estava com ele e fazia com que todas as suas palavras se cumprissem.
  • Hoffnung für alle - Samuel wuchs heran. Der Herr stand ihm bei und ließ keine Ankündigung von Samuel unerfüllt bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลก็เติบโตขึ้น องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา และให้ถ้อยคำของเขาเป็นจริงทุกคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​เติบโต​ขึ้น และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ท่าน และ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​ซามูเอล​พูด แล้ว​ไม่​เกิด​ขึ้น​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Sáng Thế Ký 39:22 - Chẳng bao lâu, giám ngục ủy quyền cho Giô-sép quản lý cả lao xá và coi sóc tất cả phạm nhân.
  • Sáng Thế Ký 39:23 - Từ ngày ấy, giám ngục khỏi bận tâm, vì Giô-sép quản trị mọi việc cách tốt đẹp hoàn hảo. Chúa Hằng Hữu cho bất cứ việc gì Giô-sép bắt tay vào cũng đều thành công mỹ mãn.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • 1 Sa-mu-ên 9:6 - Người đầy tớ đưa ý kiến: “Trong thành này có một người của Đức Chúa Trời là người ai cũng tôn trọng, vì việc gì người ấy nói trước đều ứng nghiệm. Chúng ta nên đến gặp người, có lẽ người sẽ chỉ cho ta đường nào phải đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • 新标点和合本 - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 当代译本 - 撒母耳渐渐长大,耶和华与他同在,使他所说的话没有一句落空。
  • 圣经新译本 - 撒母耳渐渐长大,耶和华与他同在,使他所说的一切话,没有一句落空。
  • 中文标准译本 - 撒母耳渐渐长大,耶和华与他同在,没有让他的任何一句话落空。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话一句都不落空。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳长大了,耶和华与他同在,使他所说的话,一句都不落空。
  • New International Version - The Lord was with Samuel as he grew up, and he let none of Samuel’s words fall to the ground.
  • New International Reader's Version - As Samuel grew up, the Lord was with him. He made everything Samuel said come true.
  • English Standard Version - And Samuel grew, and the Lord was with him and let none of his words fall to the ground.
  • New Living Translation - As Samuel grew up, the Lord was with him, and everything Samuel said proved to be reliable.
  • The Message - Samuel grew up. God was with him, and Samuel’s prophetic record was flawless. Everyone in Israel, from Dan in the north to Beersheba in the south, recognized that Samuel was the real thing—a true prophet of God. God continued to show up at Shiloh, revealed through his word to Samuel at Shiloh.
  • Christian Standard Bible - Samuel grew. The Lord was with him, and he fulfilled everything Samuel prophesied.
  • New American Standard Bible - Now Samuel grew, and the Lord was with him, and He let none of his words fail.
  • New King James Version - So Samuel grew, and the Lord was with him and let none of his words fall to the ground.
  • Amplified Bible - Now Samuel grew; and the Lord was with him and He let none of his words fail [to be fulfilled].
  • American Standard Version - And Samuel grew, and Jehovah was with him, and did let none of his words fall to the ground.
  • King James Version - And Samuel grew, and the Lord was with him, and did let none of his words fall to the ground.
  • New English Translation - Samuel continued to grow, and the Lord was with him. None of his prophecies fell to the ground unfulfilled.
  • World English Bible - Samuel grew, and Yahweh was with him and let none of his words fall to the ground.
  • 新標點和合本 - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 當代譯本 - 撒母耳漸漸長大,耶和華與他同在,使他所說的話沒有一句落空。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳漸漸長大,耶和華與他同在,使他所說的一切話,沒有一句落空。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 長大了;永恆主和他同在,使他所說的話沒有一句墜地落空。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳漸漸長大,耶和華與他同在,沒有讓他的任何一句話落空。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳長大了,耶和華與他同在,使他所說的話一句都不落空。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳漸長、耶和華偕之、使其所言、無有不應、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳長、耶和華祐之、使所言有應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 漸長、主祐之、 主祐之原文作主偕之 使所言者無一不應、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Samuel crecía, el Señor estuvo con él y cumplió todo lo que le había dicho.
  • 현대인의 성경 - 사무엘이 점점 성장해 가자 여호와께서는 그와 함께 계셔서 사무엘이 말한 것이 다 이루어 지도록 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь был с Самуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его слов.
  • Восточный перевод - Вечный был с Шемуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его пророчеств.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный был с Шемуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его пророчеств.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный был с Самуилом, когда тот вырос, и не оставил несбывшимся ни одного из его пророчеств.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel grandissait, et l’Eternel était avec lui et ne laissait aucune de ses paroles rester sans effet.
  • リビングバイブル - サムエルは成長し、主が常に彼とともにおられました。人々は、サムエルのことばに真剣に耳を傾けました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Samuel crescia, o Senhor estava com ele e fazia com que todas as suas palavras se cumprissem.
  • Hoffnung für alle - Samuel wuchs heran. Der Herr stand ihm bei und ließ keine Ankündigung von Samuel unerfüllt bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลก็เติบโตขึ้น องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา และให้ถ้อยคำของเขาเป็นจริงทุกคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​เติบโต​ขึ้น และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ท่าน และ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​ซามูเอล​พูด แล้ว​ไม่​เกิด​ขึ้น​ตาม​นั้น
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Sáng Thế Ký 39:22 - Chẳng bao lâu, giám ngục ủy quyền cho Giô-sép quản lý cả lao xá và coi sóc tất cả phạm nhân.
  • Sáng Thế Ký 39:23 - Từ ngày ấy, giám ngục khỏi bận tâm, vì Giô-sép quản trị mọi việc cách tốt đẹp hoàn hảo. Chúa Hằng Hữu cho bất cứ việc gì Giô-sép bắt tay vào cũng đều thành công mỹ mãn.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • 1 Sa-mu-ên 9:6 - Người đầy tớ đưa ý kiến: “Trong thành này có một người của Đức Chúa Trời là người ai cũng tôn trọng, vì việc gì người ấy nói trước đều ứng nghiệm. Chúng ta nên đến gặp người, có lẽ người sẽ chỉ cho ta đường nào phải đi.”
圣经
资源
计划
奉献